Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6-9

Câu 1: Ghép số thứ tự của các câu từ 1 đến 4 với các câu từ a đến d cho phù hợp

1. – Chọn tạo giống a. – Tạo nhiều hạt cây giống

2. – Sản xuất giống b. – Dùng chum vại, túi ni lông

3. – Bảo quản hạt giống c. – Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất ẩm

4. – Nhân giống vô tính d. – Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

Câu 2: Điền tiếp vào chổ trống cho phù hợp.

a) Yêu cầu kỹ thuật của việc cày đất là .

b) Yêu cầu kỹ thuật của việc bừa đất là .

c) Yêu cầu kỹ thuật của lên luống là . .

Câu 3:

a) Tại sao trồng đúng thời vụ mới có năng xuất cao? Nước ta có những thời vụ nào trong năm?

b) Vì sao cần kiểm tra và xử lý hạt giống trước khi gieo? Muốn kiểm tra tỉ lệ nảy mầm người ta làm thế nào?

Câu 4:

 Trình bày nội dung và vai trò của các biện pháp chăm sóc cây trồng (tỉa cây, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, tiêu nước, bón thúc)

 

doc9 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 02/07/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6-9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I 06 - 07 Môn: Công nghệ (lớp 7) Thời gian: 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: Câu 1: Ghép số thứ tự của các câu từ 1 đến 4 với các câu từ a đến d cho phù hợp 1. – Chọn tạo giống a. – Tạo nhiều hạt cây giống 2. – Sản xuất giống b. – Dùng chum vại, túi ni lông 3. – Bảo quản hạt giống c. – Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất ẩm 4. – Nhân giống vô tính d. – Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu Câu 2: Điền tiếp vào chổ trống cho phù hợp. Yêu cầu kỹ thuật của việc cày đất là ......................................................... Yêu cầu kỹ thuật của việc bừa đất là ......................................................... Yêu cầu kỹ thuật của lên luống là ......................................................... ... Câu 3: Tại sao trồng đúng thời vụ mới có năng xuất cao? Nước ta có những thời vụ nào trong năm? Vì sao cần kiểm tra và xử lý hạt giống trước khi gieo? Muốn kiểm tra tỉ lệ nảy mầm người ta làm thế nào? Câu 4: Trình bày nội dung và vai trò của các biện pháp chăm sóc cây trồng (tỉa cây, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, tiêu nước, bón thúc) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Kiểm tra học kỳ I 06 - 07 Môn: Công nghệ (lớp 9) - Thời gian: 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: Câu 1: Hãy tìm trong bảng sau những đại lượng đo của đồng hồ đo điện và đánh dấu (X) vào ô trống: Điện trở mạch điện Đường kính dây dẫn Cường độ dòng điện Điện năng tiêu thụ của dòng điện Công xuất tiêu thụ của mạch điện Cường độ ánh sáng Câu 2: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống (............) trong các câu sau để được câu trả lời đúng: A. Oat kế dùng để đo .................................... của mạch điện. Am pe kế được mắc..................................... với mạch điện cần đo. Vôn kế được mắc ......................... với mạch điện cần đo. Câu 3: Hãy nếu các quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện? Nêu nội dung công việc của mỗi quy trình? Câu 4: Dây dẫn điện trong nhà trường được nối với nhau bằng cách nào? Tại sao các mối nối cần hàn và được bọc cách điện? Câu 5: Hãy phân biệt sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện. (Em hãy ghi tiếp vào bảng sau) Sơ đồ nguyên lí Sơ đồ lắp đặt Đặc điểm Công dụng Câu 6: Cho sơ đồ nguyên lí mạch điện 2 cầu chì, 2 công tắc, 2 cực điều khiển 2 đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện đó vào bảng sau (Sơ đồ nguyên lí) X X Kiểm tra kọc kỳ 06-07 môn : công nghệ 8 (Thời gian 45 phút) Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Bài 1: (2,5đ) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài2: (2,5đ) Muốn chọ vật liệu cho một sản phẩm cơ khí ,người ta phải dựa vào những yếu tố nào ? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài3: (2đ) Thông số nào đặc trưng cho các bộ phận truyền chuyển động quay ? lập công théc tính tỉ số truyền của các bộ chuyển động ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: (3đ) Cho vật thể (H.1) .Hãy vẽ hình biểu diễn ?