Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Tất cả các anken đều có CTC CnH2n B. Chỉ có anken mới có CTC CnH2n
C. Tất cả các anken có thể cộng H2 thành ankan D. Khi đốt chày hoàn toàn anken thu đươc n CO2 = n H2O
Câu 2: a. C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
b. Số đồng phân mạch hở của C5H8 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Tên gọi của anken CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH3 theo IUPAC là :
A. 4-etyl pent-2-en B. 3-metyl hex-4-en C. 4-metyl hex-4-en D. 3-metyl hexen
Câu 4: a. Có bao nhiêu đồng phân cis-trans đối với h/c sau: CH3-CH=CH-CH=CH-C2H5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b. Có bao nhiêu đồng phân c is-trans đối với h/c sau: CH3-CH=CH-CH=CH-CH3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: hh khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 có số mol C2H4 bằng số mol C3H6 có d(X/H2) = 7,6. %V mối khí trong X lần lượt là:
A. 40%, 30%, 30% B. 60%, 20%, 20% C. 50%, 25%, 25% D. 20%, 40%, 40%
Câu 6: Trong bình kín chứa 1 mol hh khí X gồm H2, C2H4, C3H6 và 1 ít bột xúc tác. Đun nóng bính một thời gian thu được hh Y. Tỉ khối đối với H2 của X là 7,6 và của Y là 8,455. Tính số mol H2 đã p/ư ?
A. 0,05 B. 0,08 C. 0,1 D. 0,12
Câu 7: Có 2 ống nghiệm mỗi ống chứa 1ml dd Brom trong nước màu vàng nhạt. Cho vào ống nghiệm (I) 1 ml hexan, ống nghiệm (II) 1ml hex-1-en, lắc đều 2 ống nghiệm, sau đó để yên. Hiện tượng xẩy ra là:
A. Có sự tách lớp ở 2 ống nghiệm B. Màu vàng nhạt không đổi ở ống nghiệm (I)
C. ống nghiệm (II) có 2 lớp chất lỏng không màu D. Cả A, B, C đều đúng
Cõu 8: Licopen-chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàntoàn licopen cho hidrocacbon A C40H82. Xác định số liên kết đôi trong phân tử licopen.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 9: Phân biệt khí SO2 với khí C2H2 bằng dd nào sau đây ?
A. dd KMnO4/H2O B. dd Br2/H2O C. dd Br2/ CCl4 D. Cả A, B, C đều được
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Phần: Ankan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 21:
Điểm:
bài kiểm tra về anken
Họ, tên: Lớp 11
Phần 1- Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D trứơc phương án chọn đúng.
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Tất cả các anken đều có CTC CnH2n B. Chỉ có anken mới có CTC CnH2n
C. Tất cả các anken có thể cộng H2 thành ankan D. Khi đốt chày hoàn toàn anken thu đươc n CO2 = n H2O
Câu 2: a. C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
b. Số đồng phân mạch hở của C5H8 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Tên gọi của anken CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH3 theo IUPAC là :
A. 4-etyl pent-2-en B. 3-metyl hex-4-en C. 4-metyl hex-4-en D. 3-metyl hexen
Câu 4: a. Có bao nhiêu đồng phân cis-trans đối với h/c sau: CH3-CH=CH-CH=CH-C2H5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b. Có bao nhiêu đồng phân c is-trans đối với h/c sau: CH3-CH=CH-CH=CH-CH3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: hh khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 có số mol C2H4 bằng số mol C3H6 có d(X/H2) = 7,6. %V mối khí trong X lần lượt là:
A. 40%, 30%, 30% B. 60%, 20%, 20% C. 50%, 25%, 25% D. 20%, 40%, 40%
Câu 6: Trong bình kín chứa 1 mol hh khí X gồm H2, C2H4, C3H6 và 1 ít bột xúc tác. Đun nóng bính một thời gian thu được hh Y. Tỉ khối đối với H2 của X là 7,6 và của Y là 8,455. Tính số mol H2 đã p/ư ?
