Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 60

I-Mục tiêu :

· HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q

II -Chuẩn bị :

· GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q

HS : On tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .

III/ Tiến trình tiết dạy:

 

doc97 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 60, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 (2008 – 2009) Chương I SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC Tiết 1.Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I-Mục tiêu : HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q II -Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q HS : Oân tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số . III/ Tiến trình tiết dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họatđộng 1: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . Em hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng chính nó ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng chính nó ? Ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. GV yêu cầu HS làm bài ?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ? GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N , Z , Q GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 7 SGK Họat động 2 : ( 10 ph ) Biểu diễn các sốhữu tỉ trên truc số: GV vẽ trục số Hãy biể diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . VD : biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó GVthực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo Chú Ý : Chia Đơn vị theo mẫ số ; Xác định điểm biểu diễn theo tử số VD2 Biểu diễn trên trục số -Viết dưới dạng mẫu số dương Chia đọan Thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn xác định như thế nào . GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi x GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2 tr7 – 2 em mỗi em một phần .GV giới thiệu đề bài bằng bảng phụ. Hoạt động 3 : ( 10 ph) So sánh 2 số hữu tỉ GV ?4 so sánh và Muốn so sánh 2 số hừu tỉ ta làm như thế nào ? VD a so sánh –0,6 và Để sánh 2 số hừu tỉ này ta làm như thế nào ? VDb. So sánh 2 số hừu tỉ 0 và -3 Qua 2 VD trên để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 . Cho HS làm bài ?5 GV : rút ra nhận xét > 0 Û a, b cùng dấu < 0 Û a,b khác dấu Họat động 4 : củng cố Thế nào là 2 số hữu tỉ ? cho VD ? Để so ssánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV cho HS Họat động theo nhóm Đề cho 2 số hữu tỉ -0,75 và so sánh 2 số đó Biểu diễn các số đó trên trục số GV rút rakết luận HS thực hiện yêu cầu của GV ; -0,5 = ; Thành vô số bằng chính nó Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 ; vì chúng đều có thể viếtđược dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 Với a Ỵ Z thì Þ a Ỵ Q Với n Ỵ N thì Þ n Ỵ Q HS : N Ì Z , Z Ì Q Þ N Ì Z Ì Q Bài 1 : -3Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q ; Ï Z ; Ỵ Q ; N Ì Z , Z Ì Q HS thực hiện : HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số = hs : chia đơn vị thành ba phần bằng nhau HS : lấy vềbên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới * Bài 2a ; ; b. HS : ; Vì –10 > -12 nên > hay > Để sánh 2 số hừu tỉ này ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó HS tự làm vào vở , GV gọi 1 HS lên bảng làm HS : - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng mẫu số dương - so sánh 2 tử số , tử nào lớn hơn thì lớn hơn ?5 số hữu tỉ , ; số hữu tỉ âm , , -4 . HS : Vì –9 < 20 nên < HS biểu diễn và trên trục số Họat động 5 hướng dẫn bài tập về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ BTVN : 3, 4 , 5 tr 8 SGK và 1 , 3 , 4 , 8 tr 3,4 SBT Oân tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế . Tuần 1 Tiết 2 x 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu : Học sinh năm vững quy tắc số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tổng hợp số hữu tỉ . Học sinh có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng II.