Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Tổng hợp Hidrocacbon - Đề 1

Câu 1.

 Anken thích hợp để có thể điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá( tách nước ) là:

 a. 3-etyl pent-2-en * b. 3-etyl pent-1-en

 c. 3-etyl pent-3-en d. 3,3-đimetyl pent-2-en

Câu 2.

 Tính thơm là đặc tính hoá học đặc trưng cho bản năng :

 A. Tương đối khó tham gia phản ứng thế, cộng, oxi hoá - khử.

 B. Dễ tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng, khú tham gia phản ứng oxi hoỏ - khử.

 C. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế, tương đối khó tham gia phản ứng cộng và oxi hoá - khử.*

 D. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng, tương đối khó tham gia phản ứng thế và oxi hoá - khử.

Câu 3.

 Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon X cần 2,912 lit O2 (đktc), thu được 3,52g CO2. Giá trị của a và công thức phân tử của X là:

 a. 2,32g; C3H6 b. 1,16g; C4H10 * c. 0,58g; C4H10 d. 3,48g; C3H8

Câu 4.

 Hai hydrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dd AgNO3 / NH3 tạo kết tủa, B thu được khi phân huỷ cao su isopren. Hydro hoá A và B đều thu được cùng một sản phẩm. Tên của A và B là:

 a. 3-metyl pentin và 2-metyl butađien-1,3 b. 2-metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin-1

