Câu 1 : Công thức Xenlulozơ trinitrat là :
A. [C6H6O2(ONO2)3]n B.[C6H7O2(ONO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n D.[C6H5O(ONO2)3]n
Câu 2 : Số đồng phân axit – este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 3 : Cho sơ đồ biến hoá : C6H6 X C6H5OH . Công thức X có thể là :
A. C6H6Cl B. C6H5NH2 C. C6H5NO2 D. C6H5COOH
Câu 4 : Phản ứng tách nước của ancol etylic ở 1400C có H2SO4 đậm đặc xúc tác tạo thành :
A. etylen B. di etyl ete C. andehyt D. dẫn xuất
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Kỹ thuật (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT - KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
KHỐI : 12
MÔN : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 60 PHÚT
Câu 1 : Công thức Xenlulozơ trinitrat là :
[C6H6O2(ONO2)3]n B.[C6H7O2(ONO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n D.[C6H5O(ONO2)3]n
Câu 2 : Số đồng phân axit – este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 3 : Cho sơ đồ biến hoá : C6H6 X C6H5OH . Công thức X có thể là :
A. C6H6Cl B. C6H5NH2 C. C6H5NO2 D. C6H5COOH
Câu 4 : Phản ứng tách nước của ancol etylic ở 1400C có H2SO4 đậm đặc xúc tác tạo thành :
A. etylen B. di etyl ete C. andehyt D. dẫn xuất
Câu 5 : Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung dịch loãng nào sau đây ?
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. Na2CO3
Câu 6 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen phản ứng với Na, có CTPT C7H8O là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7 : Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc. Số nhóm chức OH của ancol X là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 8 : Hợp chất X có công thức C3H6O không tác dụng được với brom và tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là :
A. CH2=CH_CH2_OH B. CH2=CH_O_CH3
C. CH3_CH2__CHO D. CH2_CO_CH3
Câu 9 : Hai chất A, B có CTPT C2H4O2. chất A tác dụng được với Na, NaOH. Chất B tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. CTCT của A, B là :
A. HO_CH2CHO, HCOOCH3 B. CH3COOH, HCOOCH3
C. HCOOCH3, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 10 : Ancol etylic phản ứng với chất nào sau đây :
A. Na, HCl, CH3OH(H2SO4 t0) B. NaOH, HCl, CuO(t0)
C. Na, CH3COOH, Cu(OH)2 D. O2, Cu, HBr
Câu 11 : Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na ( vừa đủ ) thu được m gam ancolat và 1,12 lít H2. Giá trị của m là
A. 8,1 gam B. 7,9 gam C. 8,2 gam D. 8 gam
Câu 12 : Từ C2H4 và các chất vô cơ, qua ít nhất mấy phương trình phản nứng để điều chế etyl axetat :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13 : Cho chuỗi biến hoá sau : C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z là :
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H2, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 14 : Trong cơ thể trước khi bị oxi hoá lipit
A. bị phân huỷ thành glixerol và axit béo B. bị hấp thụ
C. bị phân huỷ thành CO2 và H2O D. không thay đổi
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 11 gam X thu được 22 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu X là axít đơn chức thì X có CTPT là :
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2
Câu 16 : Cho sơ đồ HCHO X Y . Vậy Y là :
A. metanol B. metyl axetat C. etanol D. etyl axetat
Câu 17 : Trung hoà 3,6 gam một axit hữư cơ đơn chức bằng dd NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,7 gam muối .CTCT của axit là :
A. C2H3COOH B. C2H5COOH C. C3H5COOH D. C3H7COOH
Câu 18 : Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2 chất này có số đồng phân bền là :
A. 2 B. 4 C.3 D. 5
Câu 19 : Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây :
A. hydro hoá ( xt Ni ) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hoá
Câu 20 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H7O3(OH)3]n B. C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n D.[C6 H8O2( OH)3
Câu 21 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì
Đều có trong củ cải đường
Đều tham gia phản ứng tráng gương
Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
Đều được sử dụng trong y học làm “ huyết thanh ngọt ”
Câu 22 : Câu nào đúng trong các câu sau, giữa tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân
Câu 23 : Thực hiện phản ứng este hoá 18 gam CH3COOH với 23 gam C2H5OH, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sản phẩm hữư cơ thu được là :
A. 26,4 gam B. 23,76 gam C. 21,12 gam D. 39,6 gam
Câu 24 : Hợp chất C3H6O2 (X) có khả năng tác dụng NaOH nhưng không tham gia phản ứng tráng gương thì X có CTCT là :
A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ có II
Câu 25 : Cho biết các chất thuộc disaccarit
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 26 : Để phân biệt 3 chất lỏng : Axit axetic, ancol etylic và nước , ta dùng thí nghiệm :
I/ Thí nghiệm 1 dùng quỳ tím và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy
II/ Thí nghiệm 1dùng CaCO3 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy
III/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 27 : Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Nếu trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là :
A. 2kg B. 1,8kg C. 0,92kg D. 1,23kg
Câu 28 : Cacbohydrat ( gluxit, saccarit ) là :
hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxil và nhóm cacboxil
hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 29 : Từ etylen điều chế andehyt axêtic bằng bao nhiêu phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30 : Khi xà phòng hoá vinyl axetat thì thu được :
A. CH2=CH_OH B. CH2=CH2 C. CH3_CH3 D. CH3_CHO
Câu 31 : Trong sơ đồ sau CH3_CHO X CH3_COO_C2H5 thì X là :
I/ CH3 _CH2OH II/ CH3_CH2_Cl III/ CH3 _COOH
A. I,II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 32 : Từ propan-1-ol điều chế propan-2-ol bằng bao nhiêu phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33 : Este E có công thức phân tử C4H8O2. Cho 4,4 gam E tác dụng với dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. CTCT đúng của E là :
A. CH3COO_CH2_CH3 B. HCOOCH2_CH2_CH3
C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 34 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ
A. tráng gương glucozơ
B. cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O
C. cho glucozơ cộng H2(xt Ni)
D. cho glucozơ tác dụng với nước brom
Câu 35 : Khử glucozơ bằng hydro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82gam socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C.2,5 gam D. 14,4 gam
Câu 36 : Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOOCH3 D. tất cả đều đúng
Câu 37 : Axit axetic không tác dụng với dd muối nào ?
A. Phenolat natri B. Amoni cacbonat
C. Etylat natri D. tất cả đều sai
Câu 38 : Để tách di etyl ete có lẫn tạp chất ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào sau đây :
TN1/ Dùng NaOH vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp
TN2/ Dùng Na vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp
A. TN1 và TN2 đều đúng B. TN1 và TN2 đều sai
C. TN1 đúng và TN2 sai D. TN1 sai và TN2 đúng
Câu 39 : Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và andehyt axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau đây
A. Cu(OH)2 B. NaOH C.HNO3 D. AgNO3/NH3
Câu 40 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 100 kg một loại lipit cần dùng 14,4kg NaOH. Khối lượng xà phòng 72% thu được là :
A. 103,36kg B. 10,336kg C. 143,56kg D. 14,356kg
Đáp án :
1. B 2. B 3. A 4. B 5.B
6. B 7. A 8. C 9. B 10.A
11. D 12. C 13. D 14. A 15. B
16. B 17. A 18. C 19. A 20. C
21. C 22. C 23. C 24. C 25. C
26. A 27. C 28. B 29. B 30. D
31. D 32. B 33. A 34. C 35. A
36. D 37. D 38. D 39. A 40. A
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_ky_thua.doc