A. 0,05 B. 0,08 C. 0,1 D. 0,12
Câu 7: Có 2 ống nghiệm mỗi ống chứa 1ml dd Brom trong nước màu vàng nhạt. Cho vào ống nghiệm (I) 1 ml hexan, ống nghiệm (II) 1ml hex-1-en, lắc đều 2 ống nghiệm, sau đó để yên. Hiện tượng xẩy ra là:
A. Có sự tách lớp ở 2 ống nghiệm B. Màu vàng nhạt không đổi ở ống nghiệm (I)
C. ống nghiệm (II) có 2 lớp chất lỏng không màu D. Cả A, B, C đều đúng
Cõu 8: Licopen-chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàntoàn licopen cho hidrocacbon A C40H82. Xác định số liên kết đôi trong phân tử licopen.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 9: Phân biệt khí SO2 với khí C2H2 bằng dd nào sau đây ?
A. dd KMnO4/H2O B. dd Br2/H2O C. dd Br2/ CCl4 D. Cả A, B, C đều được
Câu 10: Khi cho C2H4 tác dụng với dd nào sau đây chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. dd Br2/H2O B. dd Br2/ CCl4 C. dd Br2/ CH3OH D. dd Br2/H2O có lẫn NaCl
Câu 11: Cho propen vào dd nước brom có hòa tan NaI có thể thu được bao nhiêu sản phẩm ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Khi cho etilen vào dd Br2 trong có hòa tan 1 ít NaCl không thu được sản phẩm nào sau đây ?
A. HO-CH2-CH2-Br B. Br-CH2-CH2-Br C. Cl-CH2-CH2-Br D. Cl-CH2-CH2-Cl
Câu 13: Một hiđrocacbon X có d/N2= 2. X không có khả năng làm mất màu dd Brom. CTCT X là:
A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2=CH(CH3)2 C. - CH3 D.
Câu 14: 1 hh X gồm anken khí A và H2. Cho 3,36 lit X (đktc) qua bình đựng Ni, t0 cho đến p/ư xẩy ra hoàn toàn. Sau p/ư được 2,24 lit khí Y (đktc) k0 có khả năng làm mất màu dd Brom. Mặt khác cho 3,36 lit X qua dd Brom dư thấy khối lượng bình Brom tăng 1,4g. CTPT của X là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 15: Cho 10,2g hh CH4 vạ 2 anken đđkt qua dd Br2 dư thấy kl bình chứa Br2 tăng 7g và V hh A giảm đi 1 nửa
a. CTPT các anken lần lượt là:
A. C2H4 và B. C3H6 và C. C4H8 và D. C5H10 và
b. % về V của anken có khối lượn mol lớn hơn là:
A.15% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 16: Chỉ dùng dd Br2 nhận ra được chất nào trong số các chất sau: C2H4, SO2, NH3, H2S
A. C2H4, SO2, H2S B. H2S, C2H4. C. NH3, H2S, SO2. D. C2H4, SO2, NH3, H2S
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 anken đđkt. Hiđro hoá hết X thu được hh khí Y. d(Y/X) = 37/35. Xác định CTPT các anken.
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. Không có giá trẹi xác định
Câu 18: hh X gồm 1 anken và H2 dư có d(X/H2) = 6. Cho hh qua Ni, t0 để p/ư hoàn toàn, được hh Y có tỉ khối so với hiđro là 8. Anken đó là :
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 19: Cho 3,36lit hh khí X gồm 1 ankan và 1 anken ở đktc lội từ từ qua dd Br2 dư thấy có 8g Br2 p/ư . Mặt khác 6,72 lit X nặng 13g. CTPT của các hiđrocacbon là: (các khí đều cho ở đktc)
A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C3H6 C. C4H10 và C5H10 D. C3H8 và C3H6
Phần 1- Tự luận:
Bài 1: Khi đốt cháy hh 1 ankan và 1 anken thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi T = a/b có giá trị nằm trong khoảng nào ?
Bài 2: Cho 2 hiđrocacbon A và B cùng dãy đồng đẳng thoả mãn : 2 MA = MB. Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon.
Bài 3: Dẫn 8,96 lit hh khí A gồm etan, etilen, và propilen qua bình chứa dd Br2/CCl4 dư. Sau TN thấy khối lượng bình tăng 11,9g và thu được 1,12 lit khí. Tính %V hh A (các khí đo ở đktc) và tính khối lượng các sản phẩm sinh ra.
Bài 4: 13,44 lit hh 2 anken khí đđkt A, B qua dd Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dd Br2 tăng 28g.