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ (Tr8 SGK) cùng với qui tắc chuyển vế tr9 SGK và các bài tập HS : Oân qui tắcộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc , bảng phụ , bút lông III. Tiến trình lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họat động 1 : KTBC HS1:Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương) Sửa bài 3 so sánh và HS2: Sửabài tập 5 tr 8 SGK Gọi HS khá như vậy giữa 2 số hữu tỉ trên trục so ábao giờ cũng có ít nhất 1 số hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ , giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì cố vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q. Họat động 2 : Cộng trừ 2 số hữu tỉ Mọi số số hữu tỉ đều có thể viết dươí dạng a,bỴ Z, b ¹ 0 vậy muốn cộng 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? BV Cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và qui tắc cộng 2 phân số khác mẫu . Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ x và y ta có thể viết chúng dưới dạng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc đã học để thực hiện Với ; a,bỴ Z ,m > 0 x + y = x – y = GV gọi 1 HS lên bảng tính a ; b. Yêu cầu HS làm bài ?1 Tính a. ; b. - (-0,4) Gvyêu cầu HS làm tiếp bài 6 Họat động 3 : Qui tắc chuyển vế. GV : Tìm số nguyên x biết x+5=17 GV : Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Sau đó khẳng định trong Q ta cũng có qui tắc như thế ® gọi 1 HS nêu qui tắc tr 9 SGK VD tìm x biết : + x = GV yêu cầu Hslàm bài ?2 Tìm x biết a ; b. GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK Họat động 4 Luyện tập củng cố Bài 8 a.c tr10 SGK Tính a. c. Bài 7a tr10 SGK Em hãy tìm thêm VD tương tự HS1: trả lời và cho VD về 3 số hữu tỉ Bài 3 : ; Vì –22 < -21 nên x < y b. ; c. = HS2 : ; a.b Ỵ Z m >0 ; x < y ; khi a < b tacó : Vì a < b Þ a+a < a+b < b + b Þ 2a< a+ b < 2b Þ < < Þ x < z < y 1 HS lên bảng thực hiện : = x – y = = a. + == == GV yêu cầu HS làm vào vở , 2 HS khác lên bảng thực hiện : x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 Þ x = 12 Một HS đứng tại chỗ nêu qui tắc tr9 SGK HS : + x = Þ x = + Þ x = ?2 hai Hs lên bảng làm kết quả a. x= ; b. x = a = c = GV cho HSh theo nhóm Họat động 5 Hướng dẫn BTVN Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát BTVN 7c,8bd, 9bd tr10 SGK bài 12,13 tr5 SBT Oân tập qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z Tuần 2(2008 – 2009) Tiết 3. x 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu : Học sinh nắm vững nhân chia số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh & đúng. II. Chuẩn bị : GV : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , định nghĩa tỉ số của 2 số , bài tập , bảng phụ bài tập 14tr12 SGK để tổ chức trò chơi. HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6. III. Tiến trình tiết dạy : Họat động GV Họat động HS Họat động 1 Kiểm tra GV : muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x , y ta làm như thế nào ? viết công thức tổng quát HS2:Sửa bài 8d tr 10 SGK Gv hướng dẫn HS giải bằng cách bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ GV : Gọi 1 HS phát biểu qui tắc chuyển vế Viết công thức và sửa B9d tr 10 SGK Họat động 2 : Nhân 2 số hữu tỉ GV đặt vấn đề Trong tập hợp Q các số số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân , chia 2 số hữu tỉ VD : theo em sẽ thực hiện như thế