 c. 3-metyl butin-1 và isopren * d. 2-metyl butin-3 và butađien-1,3

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Tổng hợp Hidrocacbon - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh............................................... Lớp 11 ..... bài kiểm tra môn hóa học 11 tổng hợp hiđrocacbon Thời gian 60 phút Điểm Đề 1 Câu 1. Anken thích hợp để có thể điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá( tách nước ) là: a. 3-etyl pent-2-en * b. 3-etyl pent-1-en c. 3-etyl pent-3-en d. 3,3-đimetyl pent-2-en Câu 2. Tớnh thơm là đặc tớnh hoỏ học đặc trưng cho bản năng : A. Tương đối khú tham gia phản ứng thế, cộng, oxi hoỏ - khử. B. Dễ tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng, khú tham gia phản ứng oxi hoỏ - khử. C. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế, tương đối khú tham gia phản ứng cộng và oxi hoỏ - khử.* D. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng, tương đối khú tham gia phản ứng thế và oxi hoỏ - khử. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon X cần 2,912 lit O2 (đktc), thu được 3,52g CO2. Giá trị của a và công thức phân tử của X là: a. 2,32g; C3H6 b. 1,16g; C4H10 * c. 0,58g; C4H10 d. 3,48g; C3H8 Câu 4. Hai hydrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dd AgNO3 / NH3 tạo kết tủa, B thu được khi phân huỷ cao su isopren. Hydro hoá A và B đều thu được cùng một sản phẩm. Tên của A và B là: a. 3-metyl pentin và 2-metyl butađien-1,3 b. 2-metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin-1 c. 3-metyl butin-1 và isopren * d. 2-metyl butin-3 và butađien-1,3 Câu 5. Có các hyđrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận biết? a. dd Brom b. dd KMnO4 * c. dd AgNO3 / NH3 d. Cu(OH)2 Câu 6. X là một H.C no. Trong cùng điều kiện, thể tích chiếm bởi a gam X ở thể hơi bằng2/5 thể tích chiếm bởi a gam khí nitơ. Khi clo hoá X chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo. Tên quốc tế của X là: a. 2,2-đimetylpropan b. xyclopentan * c. xyclobutan d. etan Câu 7. Anken hoá 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là: a. cis-2-metyl but-2-en b. trans-2-metyl but-2-en c. 2-metyl but-2-en * d. cả a và b Câu 8. Tính chất nào sau đây thuộc về ankin: cộng H2 ( xt , t0C ) (1); trùng hợp (2); tác dụng với dd AgNO3/NH3 (3); tác dụng với dd Br2 (4) tác dụng với nước ( xt , t0C ) (5); trùng ngưng (6); tác dụng với HCl (7)? a. tính chất 2, 5, 6 b. tính chất 1, 2, 3 ,5, 6, 7 c. tính chất 1, 2, 3, 4, 5, 7 * d. tính chất 2, 3, 5, 6, 7 Câu 9. Nhóm chức là: a. nhóm nguyên tử liên kết với gốc hydrocacbon trong phân tử chất hữu cơ b. các nhóm mà dựa vào sự có mặt của chúng dể phân loại các chất hữu cơ c. nhóm nguyên tử trong đó có oxi hoặc nitơ d. nhóm gây ra các phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ * Câu 10. Để nhận biết các khí CH4,C2H2, C2H4 bằng phương pháp hóa học cần dùng chất thử nào? a. dd brom, dd AgNO3/NH3 * b. dd KMnO4 c. dd KMnO4 và dd brom d. dd HCl và dd brom Câu 11. Trong cỏc chất benzen, striren, etilen. Chất nào phản ứng được với Cl2 ? A. Cả 3 * B. Stiren C. etilen D. Stiren + etilen Câu 12 Để thu được xăng có chất lượng cao, người ta thường tiến hành các phương pháp sau: 1. Chưng cất phân đoạn 2. Rifominh 3. Crackinh nhiệt 4. Crackinh xúc tác A. 1,2,3,4 B.2,3 C. 2,4* D. 2,3,4 Tìm câu đúng nhất. Cõu 13 Giửừa hiủrocacbon no vaứ hiủrocacbon chửa no khaực nhau ụỷ choó : A. ẹoọ hoaứ tan trong nửụực B.Tớnh chaỏt vaọt lớ C. Khả naờng phaỷn ửựng * D.Thaứnh phaàn ủũnh tớnh Câu 14. Tách hydro từ ankan thu được hỗn hợp X gồm anken, H2 và