Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: ( Ch 2- B)
a. Nằm ngang b. Bên phải. c. Chính diện d. Bên trái.
Câu 2 Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu:(Ch 3 -B)
a Từ trên xuống b.Từ phải qua trái c. Từ dưới lên. d.Từ trái qua phải.
Câu 3 Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng ( ch4 -H)
a.Nằm trên hình chiếu đứng b. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 4 Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: ( Ch 5 -VD)
aTtam giác cân b. Tam giác đều. c. Tam giác vuông d. Hình tròn.
Câu 5 Hình thuộc khối tròn xoay là ( Ch 6 -H)
a.Hình hộp chữ nhật b. Hình lăng trụ đều. c.Hình chóp đều d. Hình nón.
Câu 6 Hình cắt ( Ch 7 -B)
a. Thể hiện mặt sau của vật thể b.Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt
c. Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt . d.Là phần thể hiện trước vật thể.
9 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8 Ngày soạn:13/10/2012
Tiết: 15 Ngày dạy : 17/10/2012
KIỂM TRA MỘT TIẾT,
:
I. Mục đích:
- Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm để làm bài có hiệu quả.
- Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình từ bài 1 đến bài 15.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và TL (30%TNKQ, 70% TL).
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Ma trận chuẩn
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Vận dụng(Thấp)
Vận dụng (Cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Vai trò của bản vẽ KT trong SX và ĐS, hình chiếu, thực hành H/C của các VT
1) Nêu khái niệm hình chiếu, phép chiếu
2)Nhận biết được các mặt phẳng chiếu
3) Hiểu được mối liên hệ giữa hình chiếu và hướng chiếu.
4)Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ KT
5) Vận dụng kiến thức về hình chiếu để nêu mối tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0.25 đ
1 câu
1đ
2 câu
0,5đ
1 câu
0,25 đ
5 câu
2 đ
20%
2. Bản vẽ các khối đa diện, các khối tròn xoay, khái niệm về hành cắt
6)Nhận dạng các khối tròn xoay thường gặp.
7)Biết được hình cắt là gì?
8.) Hiểu được bản vẽ của các khối đa diện
9) Vận dụng kiến thức về hình chiếu để nêu mối tương quan
giữa các mặt của khối đa diện
10) Xác định được hình chiếu cạnh của khối tròn xoay
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2câu
0,5đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
3 đ
6 câu
4đ
40%
3. Biểu diễn ren, bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
(11) Biết quy ước vẽ ren,công dụng, nhận dạng chi tiết có ren
(16) Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
12). Hiểu được thế nào là bản vẽ lắp
13) Hiểu được công dụng của mặt bằng (hình chiếu bằng) ở bản vẽ nhà
14) Hiểu được các nội dung của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp,
15).Hiểu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
Số câu
Số điểm
1 câu
0,25đ
1,5 câu
2 điểm
3 câu
0,75đ
0,5 câu
1 điểm
6 câu
4 đ .
( 40%)
TS câu hỏi
Câu 1,5,6,9,11,14,16
Câu 2,3,7,10,11,12,14
Câu 4,8,13
16câu
TS điểm
4(đ), 40%
2,5(đ) 25%
3,5(đ) 35%
10(điểm)
IV. Nội dung đề:
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: ( Ch 2- B)
a. Nằm ngang
b. Bên phải.
c. Chính diện
d. Bên trái.
Câu 2 Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu:(Ch 3 -B)
a Từ trên xuống
b.Từ phải qua trái
c. Từ dưới lên.
d.Từ trái qua phải.
Câu 3 Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng ( ch4 -H)
a.Nằm trên hình chiếu đứng
b. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng
d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 4 Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: ( Ch 5 -VD)
aTtam giác cân
b. Tam giác đều.
c. Tam giác vuông
d. Hình tròn.
Câu 5 Hình thuộc khối tròn xoay là ( Ch 6 -H)
a.Hình hộp chữ nhật
b. Hình lăng trụ đều.
c.Hình chóp đều
d. Hình nón.
Câu 6 Hình cắt ( Ch 7 -B)
a. Thể hiện mặt sau của vật thể
b.Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt
c. Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt .
d.Là phần thể hiện trước vật thể.
Câu 7 Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng( ch 8 -H)
a. Hình lăng trụ đều
b. Hình nón cụt
c.Hình trụ
d.Hình cầu.
Câu 8 Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì:(Ch10 -VD)
a. Hình chiếu bằng là hình vuông.
b.Hình chiếu đứng là hình tròn.
c. Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng
d. Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn.
Câu 9 Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: ( ch 11 -B)
a.Liền đậm và nét đứt
b. Liền đậm.
c. Liền mảnh.
d. Nét khuất.