nào ? GV : Một cách tổng quát với ; (b,d ¹ 0) x.y = Làm VD GV phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV : Sau khi HS trả lời phép nhân có số hữu tỉ Cũng có các tính chất như thế ® GV đưa các tính chất lên bảng phụ Với x,y,z Ỵ Q ta có : x.y = y.x ; " x ¹ 0 (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz x.1 = 1.x = x GV yêu cầu HS làm b11 tr12 SGK câu a,b c .Tính: a. ; b. ; c. Họat động 3 ( 10 ph) Chia 2 số hữu tỉ GV : với ( y ¹ 0 ) Aùp dụng công thức chia phân số . Hãy viết công thức chia x cho y VD : Làm ?1 tr 11 SGK Tính : a. 3,5. ( -1) ; b. : ( -2) GV yêu cầu HS làm b12 tr12 SGK VD : a. ; b. Với mỗi câu cho 1 VD tương tự Họat động 4 ( Chú ý GV gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK tr11 Ghi : Với x,y Ỵ Q , y ¹ 0 tỉ số của x & y ký hiệu hau x : y Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ Họat động 5: luyện tập củng cố B13 tr12 SGK tính : a. ; b. c ; d. Tổ chức trò chơi ( với 2 bảng phụ trao cho mỗi đội) . Luật chơi như sau Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn , mỗi người làm 1 phép tính . Đội nào làm đúng và nhanh nhứt là thắng GV nhận xét cho điểm và khuyến khích các đội HS 1 trả lời : Với ;( a,bỴ Z ,m > 0 ) x + y = = HS 2 bài 8d tr 10 SGK HS3 phát biểu & làm bài tập 9d vậy x = HS viết các số hữu tỉ –0,2 và dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số = = HS cả lớp ghi vào vở Một HS lên bảng làm HS : giao hóan , kết hợp nhân với 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS ghi các tính chất vào vở HS ca ûlớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm Kết quả a. ; b. ; c. 1 Một HS lên bảng viết ( viết tiếp dưới dòng GV ghi ) Một HS lên bảng thực hiện Cả lớp làm vảo vở 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm 1 câu Kếtquả Họat động theo nhóm – GV kiểm tra và có thể cho điểm một số nhóm HS đọc SGK HS viết lên bảng VD : Cả lớp làm câu a sau đó 3 HS lên bảng thực hiện các câu còn lại Cho Hs chơi trò chơi b14 tr12 SGK Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Họat động 6 ( 3 ph ) Hướng dẫn BTVN Nắm vững qui tắc nhân , chia số hữu tỉ . Oân tập GTTĐ của 1 số nguyên BTVN : 15 ,16 tr13 SGK b 10 ,11 ,14 , 15 tr 4, 5 SBT Tuần 2 (2008 – 2009) Tiết 4 x 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Mục tiêu : HS hiểu đuợc khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có khả năng cộng , trừ, nhân , chia số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. Chuẩm bị : GV Bảng phụ có ghi bài tập , giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thông qua phân số thập phân , HS : ôn GTTĐ của một số nguyên , qui tắc cộng , trừ , nhân , chia số thập phân , cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại , bút lông ghi bảng III.Tiến trình lên lớp: Họat động GV: Họat động HS: x nếu ≥ 0 - x nếu < 0 Họat động 1 :Kiểm tra GTTĐ của một số nguyên a là gì? Tìm : ê15 ê ; ê-3 ê ; ê0 ê Tìm x biết : êx ê = 2 Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn 3,5 ; ; -2 trên trục số GV nhận xét và cho điểm Họat động 2 ( 12 ph ) GTTĐ cua3 một số hữu tỉ số nguyên a cũng được xem là số hữu tỉ , vậy GTTĐ của một số hữu tỉ là gì ? ký hiệu : êx ê sau khi HS nêu được định nghĩa dựa địng nghĩa trên hãy tìm ê3,5 ê ; êê ; ê-2 ê ; ê0 ê Cho HS làm ?1 Phần b SGK Điền Vào chỗ trống GV nêu êx ê = Gv cho HSáp dụng tính VD ê ê= ? ; ç -5,75 ç = ? GV yêu cầu HSlàm ?2 tr14 SGK GV yêu cầu HS làm b17 tr 15 SGK GV đưa lên đèn chiếu bài giải sau đây đúng hay sai? a. êx ê ≥ 0 "xỴ Q ; d. êx ê = -ê -x ê b. êx ê ≥ x "xỴ Q ; e. êx ê= -x Þ x ≤ 0. c. êx ê = -2 Þ x = -2 GV tổng hợp nhận xét củacác nhóm . Họat động 3 ( 15 ph ) cộng , trừ , nhân , chia số thập phân : VD : -1,13 + (- 0,624 ) Hãy viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi áp dụng qtcộng 2 phân số đẻ thực hiện GV ta quan sát số hạng và tổng cho biết có cách nào làm nhanh hơn ? Trong thực hành ta có cách cộng như sau : a. 0,245 – 2,134 ; b. –5,2 – 3,14 GV trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như cộng 2 số nguyên GV nêu qui tắc chia 2 số thập phân GV yêu cầu HSlàm ? 