ankan dư có tỉ khối đối với H2 bằng 12,75 Đốt cháy hỗn hợp X thu được 2,64g CO2 và 1,44g H2O. Công thức phân tử của ankan là gì và hiệu suất anken hoá bằng bao nhiêu? a. C3H8, 60% b. C2H6, 72,5% c. C4H10, 40,5% d. C3H8, 72,5% * Câu 15. Cấu tạo của một ankan như sau: CH3―CH2―CH―C(CH3)2―CH(CH3)―CH3 | CH(CH3)2 Danh pháp quốc tế của ankan trên là: a. 2,3,3-tri metyl-4-iso propyl hexan b. 2,3,3,5-tetra metyl-4-etyl hexan c. 4-etyl-2,3,3,5-tetra metyl hexan* d. 4-iso propyl-2,3,3-tri metyl hexan Câu 16. Dẫn hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 qua xúc tác Ni, nung nóng thu được 0,56lit (đktc) khí Y có dY/H2 = 12,2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: a. 6g b. 8g c. 4g * d. 2g Câu 17. Hydrocacbon X thể khí, có phản ứng với dd AgNO3 /NH3. Đốt cháy trong bình kín với O2 lấy dư, sau phản ứng áp suất bình không đổi (nước ở thể hơi). Công thức cấu tạo của X là: a. CH3 - C ≡ CH b. CH3 - CH2 - C ≡ CH c. CH2 = CH - C ≡ CH d. a và c đều đúng * Câu 18. Monome nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su tổng hợp? CH2 = CHCl (1) C6H5 - CH = CH2 (2) CH2 = CCl - CH = CH2 (3) CH2 = CH- CH = CH2 (4) CH2 = CH2 (5) a. 2, 3, 4 * b. 3, 4 c. 1, 2, 4, 5 d. 2, 3, 4, 5 Câu 19. Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện chiếu sáng tạo ra nhiều hơn một dẫn xuất monoclo? a. etan b. neopentan c. tetrametyl butan d. n-butan * Câu 20. Khi một chất hữu cơ có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa lắng xuống đáy ồng nghiệm, có thể kết luận hợp chất đó: a. là một anken b. là một H.C không no c. là aren d. chứa nối ba đầu mạch * Câu 21. Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrocacbon A, B, C thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với A, B, C tương ứng bằng 0,5; 1; 1,5. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: a. C3H8, C3H4, C2H4 b. C2H2, C2H4, C2H6 * c. C3H4, C3H6, C3H8 d. C2H4, C2H6, C3H4 Câu 22. Hai xicloankan X và Y đều có tỷ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hoá với sự có mặt của ánh sáng thì Y cho 4 dẫn xuất, X chỉ cho 1 dẫn xuất duy nhất. Tên của X và Y là: a. xiclopentan và xiclobuten b. metyl xiclobutan và xiclopentan c. xiclohexan và metyl xiclopentan hoặc isopropyl xiclopropan * d. kết quả khác Sử dụng dữ kiện sau để trả lời hai câu 23 và 24 Hỗn hợp khí X gồm 2 hydrocacbon A, B mạch thẳng, cùng dãy đồng đẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của B. Tỉ khối hơi của X đỗi với hydro bằng 18,5 và A chiếm 75% theo thể tích. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa dd Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dd trong bình giảm 12,78g đồng thời thu được 19,7g kết tủa. Câu 23. Hai hydrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? a. ankan* b. anken c. aren d. ankanđien Câu 24. Công thức phân tử của A, B là: a. C3H6 và C4H8 b. C2H6 và C4H10 * c. C4H7 và C5H10 d. C2H6 và C3H8 Câu 25. Hợp chất hữu cơ A có cấu tạo: CH3-CH2-CH2 CH2CH3 C=C CH3-CH2 CH3 Tên gọi của A là: a. cis-4-etyl-3-metyl hept-3-en* b. trans-4-etyl-3-metyl hept-3-en c. cis-2,4-đietyl hex-2-en d. trans-2,4-đietyl hex-2-en Câu 26. Cho các câu sau: a. Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. b. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. c. Benzen tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. d. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMno4 khi đun nóng. e. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. Những câu đúng là A, B, C hay D ? A. a,b,c,d B. c,d,e * C. a,b,d,e D. a,c,d,e Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 27 và 28: Đốt cháy V lit hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Câu 27. Giá trị của V là: a. 5 lit b. 4 lit c. 3 lit d. 2 lit * Câu 28. Nếu VX = VY thì khí hydrat hoá X, Y sản phẩm chính là: a. CH3-CHO và C2H5-CO-CH3 b. CH3-CHO và CH5-CHO c. C2H5-CHO và C2H5-CO-CH3* d. CH3-CHO và C2H5-CO-C2H5 Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai? a. Stiren làm mất màu dd thuốc tím ở nhiệt độ thường b. Toluen làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng c. benzen không làm mất màu dd thuốc tím kể cả khi đun nóng d. cả a, b, c đều sai * Câu 30. C4H10 có thể có các dạng đồng phân nào? a. đồng phân mạch cacbon * b. đồng phân vị trí nhóm chức c. đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức d. đống phân hình học Câu 31 Gốc sec-butyl có công thức cấu tạo là: a. CH3-CH2-CH2-CH2- b. CH3-CH2-CH- * CH3 c. CH3-CH-CH2- d. CH3 CH3 CH3- C - CH3 Câu 32 Phản ứng oxi hoá - khử sau: CH3-C CH + KMnO4 + KOH → CH3COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O Có hệ số cân bằng theo thứ tự là: a. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2 * b. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3 c. 3, 8, 2, 3, 8, 4, 2 d. 4, 8, 2, 3, 8, 3, 2 Câu 33 Khi cho Br2 tác dụng với 1 hydrocacbon thu được 1 dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử hydrocacbon là: a. C5H12* b. C5H10 c. C4H8 d. C4H10 Câu 34 Hỗn hợp A gồm H2 và hydrocacbon chưa no. Cho A vào bình kín có niken xúc tác, đun nóng bình 1 thời gian thu được hỗnhợp B. Phát biểu nào sau đây đúng? a. số mol A - số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng b. tổng số mol hydrocacbon có trong B luôn luôn bằng tổng số mol hydrocacbon có trong A c. số mol O2 tiêu tốn, sô mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn A cũng y như khi đốt cháy hoàn toàn B d. a, b, c đều đúng * Câu 35 C2H6 + C2H4 Cracking 560 lit C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng: to, xt, Fe C4H10 CH4 + C3H6 H2 + C4H8 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010lit (đktc). Thể tích (lit) C4H10 chưa bị crackinh là: a. 55 b. 110 * c. 80 d. 450 Câu 36: Cho các câu sau: a. Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen b. Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen c. Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng d. Stiren vừa có tính chất giống anken, vừa có tính chất giống benzen e. Naphtalen có mùi thơm nhẹ g. Stizen không làm mất màu dd thuốc tím Những câu đúng là : a. a, c, d b. a, b, c, e c. b, c, d, E* d. a, b, c, d, e Câu 37: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liênk kết π) tạo thành 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng? a. A và B là 2 anken b. A là ankan, B là ankin, 2 chất có số mol bằng nhau c. A là ankan, B là ankađien, 2 chất có số mol bằng nhau d. a, b, c đều đúng. * Câu 38 Chất A có công thức phân tử dạng CnH2n - 6 ( n ≥ 4 ). Chỉ ra nhận định đúng về cấu tạo của A A. A là aren. B. A là ankylbenzen. C. A có hai liên kết ba đầu mạch. D. A có độ bất bão hoà bằng 4.