Xác định CTPT, CTCT có thể có của A, B
Hỗn hợp A, B t/d với HCl thu được tối đa 3 s/p. Xác định CTCT của các anken và gọi tên chúng.
Bài 5: Cho 4,48 lit (đktc) hh A gồm etan, propan, propen qua dd Br2 dư thấy khối lượng bính này tăng 4,2g. Đốt cháy hết khí ra khỏi bình hấp thụ hết s/p vào dd KOH thấy khối lượng bình tăng 17,92g. Xác định %V hh A
Bài 6: hh X gồm H2, ankan A và anken B. Đốt cháy 100 ml hh X được 210 ml CO2,. Nếu nung nóng X với Ni xt được 70ml một hiđrocacbon duy nhất (các khíđo cùng đk). Xác định CTPT A, B và % thể tích hh X.
Bài 6: Cho 0,74g hh X gồm CH4 và 1 anken A qua dd Br2 dư, thấy khối lượng dd Br2 tăng 4,2g, khí ra khỏi bình có thể tích giảm 1/ 3 so với X. Xác định công thức của A .Bài 8: Cho hh Y gồm etilen và H2 có d(X/H2) = 4,25. Dẫn X qua Ni, t0 ( h = 75%) thu được hh khí Y. Tính d (Y/ H2)Bài 9: hh X gồm 2 ankan A, B và anken C có thể tích 5,04lit ở đktc. Cho toàn bộ X vào dd Br2 dư thấy có 12g Br2 p/ư. Xác định CTPT, khối lượng các chất A, B, C trong X biết 11,6g X t/d vừa đủ với 16g Br2 trong dd và A, B là các đđkt.Bài 10: Hỗn hợp A gồm H2, 1 anken và 2 ankan đđkt. 500ml A qua Ni, t0 được 448ml A1. Cho A1 qua bình chứa dd Br2 thấy dd Br2 bị nhạt màu 1 phần và khối lượng bình tằng 0,345g. Hỗn hợp A2 ra khỏi bình B2 chiếm 280ml có d/kk = 1.283. Xác định CT các hiđrocacbon và %V của chúng.
Đề số 2:
Điểm:
bài kiểm tra về anken
Họ, tên: Lớp 11
Phần 1- Trắc nghiệm:
Câu 1: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi t/d vơi HBr cho 1 s/p duy nhất. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3 B. CH3CH=CHCH3 C. CH2= C(CH3)2 D. CH3CH=C(CH3)2
Câu 2: Hổn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số mol và cùng số ngtử cacbon. Hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 1,6g Br2 trong CCl4. Mặt khác khi A cháy hoàn toàn thu được thể tích CO2 bằng thể tích 1,28g O2 cùng đk.CTPT ankan và anken đr cho là:
A. C2H4 và B. C3H8 và C. C4H10 và D. C5H12 và
Câu 3: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C, khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2, chât nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất thu C2H4 tinh khiết ?
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd Na2CO3 D. dd NaOH
Câu 4: Đốt cháy hết hh X : C2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lit CO2. Hiđro hoá hết X rồi đốt cháy hết sp thì V CO2 thu được là:
A. 2,24lit B. 3,36lit C. 4,48lit D. 6,72lit
Câu 5: Đốt cháy m gam hh C2H4, C3H6, C4H8 được 16,8 lit CO2 (đkc). Giá trị của m là:
A. 8,4g B. 10,5g C. 12g D. Kết quả khác.
Câu 6: Anken nào dưới đây tác dụng với HI (Br2) nhanh nhất ?
A. CH3-CH=CH2 B. CH3-C(CH3)=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CHCl
Câu 7: Phản ứng cộng nào sau đây trái với qui tắc maccopnhicop ?
A. CH3-CH=CH2 + HBr B. CH3-CH=CH2 + HCl C. CH2=CH-COOH + HCl D. CH3CH2CH=CH2 + HBr
Câu 8: Đốt cháy hết 0,1 mol hh CH4, C2H4, C4H10 được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol ankan và anken trong hổn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,1 B. 0,01 và 0,09 D. 0,08 và 0,02 D. Kết quả khác.
Câu 9: Quy tắc macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?