3 Tính : a. –3,116 +0,263 b. –3,7 . ( -2,16) Họat động 4 ( 8 ph ) luyện tập củng cố GV yêu cầu HS nêu công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ GV đưa b19 tr 15 SGK lên . sao đó gọi 1 HS nhận xét cách làm cua3 2 bạn Bài 20 tr15 SGK .Tính nhanh 6,3 + ( - 3,7) +2,6 + ( -0.3) –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5) d. – 6,5 . 2,8 + 2,8 . ( -3,5 ) HS trả lời định nghĩa ê15 ê = 15 ; ê-3 ê= 3 ; ê0 ê= 0 êx ê = 2 Þ x = ± 2 HS vẽ hình * HS nhận xét bài làm của bạn HStrả lời ê3,5 ê= 3,5 ; êê= ; ê-2 ê= 2 ; ê0 ê= 0 HS điền để được kết luận Nếu x > 0 thì êx ê = x Nếu x = 0 thì êx ê = 0 Nếu x < 0 thì êx ê = -x ; ç -5,75 ç = -(-5,75) = 5,75 Cả lớp làm vào vở ; 2 HS lên bảng thực hiện ?2 HS : Câu a,c đúng câu b sai Þ x = ± ; êx ê= 0,37 Þ x = ± 0,37 êx ê= 0 Þ x = 0 êx ê= 1 Þ x = ± 1 HS trả lời trắc nghiệm a, b , c đúng c. sai , d sai HS phátbiểu GV ghi lại -1,13 + (- 0,624 ) = = = - 1,394 HS nêu cách làm -1,13 + (- 0,624 ) = -(1,13 + 0,624 ) = -1,394 a. 0,245 – 2,134 ; b. –5,2 – 3,14 = –(2,134 - 0,245) = – (5,2 + 3,14) = - 1,889 = - 8,34 HSnêu qui tắc HS cả lớp làm vào vở a. –3,116 +0,263 = -2,853 HS : x nếu ≥ 0 êx ê = - x nếu < 0 Bạn hùng cộng từ trái sang phải , cộng các âm lại sau đó cộng với 41,5 . Còn bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là các số nguyên + 3 và 40 Cả hai bạn đều áp dụng tc gío hóan và kết hợp tổng quát , tuy nhiên cách làm của bạn Liên nhanh hơn . a = 9 + ( - 4 ) = 5 b = ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) = 0 d = 2,8 .[-6,5 + ( - 3,5)] = 2,8 . ( - 10 ) = -28 Họat động 5 Hướng dẫn BTVN Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , ôn so sánh 2 số hữu tỉ BTVN 21 , 22 , 24 , tr 15 , 16 SGK 24 , 25 , 27 tr 7 , 8 SBT Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi . Tuần 3 Tiết 5 LUYỆN TẬP I : Mục tiêu :Cũng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , rèn luyện kỷ năng so sánh số hữu tỉ , tính GTBT , tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN & tìm GTNN Của BT . II : Chuẩn bị : Giáo viên : bảng phụ ghi các bài tập . Học sinh : làm bài tập ở nhà , sử dụng bảng phụ và máy tính bỏ túi III : Tiến trình lên lớp : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Họat động 1 : kiểm tra bài cũ GV cho học sinh nêu CT tính GTTĐ của 1 số số hữu tỉ x . Sửa bài tập 24 trang 73 bài tập . Tìm x biết . a. êx ê= 2,1 b . êx ê= và x < 0 c. êx ê= -1 d. êx ê= 0,35 và x > 0 Gọi 1 HS lên bảng làm bài 27 a.c.d tr 8 SBT – 3,8 + [( - 5,7) + (+ 3,8)] [( - 9,6 ) + ( + 4,5 )] + [( +9,6) + ( - 1,5)] [( - 4,9) + ( - 37,8)] + [1,9 + 2,8] GV nhận xét và cho điểm hs sau khi cả lớp nhận xét Họat động 2 ( 35 ph ) luyện tập Dạng 1 : Tính GTBT sau khi bỏ dấu ngoặc b28 tr18 SGK A = ( 3,1 – 2,5 ) ( -2,5 + 3,1 ) Phát biểu qui tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ + ” & “ – ” C = ( 251 . 3 + 281) + 3. 251 – ( 1 – 281 ) Bài 29 tr 8 SBT tính GT của các BTsau : . êa ê= 1,5 ; b = - 0,75 Þ a = ± 1,5 Thay a = 1,5 & b = -0,75 rồi tính M Thay a = - 1,5 & b = -0,75 rồi tính M P = ( -2 ) : a2 – b. GV hướng dẫn việc thay sốvào P đổi số thâïp phân ra phân số rồi gọi 2 hs lên bảng tính , còn lại làm vào vở. GV nhận xét 2 kết quả ứng với 2 trường hợp của P B24 tr16 SGK Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh (-2,5.0,38.0,4) - [0.125.15.