Đề kiểm tra hịc kỳ I môn Toán 7

Bi 2: (2đ) Cho biết,45 người nông dân gặt một cánh đồng lúa thì phải mất 12 ngy mới xong. Hỏi nếu cĩ 60 người nông dân gặt cánh đồng lúa đó thì mất bao nhiu ngy? Biết rằng năng suất làm việc mỗi người là như nhau. Bi 3: ( 3đ) Cho góc xOy, trên tia Ox lấy hai điểm A và B( OA < OB), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (OC < OD ) sao cho OC = OA, CD= AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh : OB = OD. b) Chứng minh :

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hịc kỳ I môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ I MƠN : TỐN - LỚP 7 Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề) ( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 2: Nếu x = thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. - C. D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, cĩ bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 5: Giá trị của hàm số y = 2.x tại x= 3 là : A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bỡi cơng thức y = khi x = -3 và y = 2 thì hệ số tỉ lệ là: A. 5 B. 6 C. -5 D.-6 Câu 7: C ho tam giác ABC cĩ gĩc A = 600, Số đo gĩc gĩc B bằng nửa số đo gĩc A. Số đo gĩc C là: A. 900 B. 1000 C. 800 D.700 Câu 8: Cho . Biết gĩc A= 500, gĩc B = 700. Số đo gĩc P là: A. 600 B. 700 C. 500 D.800 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Bài 1 :( 1đ) Thực hiện phép tính. 27. + .20050 – 2: Bài 2: (2đ) Cho biết,45 người nơng dân gặt một cánh đồng lúa thì phải mất 12 ngày mới xong. Hỏi nếu cĩ 60 người nơng dân gặt cánh đồng lúa đĩ thì mất bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc mỗi người là như nhau. Bài 3: ( 3đ) Cho gĩc xOy, trên tia Ox lấy hai điểm A và B( OA < OB), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (OC < OD ) sao cho OC = OA, CD= AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh : OB = OD. b) Chứng minh : c) Chứng minh : IB = ID ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ II MƠN : TỐN LỚP 7 Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề) ( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. –50 0,5 Câu 2: Nếu x = 5thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. 5 B. -5 C. 5 D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, cĩ bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn? A. B. C. D. Câu 5: Giá trị của hàm số y = 2.x tại x= -3 là : A. 5 B. -8 C. 7 D. - 6 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bỡi cơng thức y = kx khi x = -3 và y = 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. -2 B. 6 C. -5 D.-6 Câu 7: Cho tam giác ABC cĩ gĩc A = 600, Số đo gĩc gĩc B bằng số đo gĩc A. Số đo gĩc C là: A. 900 B. 1000 C. 800 D.700 Câu 8: Cho . Biết gĩc AB = 4Cm, BC = 5 Cm, AC = 6 Cm. Chu vi là: A. 14 Cm B. 15Cm C. 16Cm D.17Cm II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Bài 1 :( 1đ) Thực hiện phép tính. 81. + .20050 – 2: Bài 2: (2đ) Cho biết, đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(2 ; ). a) Tìm hệ số a. b) vẽ đồ thị của hàm số với hệ số a vừa tìm được ở câu a. Bài 3: ( 3đ) Cho gĩc xOy, trên tia Ox lấy hai điểm A và B( OA < OB), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (OC < OD ) sao cho OC = OA, CD= AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh : OB = OD. b) Chứng minh : c) Chứng minh : OI AC. Hết ĐÁP ÁN ĐẾ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B C D D B D A A II/ TỰ LUẬN:(6đ) Bài 1: Tính được: 1 + - 4 0,5đ Tính đúng kết quả -728 0,5đ Bài 2 : Nêu được số người và số ngày là hai đại lương tỉ lệ nghịch 0,5đ Nêu được x. 60 = 45.12 0,5đ Tính được x = 9 0,5đ Kết luận 60 người gặt xong cánh đồng đĩ thì mất 9 ngày 0,5đ Bài 3 : Vẽ hình 0,5đ Chứng minh được : OB = OD 0,5đ chứng minh được ; (c.g.c) 1đ Chứng minh được : ( c.g.c) 0,75đ Suy ra IB =ID 0,25đ ĐÁP ÁN ĐÊ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời D C D B D A B B II/ TỰ LUẬN:(6đ) Bài 1: Tính được: 3 + - 0,5đ Tính đúng kết quả 0,5đ Bài 2 : a) Tìm được hệ số a = 0,5đ b) - Vẽ được hệ trục Oxy 0,5đ - Biểu diễn được điểm A trên mp tọa độ hoặc một điểm khác, khác điểmA. 0,5đ - Vẽ đúng đồ thị. 0,5đ Bài 3 : Vẽ hình 0,5đ Chứng minh được : OB = OD 0,5đ Chứng minh được ; (c.g.c) 1đ Gọi M là giao điểm của AC và OI. Chứng minh được 0,75đ Suy ra OI AC. 0,25đ ------------------------------------------------------------------------------------- e kiem tra Họ và tên.......................................................Ngày kiểm tra: 14/ 3/ 2005 Lớp 7A BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 2 Mơn : Tốn lớp 7 Điểm Lời phê của thầy ( cơ) giáo I/ TRẮC NGHIỆM( 4điểm): Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất để điền vào bảng sao cho tương ứng với mỗi bài tâp dưới đây. Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A A’ Bài 1: Cho ABC và A’B’C’ cĩ AB = A’B’; AC= A’C’; C = C’, thì: a) ABC = A’B’C’ (c.g.c) B’ C’ B b) ABC = A’B’C’ ( c.c.c) C c) ABC = A’B’C’ (g.c.g) A C B F D E d) ABC và A’B’C’ khơng bằng nhau. Bài 2: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây là đúng? a) ABC = DEF ( Cạnh huyền-gĩc nhọn) b) ABC = DFE ( Cạnh huyền-gĩc nhọn) c) ABC = FDE ( Cạnh huyền-gĩc nhọn) d) BAC = FED ( Cạnh huyền-gĩc nhọn) A Bài 3 : Cho hình vẽ. Số đo gĩc ABD là: 500 a) 700 b) 1200 c) 900 d) 1000 D C 700 B Bài 4 : Cho ABC = DEF, Chu vi của ABC là 16Cm. Khi đĩ chu vi của DEF là: A a) 15Cm ; b) 16Cm ; c) 17Cm ; d) 18Cm Bài 5 : Trên hình vẽ cĩ : a) 2 tam giác cân b) 3 tam giác cân c) 6 tam giác cân 5 tam giác cân M N B Bài 6 : Cho MNP = DEF, biết M = P= 450 a) DEF là tam giác vuơng. b) DEF là tam giác cân. c) DEF là tam giác đều. d) DEF là tam giác vuơng cân. A Bài 7: Cho hình vẽ, độ dài cạnh BC là : a) 12Cm. C B b) 13Cm. c) 14Cm. d) 5Cm. Bài 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng: a) Hai tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau đơi một và một gĩc bằng nhau thì bằng nhau. Hai tam gíac vuơng cĩ một cạnh gĩc vuơng bằng nhau và một gĩc nhọn kề nĩ bằng nhau thì bằng nhau. Hai tam giác cĩ một cạnh bằng nhau và một gĩc bằng nhau thì bằng nhau. Các phát biểu trên đều sai. II/ BÀI TỐN TỰ LUẬN(6điểm). Cho gĩc xOy, Ot là tia phân giác của gĩc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A,trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. M là một điểm bất kì trên tia Ot ( mO). Chứng minh : OM là phân giác của gĩc AMB. Chứng minh : Tam giác AMB cân tại M. Gọi I là giao điểm của OM và AB. Chứng minh : + AIO = BIO. + AIO = BIO = 900. d) Biết AO = 15Cm, AI= 9 Cm.Tính OI. Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra chuong IDS7.doc
Giáo án liên quan