* Câu 39 Khi cho but-1-in cộng hợp với Cl2 thấy trong sản phẩm phản ứng có hai chất đồng phân. Công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân đó là: A. CH2CHCl2 - CHCl2CH2 B. CH2CH2 =CCl2CH2 C. CH2CHCl = CHCl CH2 * D. B,C đều đúng Câu 40 Cho các chất : butan, but-1-in , but-1-en, benzen . Nhận định nào sau đây là đúng: a. Cả 4 chất đều pư với dd Br2 b. Cả 4 chất đều có pư thế ở đk thích hợp * c. Cả 4 chất đều có pư trùng hợp d. Cả 4 chất đều có CTPT là CnH2n - 2 Họ và tên học sinh............................................... Lớp 11 ..... bài kiểm tra môn hóa học 11 tổng hợp hiđrocacbon Thời gian 60 phút Điểm Đề 2 I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm) Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 1 và 2 : Đốt cháy V lit hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Câu 1. Giá trị của V là: a. 2 lit b. 3 lit c. 4 lit d. 5 lit Câu 2 . Nếu VX = VY thì khí hydrat hoá X, Y sản phẩm chính là: a. C2H5-CHO và C2H5-CO-CH3 b. CH3-CHO và C2H5-CO-C2H5 c. CH3-CHO và C2H5-CO-CH3 d. CH3-CHO và CH5-CHO Câu 3 Phản ứng oxi hoá - khử sau: CH3-C CH + KMnO4 + KOH → CH3COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O Có hệ số cân bằng theo thứ tự là: a. 3, 8, 2, 3, 8, 4, 2 b. 4, 8, 2, 3, 8, 3, 2 c. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2 d. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3 Câu 4 Cho các câu sau: a. Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen b. Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen c. Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng d. Stiren vừa có tính chất giống anken, vừa có tính chất giống benzen e. Naphtalen có mùi thơm nhẹ g. Stizen không làm mất màu dd thuốc tím Những câu đúng là : a. a, c, d b. a, b, c, e c. A, b, c, d, E d. b, c, d, e Câu 5 Cho các chất : butan, but-1-in , but-1-en, benzen . Nhận định nào sau đây là đúng: A. Cả 4 chất đều có pư trùng hợp B. Cả 4 chất đều có CTPT là CnH2n - 2 C. Cả 4 chất đều pư với dd Br2 D. Cả 4 chất đều có pư thế ở đk thích hợp Câu 6 Anken thích hợp để có thể điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá( tách nước ) là: A. 3-etyl pent-3-en B. 3,3-đimetyl pent-2-en C. 3-etyl pent-2-en D. 3-etyl pent-1-en Câu 7 Tớnh thơm là đặc tớnh hoỏ học đặc trưng cho bản năng : A. Tương đối khú tham gia phản ứng thế, cộng, oxi hoỏ - khử. B. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng, tương đối khú tham gia phản ứng thế và oxi hoỏ - khử. C. Dễ tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng, khú tham gia phản ứng oxi hoỏ - khử. D. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế, tương đối khú tham gia phản ứng cộng và oxi hoỏ - khử. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon X cần 2,912 lit O2 (đktc), thu được 3,52g CO2. Giá trị của a và công thức phân tử của X là: a. 2,32g; C3H6 b. 1,16g; C4H10 c. 0,58g; C4H10 d. 3,48g; C3H8 Câu 9. X là một H.C no. Trong cùng điều kiện, thể tích chiếm bởi a gam X ở thể hơi bằng2/5 thể tích chiếm bởi a gam khí nitơ. Khi clo hoá X chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo. Tên quốc tế của X là: a. 2,2-đimetylpropan b. xyclopentan c. xyclobutan d. etan Câu 10 Tính chất nào sau đây thuộc về ankin: cộng H2 ( xt , t0C ) (1); trùng hợp (2); tác dụng với dd AgNO3/NH3 (3); tác dụng với dd Br2 (4) tác dụng với nước ( xt , t0C ) (5); trùng ngưng (6); tác dụng với HCl (7)? a. tính chất 2, 5, 6 b. tính chất 1, 2, 3 ,5, 6, 7 c. tính chất 1, 2, 3, 4, 5, 7 d. tính chất 2, 3, 5, 6, 7 Câu 11 Nhóm chức là: A. nhóm nguyên tử trong đó có oxi hoặc nitơ B. nhóm gây ra các phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ C. nhóm nguyên tử liên kết với gốc hydrocacbon trong phân tử chất hữu cơ D. các nhóm mà dựa vào sự có mặt của chúng dể phân loại các chất hữu cơ Câu 12. Để nhận biết các khí CH4,C2H2, C2H4 bằng phương pháp hóa học cần dùng chất thử nào? A. dd KMnO4 B. dd KMnO4 và dd brom C. dd brom, dd AgNO3/NH3 D. dd HCl và dd brom Câu 13. Trong cỏc chất benzen, striren, etilen. Chất nào phản ứng được với Cl2 ? A. Stiren + etilen B. Stiren C. etilen D. Cả 3 Câu 14 Hỗn hợp A gồm H2 và hydrocacbon chưa no. Cho A vào bình kín có niken xúc tác, đun nóng bình 1 thời gian thu được hỗnhợp B. Phát biểu nào sau đây đúng? a. số mol A - số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng b. tổng số mol hydrocacbon có trong B luôn luôn bằng tổng số mol hydrocacbon có trong A c. số mol O2 tiêu tốn, sô mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn A cũng y như khi đốt cháy hoàn toàn B d. a, b, c đều đúng Câu 15 Chất A có công thức phân tử dạng CnH2n - 6 ( n ≥ 4 ). Chỉ ra nhận định đúng về cấu tạo của A A. A là aren. B. A là ankylbenzen. C. A có hai liên kết ba đầu mạch. D. A có độ bất bão hoà bằng 4. Câu 16 Hai hydrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dd AgNO3 / NH3 tạo kết tủa, B thu được khi phân huỷ cao su isopren. Hydro hoá A và B đều thu được cùng một sản phẩm. Tên của A và B là: A. 3-metyl butin-1 và isopren B. 2-metyl butin-3 và butađien-1,3 C. 3-metyl pentin và 2-metyl butađien-1,3 D. 2-metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin-1 Câu 17. Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện chiếu sáng tạo ra nhiều hơn một dẫn xuất monoclo? a. etan b. neopentan c. tetrametyl butan d. n-butan Câu 18. Tách hydro từ ankan thu được hỗn hợp X gồm anken, H2 và ankan dư có tỉ khối đối với H2 bằng 12,75 Đốt cháy hỗn hợp X thu được 2,64g CO2 và 1,44g H2O. Công thức phân tử của ankan là gì và hiệu suất anken hoá bằng bao nhiêu? a. C3H8, 45,5% b. C2H6, 60% c. C4H10, 40% d. C3H8, 72,5% Câu 19. Hai xicloankan X và Y đều có tỷ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hoá với sự có mặt của ánh sáng thì Y cho 4 dẫn xuất, X chỉ cho 1 dẫn xuất duy nhất. Tên của X và Y là: A xiclohexan và metyl xiclopentan hoặc isopropyl xiclopropan B. xiclopentan và xiclobuten C. metyl xiclobutan và xiclopentan D. kết quả khác Câu 20. Dẫn hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 qua xúc tác Ni, nung nóng thu được 0,56lit (đktc) khí Y có dY/H2 = 12,2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: a. 6g b. 8g c. 4g d. 2g Câu 21. Monome nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su tổng hợp? CH2 = CHCl (1) C6H5 - CH = CH2 (2) CH2 = CCl - CH = CH2 (3) CH2 = CH- CH = CH2 (4) CH2 = CH2 (5) a. 2, 3, 4,5 b. 3, 4 c. 1, 2, 4, 5 d. 2, 3, 4 Câu 22. Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liên kết π) tạo thành 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng? a. A và B là 2 anken b. A là ankan, B là ankin, 2 chất có số mol bằng nhau c. A là ankan, B là ankađien, 2 chất có số mol bằng nhau d. a, b, c đều đúng. Câu 23. Hợp chất hữu cơ A có cấu tạo: CH3-CH2-CH2 CH2CH3 C=C CH3-CH2 CH3 Tên gọi của A là: a. cis-4-etyl-3-metyl hept-3-en b. trans-4-etyl-3-metyl hept-3-en c. cis-2,4-đietyl hex-2-en d. trans-2,4-đietyl hex-2-en Câu 24. Khi một chất hữu cơ có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa lắng xuống đáy ồng nghiệm, có thể kết luận hợp chất đó: a. là một anken b. là một H.C không no c. là aren d. chứa nối ba đầu mạch Câu 25. Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrocacbon A, B, C thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với A, B, C tương ứng bằng 0,5; 1; 1,5. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: A. C3H4, C3H6, C3H8 B. C2H4, C2H6, C3H4 C. C3H8, C3H4, C2H4 D. C2H2, C2H4, C2H6 Câu 26 Khi cho Br2 tác dụng với 1 hydrocacbon thu được 1 dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử hydrocacbon là: a. C5H2 b. C5H10 c. C4H8 d. C4H10 Câu 27 Gốc sec-butyl có công thức cấu tạo là: a. CH3-CH2-CH2-CH2- b. CH3-CH2-CH- CH3 c. CH3-CH-CH2- d. CH3 CH3 CH3- C - CH3 Câu 28 C2H6 + C2H4 Cracking 560 lit C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng: to, xt, Fe C4H10 CH4 + C3H6 H2 + C4H8 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010lit (đktc). Thể tích (lit) C4H10 chưa bị crackinh là: a. 55 b. 100 c. 110 d. 450 c. A là ankan, B là ankađien, 2 chất có số mol bằng nhau d. a, b, c đều đúng. Câu 29 Khi cho but-1-in cộng hợp với Cl2 thấy trong sản phẩm phản ứng có hai chất đồng phân. Công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân đó là: A. CH2CHCl2 - CHCl2CH2 B. CH2CH2 =CCl2CH2 C. CH2CHCl = CHCl CH2 D. B,C đều đúng Câu 30 Có các hyđrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận biết? a. dd Brom b. KMnO4 c. dd AgNO3 / NH3 d. Cu(OH)2 Câu 31 Anken hoá 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là: a. cis-2-metyl but-2-en b. trans-2-metyl but-2-en c. 2-metyl but-2-en d. cả a và b Câu 32 Cho các câu sau: a. Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. b. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. c. Benzen tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. d. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMno4 khi đun nóng. e. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. Những câu đúng là A, B, C hay D ? A. a,b,c,d B. c,d,e C. a,b,d,e D. a,c,d,e Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai? a. Stiren làm mất màu dd thuốc tím ở nhiệt độ thường b. Toluen làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng c. benzen không làm mất màu dd thuốc tím kể cả khi đun nóng d. cả a, b, c đều sai Câu 34 C4H10 có thể có các dạng đồng phân nào? A. đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức B. đống phân hình học C. đồng phân mạch cacbon D. đồng phân vị trí nhóm chức Sử dụng dữ kiện sau để trả lời hai câu 35 và 36 Hỗn hợp khí X gồm 2 hydrocacbon A, B mạch thẳng, cùng dãy đồng đẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của B. Tỉ khối hơi của X đỗi với hydro bằng 18,5 và A chiếm 75% theo thể tích. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa dd Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dd trong bình giảm 12,78g đồng thời thu được 19,7g kết tủa. Câu 35. Hai hydrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? a. ankan b. anken c. aren d. ankanđien Câu 36. Công thức phân tử của A, B là: a. C3H6 và C4H8 b. C2H6 và C4H10 c. C4H7 và C5H10 d. C2H6 và C3H8 Câu 37. Cấu tạo của một ankan như sau: CH3―CH2―CH―C(CH3)2―CH(CH3)―CH3 | CH(CH3)2 Danh pháp quốc tế của ankan trên là: A. 4-etyl-2,3,3,5-tetra metyl hexan B. 4-iso propyl-2,3,3-tri metyl hexan C. 2,3,3-tri metyl-4-iso propyl hexan D. 2,3,3,5-tetra metyl-4-etyl hexan Câu 38. Hydrocacbon X thể khí, có phản ứng với dd AgNO3 /NH3. Đốt cháy trong bình kín với O2 lấy dư, sau phản ứng áp suất bình không đổi (nước ở thể hơi). Công thức cấu tạo của X là: A. CH2 - CH - C ≡ CH B. a và c đều đúng C. CH3 - C ≡ CH D. CH3 - CH2 - C ≡ CH Câu 12 Để thu được xăng có chất lượng cao, người ta thường tiến hành các phương pháp sau: 1. Chưng cất phân đoạn 2. Rifominh 3. Crackinh nhiệt 4. Crackinh xúc tác A. 1,2,3,4 B.2,3 C. 2,4 D. 2,3,4 Tìm câu đúng nhất. Cõu 13 Giửừa hiủrocacbon no vaứ hiủrocacbon chửa no khaực nhau ụỷ choó : A. ẹoọ hoaứ tan trong nửụực B.Tớnh chaỏt vaọt lớ C. Khả naờng phaỷn ửựng D.Thaứnh phaàn ủũnh tớnh Họ và tên học sinh............................................... Lớp 11 ..... bài kiểm tra môn hóa học 11 tổng hợp hiđrocacbon Thời gian 60 phút