( -8)] [- 20,38.0,2+ (-9,17). 0,2] :[2,47.0,5 – ( -3,53).0,5] Gv cho hs họat động theo nhóm , sau kiểm tra 1 vài nhóm có thể cho điểm Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi B26 tr16 SGK Yêu cầu hs làm theo hướng dẫn , sau đó dùng máy tính để tính câu a , c Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ B22 tr16 SGK Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dẫn 0,3 ; ; -1; ; 0 ; 0,875 Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh B23 tr16 SGK Dựa vào x< y ; y < z thì x< z a. và 1,1 ; b. –500 và 0,001 ; c. và Dạng 4 Tìm x biết B25 tr 16 SGK êx – 1,7 ê= 2,3 Hỏi những số nào có GTTĐ bằng 2,3 êx – 1,5 ê+ ê2,5 – x ê = 0 Hướng dẫn GTTĐ của 1 số hoặc 1 B tr SGK có GT như thế nào ? Có êx – 1,5 ê ≥ 0 "x và ê2,5 – x ê ≥ 0 "x vậy êx – 1,5 ê+ ê2,5 – x ê = 0 khi nào ? HS : " x Ỵ Q thì x nếu x≥0 êx ê = -x nếu x < 0 HS : bài 24 2hs lên bảng thực hiện mỗi em làm 2 câu a. x = ± 2,1 c. không có GT nào của x b . x = d. x = 0,35 a = [3,8 + ( - 3,8)] +( -5,7) = 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7 c = [9,6 + ( - 9,6 )] + [4,5 + ( - 1,5 )] = 0 + 3 = 3 d = [( - 4,9) + 1,9] + ( -37,8 + 2,8 ) = -3 + ( -3,5 ) = -3,8 Hs nhận xét bài làm của bạn Hs làm vào vở , 2hs lên bảng làm . A = 3,1 – 2,5 + 2,5 –3,1 ( 3,1 – 3,1 ) + ( - 2,5 + 2,5 ) = 0 B = - 251 .3 – 281 + 3. 251 – 1 + 281 = ( -251.3 + 3.251 ) + ( - 281 + 281 ) – 1 = -1 Hs với êa ê= 1,5 Þ a = ± 1,5 2 Hs lên bảng thực hiện ứng 2 trường hợp * a = 1,5 & b = -0,75 * a = - 1,5 & b = -0,75 Þ M = 0 Þ M = 1,5 Tiên hành tính tương tự như tính GT của M * a = 1,5 & b = -0,75 * a = - 1,5 & b = -0,75 Þ P = Þ P = a = [(2,5. 0,4). 0,38] . í[0,125 . ( -8) .3,15]ý = -1 . 0,38 + 1. 3,15 = 2,77 b = ( -30 . 0,2 ) : ( 6 . 0,5) -6 : 3 = 2 nhóm trình bày bài làm sau khi gv đưa bài làm lên bảng phụ giải thích cách tính nhanh HS Sử dụng máy tính bỏ túi tính GTBT ( theo hướng dẫn của gv a = - 5,5497 c = - 0,42 Hs thực hiện vào vởtheo hướng dẫn của gv Kết quả -1 < < < 0 < Hs phát biểu a. < 1 < 1,1 b. –500 < 0 < ø 0,001 ; c. <ø = = < Đó là các số 2,3 và – 2,3 x – 1,7 = 2,3 x = 4 x – 1,7 = - 2,3 hoặc x = - 0,6 Điều này không thể đồng thời xảy ra . vậy không có GT nào của x HS êx – 1,5 ê ≥ 0 "x và ê2,5 – x ê ≥ 0 "x Vậy A = 0,5 - êx – 3,5 ê ≤ 0,5 "x Nên có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 Þ x = 3,5 B = - ê1,4 – x ê-2 ≤ -2 Þ B có GTLN = - 2 Û x = 1,4 Họat động 3 Hướng dẫn BTVN Xem lại các bài đã làm BTVN B 26 b,d tr27 SGK , b28 b,d , 30 ,31 a,c ; 33 ; 34 tr38 SBT Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a , nhân chia 2 lũy thưà cùng cơ số . Tuần 3(2008 – 2009) Tiết 6 . x 5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Mục tiêu : HShiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích , thương 2 lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa Có khả năng vận dụng các qui tắc đó vào giải bài tập Chuẩn bị : GV : Bảng phu ïghi các bài tập , bảng tổng hợp các qui tắc tính tích , thương 2 lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên , qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số Tiến trình lên lớp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Họat động 1. Kiểm tra Tính GTcủa các biểu thức B28 tr8 SBT D = -– B30 tr8 SBT F = -3,1 . ( 3 – 5,7 ) cho aỴ N lũy thừa bậc n của a là gì ? Ghi công thức Viết các kêt quả sau dưới dạng một lũy thừa 34 . 