(kích thước đo trực tiếp trên hình vẽ) Kiểm tra học kỳ I 06-07 Môn: Giáo dục công dân (Lớp 9) – Thời gian 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Xác định những ý kiến nào đúng dưới đây: a – Người lao động tự giác sáng tạo sẽ có năng suất lao động cao. b – Người tự chủ sẽ tự tin, có bản lĩnh trước bất kỳ hoàn cảnh nào. c – Lí tưởng sống cao đẹp của Thanh niên phù hợp với lí tưởng của cách mạng, của đảng. d – Người sống có lí tưởng cao đẹp là người chỉ biết chăm lo cho lợi ích của bản thân và gia đình mình. e – Người chí công vô tư sẽ được mọi người tin yêu kính trọng. g - Học sinh chưa cần phải sống có lí tưởng. h – Dân chủ và kỷ luật là yếu tố quan trọng để xây dựng khối đoàn kết. B. Tự luận(8d). Em hiểu như thế nào là năng động sáng tạo? Lí tưởng sống của Thanh niên hiện nay là gì? Em cần phải làm gì để thực hiện được lí tưởng cao đẹp của Thanh niên. Giới thiệu một gương Thanh niên sống có lí tưởng hoặc là năng động sáng tạo. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Kiểm tra học kỳ I Môn: Giáo dục công dân (Lớp 8) - Thời gian 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: I - Trắc nghiệm khoanh tròn nội dung em cho là đúng. A – Các gia đình giúp nhau làm kinh tế xoá đói giảm nghèo. B – Trẻ em tụ tập đá bóng ở các đường giao thông. C – Trẻ em đến tuổi phải đi học. D - Tổ chức cưới xin, ma chay linh đình. E – Tích cực trồng cây ở đường làng, ngõ xóm. G – Tích cực đọc sách báo. H – Xây dựng các điểm vui chơi thể thao cho trẻ em. I – Làm vệ sinh sạch sẽ đường làng ngõ xóm. K – Chữa bệnh bằng các biện pháp cúng bái, bói toán. II - Tự luận. 1 – Thế nào là lao động tự giác và sáng tạo. 2 - Điều 64 – HP – 1992 đã qui định rõ quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình như thế nào? 3 – Gia đình có ý nghĩa như thế nào với đời sống vật chất và tinh thần của em? Em đã làm được những việc gì để xứng với công lao của cha mẹ, ông bà. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Kiểm tra học kỳ I Môn: Giáo dục công dân (Lớp 7) - Thời gian 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: Câu 1: Điền vào ô trông những câu nói về tính tự trọng (TT) và tính khoan dung (KD). Cây ngay không sợ chết đứng. Một sự nhịn là chín sự lành. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Đánh kẽ chạy đi không ai đánh kẻ chạy lại. ăn ngay nói thẳng. Câu 2: Thế nào là yêu thương con người? Liên hệ thực tế những biểu hiện của tình yêu thương con người? Câu 3: Nêu những tiêu chuẩn xây dựng gia đình văn hóa hiện nay? Nguyên nhân nào dẫn tới những biểu hiện trái với gia đình văn hóa? Câu 4: Hãy kể về truyền thống gia đình, dòng họ em. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Kiểm tra học kỳ I Môn: Giáo dục công dân (Lớp 6) - Thời gian 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: I. Phần trắc nghiệm. 2đ Đánh dấu (X) vào ô trống tương ứng với những việc làm thể hiện sự biết ơn. a – Lan cố gắng học tốt để bố mẹ vui lòng b – Vào dịp tết nguyên đán, con cháu về thăm ông bà nội ngoại c – Học sinh chăm sóc mẹ Việt Nam anh hùng d – Con cái lười học ham, chơi làm cho cha mẹ đau lòng II. Phần tự luận: 8đ 1. Thế nào là tự chăm sóc, rèn luyện thân thể? Hãy kể một việc làm chứng tỏ em tự chăm sóc sức khoẻ bản thân. 2. Biết ơn là gì? Hãy giải thích câu tục ngữ: “ ăn quả nhớ kẻ trồng cây” 3. Mục đích học tập của học sinh là gì? Vì sao học sinh phải có mục đích học tập. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Kiểm tra học kỳ I Môn: Công nghệ (Lớp 6) - Thời gian 45 phút Họ và tên............................................. Lớp...................................................... Điểm Đề bài: Phần trắc nghiệm: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau: a. Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoã mãn các nhu cầu của con người về ....................................... và ........................... b. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp đảm bảo ...................... cho các thành viên trong gia đình................................... thời gian dọn dẹp tìm một vật dụng cần thiết và ................................ cho nhà ở. c. Ngoài công dụng để .......................và ........................gương còn tạo cảm giác làm căn phòng ........................... và ....................... thêm. d. Những màu .......................................... có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có thể rộng ra hơn. e. Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về ................................ và.......................... Vì sao vải sợi pha được phổ biến trong may mặc hiện nay. Vì sao sử dụng trang phục hợp lý có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người. Cây cảnh, hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_9.doc