Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Hòa

Câu 1: Hãy dùng các từ: chua, kiềm, trung tính điền vào chỗ

( ) cho đúng:

a/Đất có độ pH <6,5 là đất .

b/ Đất có độ pH bằng 6,6->7,5 là đất .

c/Đất có độ pH lớn hơn 7,5 là đất .

Câu 2: Hãy sắp xếp các loại phân bón sau vào các nhóm phân thích hợp:

a/phân xanh; b/Phân chuồng; c/supe lân;

d/DAP: phân bón chứa N và P; e/Cây muồng muồng;

g/Phân NPK; h/Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm);

i/Khô dầu dừa; k/Phân ure (chứa N)

Nhóm 1: Phân hữu cơ:

Nhóm 2: Phân hóa học: .

Nhóm 3: Phân vi sinh: .

Câu 3: Loại phân nào dùng dễ hòa tan trong nước:

a.Phân lân; b. Phân đạm và kali;

c.Phân hữu cơ; d.Phân đạm, lân và kali

Câu 4 : Trong phòng trừ sâu-bệnh hại cây trồng, biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh vật học:

a/Vệ sinh đồng ruông, làm đất

b/Dùng tay bắt sâu, dùng bẫy đèn bắt bướm

c/Dùng thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh

d/Dùng sinh vật hoặc các chế phẩm của sinh vật để tiêu diệt hoặc hạn chế sinh vật gây hại.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Giữa Học Kì I) Môn: Công nghệ lớp 7. Năm học: 2013-2014 Thời gian: 45 phút Ma trận đề 1: Các chủ đề Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Tổng điểm Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1.Đất trồng Nắm được độ pH của đất trồng 15%= 1,5điểm 100%=1,5 điểm 2.Phân bón Sắp xếp được các nhóm phân bón Nhận biết nhóm phân hòa tan 20%=2 điểm 75%=1,5đ 25% 0,5đ 3.Giống cây trồng SX giống CT bằng nhân giống VT 10%=1 điểm 100%=1đ 4.Sâu bệnh hại cây trồng Nhận biết BP sinh vật học Nêu một vài sâu bệnh ở địa phương 15%= 1,5 điểm 33,333%=0,5đ 66,666%=1đ 5Quy trình sản xuất trong trồng trọt Nêu được khái niệm về luân canh, xen canh, tăng vụ. Giải thích được tại sao phải thu hoạch đúng lúc,nhanh gọn và cẩn thận Giải thích câu tục ngữ “công cấy là” 40%= 4 điểm 37,5%= 1,5đ 37,5%= 1,5đ 25%=1đ Tổng điểm: 100%= 10điểm 2 câu 2điểm = 20 % 1 câu 1,5 điểm= 15% 1 câu 1,5 điểm = 15% 1 câu 1,5điểm = 15% 1 câu 0,5 điểm = 5% 2 câu 2điểm=20% 1 câu 1 điểm= 10% 9 câu= 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA : I/TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Hãy dùng các từ: chua, kiềm, trung tính điền vào chỗ () cho đúng: a/Đất có độ pH <6,5 là đất ........ b/ Đất có độ pH bằng 6,6->7,5 là đất ....... c/Đất có độ pH lớn hơn 7,5 là đất ........ Câu 2: Hãy sắp xếp các loại phân bón sau vào các nhóm phân thích hợp: a/phân xanh; b/Phân chuồng; c/supe lân; d/DAP: phân bón chứa N và P; e/Cây muồng muồng; g/Phân NPK; h/Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm); i/Khô dầu dừa; k/Phân ure (chứa N) Nhóm 1: Phân hữu cơ: Nhóm 2: Phân hóa học:.. Nhóm 3: Phân vi sinh:.. Câu 3: Loại phân nào dùng dễ hòa tan trong nước: a.Phân lân; b. Phân đạm và kali; c.Phân hữu cơ; d.Phân đạm, lân và kali Câu 4 : Trong phòng trừ sâu-bệnh hại cây trồng, biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh vật học: a/Vệ sinh đồng ruông, làm đất b/Dùng tay bắt sâu, dùng bẫy đèn bắt bướm c/Dùng thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh d/Dùng sinh vật hoặc các chế phẩm của sinh vật để tiêu diệt hoặc hạn chế sinh vật gây hại. II/TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Câu 2: (1,5 điểm) Tại sao thu hoạch nông sản phải “đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận” ? Câu 3: (2 điểm) aNêu một vài sâu, bệnh hại cây trồng thường gặp ở địa phương em. b/Sản xuất cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính thường được áp dụng cho những loại cây nào? Câu 4: (1 điểm) Câu tục ngữ “công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn” nói lên điều gì ? Đáp án và thang điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,5 đ) : a/chua; b/trung tinh; c/Kiềm Mỗi câu đúng: 0,5 đ Câu 2 (1,5 đ) Nhóm 1: Phân hữu cơ:a, b, e, i Nhóm 2: Phân hóa học:c, d, k, g Nhóm 3: Phân vi sinh: h Mỗi nhóm 0,5 đ Câu 3 (0,5 đ) Đáp án đúng: b. Phân đạm và ka li 0,5 điểm Câu 4 (0,5 đ) Đáp án: d 0,5 điểm PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (1,5 đ) -Luân canh: là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích. -Xen canh:là trên cùng một đơn vị diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng. -Tăng vụ: là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 (1,5 đ) +Đúng lúc: thu hoạch sớm quá hay muộn quá đều ảnh hưởng đến năng suất và phẩm chất nông sản. Lúa thu hoạch sớm quá hạt còn xanh, chưa chắc hạt, nên năng suất thấp, gạo xấu; thu hoạch muộn hạt rụng nhiều, năng suất cũng giảm. Với cây ăn quả thu hoạch khi hạt vừa chín, chất lượng tốt nhất. +Nhanh gọn, kịp thời: Nếu thu hoạch kéo dài, sẽ làm ảnh hưởng đến năng suất, phẩm chất nông sản. Mặt khác, có thu hoạch nhanh mới giải phóng đất đai kịp thời cho vụ sau. Ở nước ta, điều kiện khí hậu phức tạp (mưa bão, lũ lụt, nắng nóng...) nên việc thu hoạch đòi hỏi phải khẩn trương hơn. +Cẩn thận, nhẹ nhàng: tránh mọi sự rơi rụng, sây xát làm ảnh hưởng đến nông suất và phẩm chất nông sản. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 (2đ) a/Một vài sâu bệnh thường gặp ở địa phương: -Sâu xám: hại cây bắp; rầy nâu: hại cây lúa... -Bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ ở cây cà chua... b/Sản xuất cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính thường được áp dụng cho những loại cây: cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh. 1 đ 1đ Câu 4 (1đ) Câu tục có ý nghĩa về vai trò quan trọng của việc chăm sóc cây trồng. Chăm sóc cây trồng (công làm cỏ) quyết định đến năng suất, còn “công cây” mới chỉ giai đoạn đầu, là công phải làm, là “vốn” bỏ ra, chưa quyết định đến năng suất cây trồng. 1đ PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA HÒA Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 7 Thời gian: 45 phút. ĐỀ KIỂM TRA : I/TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Hãy dùng các từ: chua, kiềm, trung tính điền vào chỗ () cho đúng: a/Đất có độ pH <6,5 là đất ........ b/ Đất có độ pH bằng 6,6->7,5 là đất ....... c/Đất có độ pH lớn hơn 7,5 là đất ........ Câu 2: Hãy sắp xếp các loại phân bón sau vào các nhóm phân thích hợp: a/phân xanh; b/Phân chuồng; c/supe lân; d/DAP: phân bón chứa N và P; e/Cây muồng muồng; g/Phân NPK; h/Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm); i/Khô dầu dừa; k/Phân ure (chứa N) Nhóm 1: Phân hữu cơ: Nhóm 2: Phân hóa học:.. Nhóm 3: Phân vi sinh:.. Câu 3: Loại phân nào dùng dễ hòa tan trong nước: a.Phân lân; b. Phân đạm và kali; c.Phân hữu cơ; d.Phân đạm, lân và kali Câu 4 : Trong phòng trừ sâu-bệnh hại cây trồng, biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh vật học: a/Vệ sinh đồng ruông, làm đất b/Dùng tay bắt sâu, dùng bẫy đèn bắt bướm c/Dùng thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh d/Dùng sinh vật hoặc các chế phẩm của sinh vật để tiêu diệt hoặc hạn chế sinh vật gây hại. II/TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Câu 2: (1,5 điểm) Tại sao thu hoạch nông sản phải “đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận” ? Câu 3: (2 điểm) aNêu một vài sâu, bệnh hại cây trồng thường gặp ở địa phương em. b/Sản xuất cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính thường được áp dụng cho những loại cây nào? Câu 4: (1 điểm) Câu tục ngữ “công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn” nói lên điều gì ? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_nghia.doc