A. P/ư Cộng Br2 vào anken đói xứng B. P/ư Cộng Br2 vào anken bất đói xứng
C. P/ư Cộng HBr vào anken đói xứng D. P/ư Cộng Br2 vào anken bất đói xứng
Caõu 10: ẹoỏt hoaứn toaứn 0,4 mol hh A goàm 2 anken lieõn tieỏp, ủửụùc m gam H2O vaứ (m + 39) gam CO2. CTPT cuỷa 2 anken laứ :
A. C2H4 vaứ C3H6 B. C4H8 vaứ C5H10 C. C3H6 vaứ C4H8 D. C5H10 vaứ C6H12
Caõu 11: Trong p/ư [o]-[k] sau : CnH2n + KmnO4 + H2O CnH2n(OH)2 + MnO2 + KOH . Khi p/ư cân bằng, tổng hệ số (số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong p/ư là:
A. 16 B. 18 C. 17 D. 19
Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etilen trong PTN ?
t0 , xt
1700H2SO4 đ
t0, xt
t0, xt
A. CH3-CH2-OH CH2=CH2 + H2O B. CH3-CH3 CH2=CH2 + H2
C. CHCH + H2 CH2=CH2 D. CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH2 + CH3-CH3
Câu 13: Đồng phân nào của C4H9OH tách nước cho 3 anken ?
A. ancol iso butilic B. 2- metyl propan-2-ol C. butan-1-ol D. butan-2-ol
Câu 14: Sản phẩm chính của p/ư giữa 2- metylbut-1-en với HCl là :
A. ClCH2-CH(CH3)-CH-CH3 B. CH3(Cl)C(CH3)-CH2CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(Cl)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Cl
Câu 15: Có thể tạo ra CH4 trực tiếp từ mấy chất trong số các chất sau: CaC2, Al4C3, C3H8, CH3COONa, NaOOC-CH2-COONa, C
A . 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Đốt cháy hết hh 2 hiđrocacbon cùng dãy đđ được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đđ nào?
A. xicloankan B. anken C. ankin D. A và B
Câu 17: 1 hh A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hh A được a mol H2O, b mol CO2. Tỉ số t = a/b có giá trị trong khoảng nào ?
A. 0,5 < T < 2 B. 1 < T < 1,5 C. 1,5 < T < 2 D. 1 < T < 2
Câu 18: Đốt cháy hết hh 2 hiđrocacbon đồng đẳng kt được 11g CO2 và 6,3g H2O. Hai hiđrocacbon là:
A. C2H4 và B. C2H2 và C. CH4 và D. C2H6 và
Câu 19: 3 hiddrocacbon A, B, C đồng đẳng KT có MC = 2 MA. A, B, C thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan B. Xicloankan C. anken D. B hoặc C
Câu 20: Cho C2H4 t/d với dd H2SO4 loảng đun nóng, sản phẩm chính là ?
A. CH3CH2 OH B. CH3CH2OSO3H C. CH3CH2SO3H D. CH2=CHSO4H
Câu 21: Cho m gam 1 anken p/ư tối đa được với (20m/ 7) gam Brom. Anken này là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 22: Cho 14g hh 2 anken đđkt p/ư vừa hết 320g dd Br2 20%. CTPT 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: a. Từ but - 1– en viết các phương trình p/ư đ/c but -2- en.
b. Từ but -2– en viết các phương trình p/ư đ/c but -1- en.
Bài 2: Hỗn hợp khí A gồm H2 và 2 hiđrocacbon đđkt. Cho 19,04 lit A ở đktc qua Ni, t0 (h =1), tốc độ p/ư 2 olefin như nhau được hh khí B. Cho B qua dd Br2 thấy dd Br2 bị nhạt màu, Nếu đốt cgháy hết 1 / 2 B thu được 43,5g CO2 và 20,43g H2O
Xác đinh CTPT, CTCT, gọi tên các olèin
Tính thể tích các khí trong hh A
Tính d (B/N2)
Bài 3: Hỗn hợp X gồm 2 anken. Đốt cháy hết 7 VX cần 31 V(O2) ( thể tích các khí đều đo ở đktc) .
1. Xác định CTPT 2 anken, biết anken chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40-50% thể tích của X
2-Thành phần % khối lượng của hỗn hợp X.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_11_phan_ankan.doc