Đề kiểm tra học chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn: Toán 9 trường THCS TT Năm Căn

Câu 3: (3 điểm)

Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là điểm bất kỳ thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N.

a/ Chứng minh tam giác MON vuông ?

b/ Chứng minh MN = AM + BN

c/ Chứng minh AM . BN = R2

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn: Toán 9 trường THCS TT Năm Căn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy ghi ra giấy chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1/ Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. 4 C. 16 D. 196 2/ Biểu thức có nghĩa khi: A. x 2 B. x 2 C. D. 3/ bằng: A. B. C. D. 4/ Hàm số y = (3 – m)x – 11 đồng biến khi: A. m -3 B. m 3 C. m 3 D. m -3 5/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hám số bậc nhất: A. y = 2x2 – 1 B. y = - 1 C. y = 2x – 1 D. y = - 1 6/ Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = mx – 3 song song khi: A. m = -2 B. m = 2 C. m 2 D. m - 2 7/ Cho hình vẽ bên. Câu nào đúng trong các câu sau: A. BC = AB sinA B. BC = AB cosA C. BC = AB tanA D. BC = AB cotA 8/ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm ba đường cao B. Giao điểm ba đường trung tuyến C. Giao điểm ba đường phân giác D. Giao điểm ba đường trung trực. 9/ Nếu tan= thì cot bằng: A. B. 1 C. 2 D. Cả ba đều sai. 10/ sin300 bằng: A. 1 B. C. D. 11/ Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau thì: A. d R B. d R C. d = R D. Cả ba câu đều đúng 12/Chọn câu sai trong các câu sau: Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. Nếu bán kính vuông góc với một dây cung thì nó đi qua trung điểm của dây cung ấy. Nếu bán kính đi qua trung điểm của một dây cung thì vuông góc với dây cung ấy. Nếu hai tiếp tuyến của một đườn tròn cắt nhau tại một điểm thì giao điểm đó cách đều hai tiếp điểm. II- TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Tính: a/ b/ c/ Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax +3 a/ Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4) ? b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị a vừa tìm được ? c/ Tính góc tạo bởi đồ thị trên với trục Ox ? Câu 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là điểm bất kỳ thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. a/ Chứng minh tam giác MON vuông ? b/ Chứng minh MN = AM + BN c/ Chứng minh AM . BN = R2 ------------------------------------------- Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính Casio, nhưng không áp dụng khai căn cho câu 1, phần tự luận. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C C B A D C B B C II- TỰ LUẬN: (7điểm) Đáp án Điểm Câu 1: (2,2 điểm) Tính: a/ = 15 b/ = 7 – 6 = 1 c/ = 3 + 2 + 3 - 2 = 6 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 Câu 2: (1,5 điểm)Cho hàm số y = ax +3 a/ Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4), nghĩa là x = 1 thì y = 4. Thay vào hàm số ta có: a . 1 + 3 = 4 a = 1 Hàm số là y = x + 3 b/ Vẽ đồ thị hàm y = x + 3 Cho x = 0 thì y = 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm P(0; 3) Cho y = 0 thì x = -3. Đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-3; 0) P 3 Q -3 0 c/ Tính góc tạo bởi đồ thị trên với trục Ox ? Áp dụng tỷ số lượng giác cho tam giác vuông OPQ ta có : Tan= 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 3 : (3 điểm) Chứng minh: a/ Gọi H là tiếp điểm của MN với đường tròn. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OM là tia phân giác của góc AOM, ON là tia phân giác của góc BOM (hai tia phân giác hai góc kề bù vuông góc với nhau) MON vuông b/ Theo tính chất hai tiếp tuyến ta có: AM = HM , BN = HN (1) MN = HM + HN = AM + BN Vậy MN = AM + BN c/ Ta có OH MN. Áp dụng hệ thức cho tam giác vuông MON ta có : HO2 = HM . HN = AM . BN (theo (1)) Hay AM . BN = R2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lưu ý : Học sinh làm bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Ma trận: Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai Định nghĩa CBHSH Điều kiện để có nghĩa, Hằng đẳng thức Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn bậc hai Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn bậc hai Số câu Số điểm % 1 0,25 2 0,5 2 1,5 1 1,0 6 3,25 Hàm số bậc nhất Định nghĩa h/ bậc nhất T/c hàm số bậc nhất, đường thẳng sông song, cắt nhau Xác định hàm số, vễ đồ thị h/s, hệ số góc Số câu Số điểm% 1 0,25 2 0,5 3 1,5 5 2,25 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỷ số lượng giác của góc nhon Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu Số điểm% 3 0,75 1 1,0 4 1,75 Đường tròn Tiếp tuyến củ đường tròn, đường kính và dây cung Đường tròn ngoại tiếp tam giác, vị trí tường đối đường của thẳng với đường tròn Tiếp tuyến củ đường tròn, đường kính và dây cung Số câu Số điểm% 1 0,25 2 0,5 2 2,0 1 1,0 5 2,75 TỔNG 1 0,5 3 0,75 7 1,75 8 6,0 1 1,0 20 10

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki 1 toan 9 20132014.doc
Giáo án liên quan