35 ; 58 : 52 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số Họat động 2 . Lũy thừa với số mũ tự nhiên Tương tự như đôùi với số tự nhiên , em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( n Ỵ N , n > 1) của 1 số hữu tỉ x ? công thức an = a.a.a…a với x Ỵ Q , n Ỵ N , n > 1 n thừa số x: cơ số ; n gọi số mũ Qui ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0 ) GV viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Ỵ Z ; b ¹ 0 ) Thì xn = ()n có thể tính như thế nào ? GV ghi lại cho hs làm ? 1 tr 17 SGK Họat động 3 Tích vàthương 2 lũy thừa cùng cơ số GV cho a Ỵ N ; m,n Ỵ N ; m ≥ n thì am . an = a m + n Gọi 1 hs đọc lại công thức và cách làm ( viết trong ngoặc) Tương tự với x Ỵ Q thì xm : xn = x m - n Để phép chia trên thực hiện được x , m , n như thế nào? Yêu cầu hs làm ? 2 GV đưa đề B49 tr10 SBT lên . . Họat động 4 lũy thừa của một lũy thừa GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh a. (22)3 và 26 ; b. [()2]5 và ( ) 10 Vậy khi tính tích 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? ((x)m)n = xmn Cho hs làm bài ? 4 Điền số thích hợp vàp ô trống : Họat động 5 củng cố và luyện tập : Gv cho hs nhắc lại định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ Nêu qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa Cho hs lên bảng làm B27 tr19 SGK Yêu cầu hs Họat động theo nhóm B28 , 29 tr19 SGK Gv kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm và cho điểm . B28 tr8 SBT D = = = -1 B30 tr8 SBT C1: F = - 3,1 . 3 + 3. 5,7 ; C2 : F = - 3,1 . ( - 2,7) = - 9,3 + 17,67 = 8,37 Trả lời : an = a.a.a…a n thừa số ( n ¹ 0 ) Hs thực hiện 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 510 Hs nhận xét bài làm của bạn mình Hs phát bỉeu qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số Hs viêùt qui ước = Hslàm theo hướng dãn của gv ; (- 0,5) 2 = (- 0,5) (- 0,5) = 0,25 Hs cả lớp tiếp tục làm 1 hs còn lại lên bảng thực hiện ; ( - 0,5 ) 3 = ; 9,70 = 1 Hs phát biểu am . an = a m + n am : an = a m - n Hs xm : xn = x m – n ; x ¹ 0 ; m ≥ n ? 1 viết dưới dạng lũy thừa ( - 3 ) 2 . ( - 3 )3 = (- 3)5 ; (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2 Hs trắc nghiệm (22)3 = 22 . 22 . 22 = 2 6 Hs: ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ Hs Họat động theo nhóm . Hstrả lời câu hỏi Hs Họat động theo nhóm = = ; = Bài 28 kết quả : a. ; ; lũy thừa bậc chẵn của của 1 số âm , là 1 số dương lũy thừa bậc lẻ của của 1 số âm , là 1 số âm Họat động : 6 ( 2 ph ) hướng dẫn BTVN Học thuộc định nghĩa bậc nguyên của số hữu tỉ x & các quy tắc Bài 29 , 30 , 32 trang 19 SGK , 39 , 40 , 42 , 43 trang 9 sách bài tập . Tuần 4 (2008 -2009) Tiết 7 . x 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I : Mục tiêu Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương Có kỉ năng vận dụng các quy tắc đó trên tính toán II : chuẩn bị 1.GV Bảngphụ ghi bài tập & các công thức 2.HS : bảng phụ nhỏ III : Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x 1 hs lên bảng làm B39 tr 9 SBT Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa làm b 30 tr 19 SBT Tìm x biết Họat động 2 lũy thừa của 1 tích GV nêu câu hỏi của đề bài tính ( 0,125)3 . 83 như thế nào ? , đẻ trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính lũy thừa của 1 tích Cho HS làm ? 1 Tính và so sánh ( 2.5)2 và 22.52 và Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì ? Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ? GV đưa racông thức ( x . y ) n = xn . yn với n Ỵ N Cho hs áp dụng tính ? 2 GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều Họat động 3 Luỹ thừa của 1 thương Cho hs làm ? 3 Tính và so sánh : ( b. và Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì về lũy thừa của 1 thương ? GV : Ta có công thức : ( y ¹ 0 ) GV lưu ý công thức 2 chiều Cho hs làm ?4 Tính Họat động 4

File đính kèm:

  • docGiao an DS7.doc
Giáo án liên quan