Câu 10 Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm: (Ch 13 -B)
a. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên
b. Kích thước, bảng kê, khung tên
c . Bảng kê ,kích thước, khung tên
d.Khung tên , hình biểu diễn, kích thước
Câu 11 Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện ( ch14 -H)
a. Bên ngoài ngôi nhà
b. Mặt bên của ngôi nhà.
c. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....
d. Bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ đạc....
Câu 12 Trình tự đọc bản vẽ lắp: ( Ch 15 -H)
a.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
b. Khung tên, kích thước, tổng hợp.
c.Hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng hợp
d. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp
II/ Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13 Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể cho dưới đây (Ch 9 –VD) ( 3 đ)
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
Câu 14: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?. So sánh sự giống và khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết?. (Ch 16+Ch14H) ( 2 đ)
Câu 15:Thế nào là hình chiếu của một vật thể. Có các phép chiếu nào? (Ch 1 B ) ( 1 đ)
Câu 16: Ren dùng để làm gì?. Kể một số chi tiết có ren mà em biết. (Ch 11 B ) ( 1 đ)
1cm
1cmmm
1cmom
4cm
4cm
4cm
Bài làm
.
.
.........
.........
V. Đáp án và biểu điểm
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu/ đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
d
c
d
d
b
c
c
b
a
c
a
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 13
Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1.0 điểm
Câu 14
- Trình tự đọc bản vẽ lắp:
+ Khung tên.
+ Bảng kê.
+ Hình biểu diễn.
+ Kích thước.
+ Phân tích chi tiết.
+ Tổng hợp.
* So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.
- Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
- Khác nhau:
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp không có.
+ Bản vẽ lắp có bảng kê, bản vẽ chi tiết không có.
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 15
- Khi chiếu vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó là hình chiếu của vật thể.
- Có 3 phép chiếu:
+ Phép chiếu xuyên tâm.
+ Phép chiếu song song.
+ Phép chiếu vuông góc.
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 16
- Ren dùng để lắp ghép các chi tiết hay truyền lực.
(Ví dụ HS tự lấy)
0.5 điểm
(lấy ví dụ được 0.5 điểm)
VI. Rút kinh nghiệm
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Nguyễn Thị Kim Thi
Người ra đề
Đinh Văn Tuyến
Trường THCS Lê Hồng Phong Kiểm tra 1 tiết Công Nghệ 8
Lớp .. Thời gian :45 phút
Họ và tên . .. Ngày
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt:
a. Nằm ngang
b. Bên phải.
c.Chính diện
d.Bên trái.
Câu 2 Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu:
a Từ trên xuống
b.Từ phải qua trái
c.Từ dưới lên.
d.Từ trái qua phải.
Câu 3 Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng
a. Nằm trên hình chiếu đứng
b.Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng
d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 4 Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là:
a.Tam giác cân
b.Tam giác đều.
c.Tam giác vuông
d.Hình tròn.
Câu 5 Hình thuộc khối tròn xoay là
a.Hình hộp chữ nhật
b. Hình lăng trụ đều.
c.Hình chóp đều
d.Hình nón.
Câu 6 Hình cắt
a.Thể hiện mặt sau của vật thể
b.Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt
c.Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt .
d.Là phần thể hiện trước vật thể.
Câu 7 Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng
a.Hình lăng trụ đều
b. Hình nón cụt
c.Hình trụ
d.Hình cầu.
Câu 8 Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì:
a.Hình chiếu bằng là hình vuông.
b.Hình chiếu đứng là hình tròn.
c.Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng
d. Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn.
Câu 9 Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là:
a.Liền đậm và nét đứt
b. Liền đậm.
c. Liền mảnh.
d. Nét khuất.
Câu 10 Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm:
a. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên
b. Kích thước, bảng kê, khung tên
c . Bảng kê ,kích thước, khung tên
d.Khung tên , hình biểu diễn, kích thước
Câu 11 Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện
a. Bên ngoài ngôi nhà
b. Mặt bên của ngôi nhà.
c.Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....
d. Bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ đạc....
Câu 12 Trình tự đọc bản vẽ lắp:
a.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
b. Khung tên, kích thước, tổng hợp.
c.Hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng hợp
d. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp
II/ Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13 Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể cho dưới đây ( 3 đ)
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
Câu 14: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?. So sánh sự giống và khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết?. ( 2 đ)
Câu 15:Thế nào là hình chiếu của một vật thể. Có các phép chiếu nào? ( 1 đ)
Câu 16: Ren dùng để làm gì?. Kể một số chi tiết có ren mà em biết. ( 1 đ)
1cm
1cmmm
1cmom
4cm
4cm
4cm
Bài làm
.
.
...
...
...
...
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_8_co_dap_an.doc