B. Tự luận (8 điểm)
C©u 1:( 2,75 điểm) Có những chất sau: Na2O, HCl, CaO, CO2 , SO2, H2SO4 (loãng).Hãy cho biết chất nào tác dụng được với:
a) Kẽm b) Natrihiđroxit c) Lưu huỳnh đioxit.
Viết phương trình phản ứng.
C©u 2: (2 điÓm) Có 3 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ?
C©u 3: (3,25 điÓm) Cho 400g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết với 6,5g bột Zn
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã phản ứng
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài: A. Trắc nghiệm:(2 ®iÓm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
1 . Oxit nµo sau ®©y kh«ng phản ứng với níc t¹o ra dung dÞch baz¬.
A. SO2 B. Na2O C. CaO D. BaO
2. Oxit nào sau đây tác dụng được với axit clohiđric:
A. P2O5 B. CuO C. CO2 D. SO3
3. Để nhận biết chất có chứa gốc sunfat (=SO4) người ta dùng
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. BaCl2
4. Nhãm Axit nµo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A. H2SO4(đặc), HCl B. HNO3(lo·ng), H2SO4(đặc)
C. HNO3(đặc), H2SO4(đặc) D. HCl, H2SO4(lo·ng)
B. Tự luận (8 điểm)
C©u 1:( 2,75 điểm) Có những chất sau: Na2O, HCl, CaO, CO2 , SO2, H2SO4 (loãng).Hãy cho biết chất nào tác dụng được với:
Kẽm b) Natrihiđroxit c) Lưu huỳnh đioxit.
Viết phương trình phản ứng.
C©u 2: (2 điÓm) Có 3 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ?
C©u 3: (3,25 điÓm) Cho 400g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết với 6,5g bột Zn
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã phản ứng
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)
Đề bài: A. Trắc nghiệm:(2 ®iÓm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
1 . Oxit nµo sau ®©y kh«ng phản ứng với níc t¹o ra dung dÞch baz¬.
A. SO2 B. Na2O C. CaO D. BaO
2. Oxit nào sau đây tác dụng được với axit clohiđric:
A. P2O5 B. CuO C. CO2 D. SO3
3. Để nhận biết chất có chứa gốc sunfat (=SO4) người ta dùng
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. BaCl2
4. Nhãm Axit nµo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A. H2SO4(đặc), HCl B. HNO3(lo·ng), H2SO4(đặc)
C. HNO3(đặc), H2SO4(đặc) D. HCl, H2SO4(lo·ng)
B. Tự luận (8 điểm)
C©u 1:( 2,75 điểm) Có những chất sau: Na2O, HCl, CaO, CO2 , SO2, H2SO4 (loãng).Hãy cho biết chất nào tác dụng được với:
Kẽm b) Natrihiđroxit c) Lưu huỳnh đioxit.
Viết phương trình phản ứng.
C©u 2: (2 điÓm) Có 3 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ?
C©u 3: (3,25 điÓm) Cho 400g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết với 6,5g bột Zn
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã phản ứng
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)
File đính kèm:
- DE KT HOA 81.doc