Đề kiểm tra hết học kì II môn: Toán 7

Phần I: Trắc nghiệm khách quan

A. Trong các câu có các đáp án A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được biểu diễn dưới bảng sau:

Điểm kiểm tra toán học kỳ II lớp 7A

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hết học kì II môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Huyện simacai TRường THCS xã Mản Thẩn đề kiểm tra hết học kì ii môn : toán Lớp: 7( Năm học: 2009-2010) Thời gian : 90 phút(không kể TG chép đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan A. Trong các câu có các đáp án A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được biểu diễn dưới bảng sau: Điểm kiểm tra toán học kỳ II lớp 7A Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2 2 N = 43 Mốt của dấu hiệu điều tra là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 5 và 6 Câu 2. Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là: A. 8 B. 7 C. 4 D. 4 ; 7 ; 8 Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A. 3xy B. -x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2 Câu 4. Tìm tổng của 3 đơn thức: 2xy3 ; 5xy3 và -7x3y. A. 0 B. 7xy3 – 7x3y C. 14x3y D. 7 x2 y6 – 7x3y Câu 5. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + ? A. x = B. x = - C. x = D. x = - Câu 6. Cho tam giác cân MNP với MN = MP . So sánh độ dài đoạn thẳng nối đỉnh với một điểm K bất kỳ trên cạnh đáy với cạnh bên MN? A. MN < MK B. MN = MK C. MN > MK D. Không đủ giả thiết để so sánh MN và MK. M N K P B. Câu 7. Dùng các ký hiệu “ >, <” hoặc các đoạn thẳng A thích hợp điền vào chỗ “…” để được các khẳng định đúng: a) AE > AD vì ADE … AED b) AE > AD > AC vì …….> …….>………. E D C B C. Câu 8. Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được đẳng thức đúng:Cho hình vẽ bên biết rằng G là trọng tâm của tam giác MNP; H là trung điểm của NP. Khi đó: a) = 1) M b) = 2) G 3) N H P Phần II. Tự luận: Câu9: Xem bảng thống kê điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7A ở câu 1 Tính số trung bình cộng.( làm tròn đến 2 chữ số thập phân) . Câu10: Cho 2 đa thức sau M=x2- 2xy+ y2 N= y2+2xy +x2+1 a, Tính H=M+N b, Tính giá trị của H tại x=1, y=-2 Câu11: Cho góc xoy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm A và B ,Trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA=OC ,OB =OD .Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng : a, BC = AD. b.IA = IC , IB = ID c.Tia OI là tia phân giác của góc xoy . Phòng GD&ĐT Huyện simacai TRường THCS xã Mản Thẩn HƯớNG DẫN CHấM môn : toán Lớp: 7 Phần I: Trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D B B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 a, > 0,25đ b, BE > BD > BC 0,75 Câu 8 a -> 2 0,25đ b -> 3 0,25đ Phần II: Tự luận Câu 9: X= 5,47 2đ Câu 10: a, H= M+N = (x2- 2xy +y2) +( y2+ 2xy + x2+1) = (x2 +x2) + ( -2xy + 2xy )+ (y2 +y2 ) +1 = 2 x2+2y2+1 1 đ b, Tại x=1, y=-2 thay vào đa thức H ta được H= 2.12 +2.(-2)2 +1 = 2- 8+1 =-5 1đ Câu11: y xOy ,A ,B O x D GT C,D Oy OA= OC, OB =OD I={AD BC} 1đ C a, BC = AD 1 2 b, IA=IC, IB=ID I KL c, OI là phân giác của góc 1 1 2 xOy O x A B CM: a, Có OA=OC, OB=OD (gt), góc O chung 0,75đ => OBC=ODA (cgc) =>BC= AD b,Vì OBC=ODA => B=D; C1= A1; C2=A1 IAB =ICD (g.c.g) 0,75đ c, IAB = ICD (câu b) IA = IC IOA = IOC(c.c.c) O1 = O2OI là tia phân giác của góc x0y 0,5đ Phòng GD&ĐT Huyện simacai TRường THCS xã Mản Thẩn Ma trậnđề kiểm tra hết học kì ii môn : toán Lớp: 7( Năm học: 2009-2010) Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Thống kê 2 0,5 1 2 3 2,5 Đơn thức 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Cộng trừ đa thức 1 2 1 2 Nghiệm của đa thức 1 0,25 1 0,25 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 3 1,75 1 3 4 4,75 Tổng 7 2,75 1 0,25 2 4 1 3 11 10

File đính kèm:

  • docde thi toan 7.doc