Điểm Đề 3 Câu 1 Để thu được xăng có chất lượng cao, người ta thường tiến hành các phương pháp sau: 1. Chưng cất phân đoạn 2. Rifominh 3. Crackinh nhiệt 4. Crackinh xúc tác A. 1,2,3,4 B.2,3 C. 2,4 D. 2,3,4 Tìm câu đúng nhất. Cõu 2 Giửừa hiủrocacbon no vaứ hiủrocacbon chửa no khaực nhau ụỷ choó : A. ẹoọ hoaứ tan trong nửụực B.Tớnh chaỏt vaọt lớ C. Khả naờng phaỷn ửựng D.Thaứnh phaàn ủũnh tớnh Câu 3. Tớnh thơm là đặc tớnh hoỏ học đặc trưng cho bản năng : A. Tương đối khú tham gia phản ứng thế, cộng, oxi hoỏ - khử. B. Dễ tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng, khú tham gia phản ứng oxi hoỏ - khử. C. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế, tương đối khú tham gia phản ứng cộng và oxi hoỏ - khử. D. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng, tương đối khú tham gia phản ứng thế và oxi hoỏ - khử. Câu 4. Nhóm chức là: a. nhóm nguyên tử liên kết với gốc hydrocacbon trong phân tử chất hữu cơ b. các nhóm mà dựa vào sự có mặt của chúng dể phân loại các chất hữu cơ c. nhóm nguyên tử trong đó có oxi hoặc nitơ d. nhóm gây ra các phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ Câu 5. Để nhận biết các khí CH4,C2H2, C2H4 bằng phương pháp hóa học cần dùng chất thử nào? a. dd brom, dd AgNO3/NH3 b. dd KMnO4 c. dd KMnO4 và dd brom d. dd HCl và dd brom Câu 6. Trong cỏc chất benzen, striren, etilen. Chất nào phản ứng được với Cl2 ? A. Cả 3 B. Stiren C. etilen D. Stiren + etilen Câu 7 Hai hydrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dd AgNO3 / NH3 tạo kết tủa, B thu được khi phân huỷ cao su isopren. Hydro hoá A và B đều thu được cùng một sản phẩm. Tên của A và B là: a. 3-metyl pentin và 2-metyl butađien-1,3 b. 2-metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin-1 c. 3-metyl butin-1 và isopren d. 2-metyl butin-3 và butađien-1,3 Câu 8 Có các hyđrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận biết? a. dd Brom b. KMnO4 c. dd AgNO3 / NH3 d. Cu(OH)2 Câu 9. X là một H.C no. Trong cùng điều kiện, thể tích chiếm bởi a gam X ở thể hơi bằng2/5 thể tích chiếm bởi a gam khí nitơ. Khi clo hoá X chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo. Tên quốc tế của X là: a. 2,2-đimetylpropan b. xyclopentan c. xyclobutan d. etan Câu 10. Anken hoá 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là: a. cis-2-metyl but-2-en b. trans-2-metyl but-2-en c. 2-metyl but-2-en d. cả a và b Câu 11. Tách hydro từ ankan thu được hỗn hợp X gồm anken, H2 và ankan dư có tỉ khối đối với H2 bằng 12,75 Đốt cháy hỗn hợp X thu được 2,64g CO2 và 1,44g H2O. Công thức phân tử của ankan là gì và hiệu suất anken hoá bằng bao nhiêu? a. C3H8; 72,5% b. C2H6, 60% c. C4H10; 72,5 % d. C3H8; 42,5% Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 qua xúc tác Ni, nung nóng thu được 0,56lit (đktc) khí Y có dY/H2 = 12,2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: a. 6g b. 8g c. 4g d. 2g Câu 13. Hydrocacbon X thể khí, có phản ứng với dd AgNO3 /NH3. Đốt cháy trong bình kín với O2 lấy dư, sau phản ứng áp suất bình không đổi (nước ở thể hơi). Công thức cấu tạo của X là: a. CH3 - C ≡ CH b. CH3 - CH2 - C ≡ CH c. CH2 - CH - C ≡ CH d. a và c đều đúng Câu 14. Monome nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su tổng hợp? CH2 = CHCl (1) C6H5 - CH = CH2 (2) CH2 = CCl - CH = CH2 (3) CH2 = CH- CH = CH2 (4) CH2 = CH2 (5) a. 2, 3, 4 b. 3, 4 c. 1, 2, 4, 5 d. 2, 3, 4, 5 Câu 15. Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện chiếu sán

File đính kèm:

  • docde_kiem_hoa_hoc_lop_11_tong_hop_hidrocacbon_de_1.doc
Giáo án liên quan