Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 - Trường THCS Thiện Thuật (Có đáp án)

Câu 1: Dựa vào lớp vỏ dây dẫn điện được phân thành mấy loại?

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu 2: Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để làm lõi dây dẫn điện?

a/ Sắt b/ Đồng c/ Bạc d/ Thép

Câu 3: Công tơ điện 1 pha dùng để đo:

a/ Hiệu điện thế b/ Điện trở c/ Điện năng tiêu thụ d/ Tất cả

Câu 4: Dùng đồng hồ vạn năng đo diện trở cuộn dây, điều chỉnh núm chỉnh ở thang đo 100Ω, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4 , vậy cuộn dây có điện trở là:

a/ 0.4Ω b/ 4Ω c/ 40Ω d/ 400Ω

Câu 5: Cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ cắm điện là :

a/ Dụng cụ điện b/ Thiết bị điện c/ Đồ dùng điện d/ Tất cả đều đúng

Câu 6: : Bảng điện chính trong nhà có chức năng cung cấp điện cho:

a/ Toàn bộ hệ thống điện b/ Toàn bộ hộ tiêu dùng c/ Thiết bị điện d/ Đồng hồ

Câu 7: Dây tóc của bóng đèn huỳnh quang được phủ 1 lớp:

a/ Bari – oxit b/ Niken – crôm c/ Vônfram d/ Bột huỳnh quang

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 02/07/2022 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 - Trường THCS Thiện Thuật (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA ĐỀ KIỂM TRA HKI 2011-2012 Trường THCS Thiện Thuật MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 9. Thời gian: 45 phút Họ và tên:............................................. Lớp 9.... Điểm Nhận xét của GV I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Dựa vào lớp vỏ dây dẫn điện được phân thành mấy loại? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 2: Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để làm lõi dây dẫn điện? a/ Sắt b/ Đồng c/ Bạc d/ Thép Câu 3: Công tơ điện 1 pha dùng để đo: a/ Hiệu điện thế b/ Điện trở c/ Điện năng tiêu thụ d/ Tất cả Câu 4: Dùng đồng hồ vạn năng đo diện trở cuộn dây, điều chỉnh núm chỉnh ở thang đo 100Ω, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4 , vậy cuộn dây có điện trở là: a/ 0.4Ω b/ 4Ω c/ 40Ω d/ 400Ω Câu 5: Cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ cắm điện là : a/ Dụng cụ điện b/ Thiết bị điện c/ Đồ dùng điện d/ Tất cả đều đúng Câu 6: : Bảng điện chính trong nhà có chức năng cung cấp điện cho: a/ Toàn bộ hệ thống điện b/ Toàn bộ hộ tiêu dùng c/ Thiết bị điện d/ Đồng hồ Câu 7: Dây tóc của bóng đèn huỳnh quang được phủ 1 lớp: a/ Bari – oxit b/ Niken – crôm c/ Vônfram d/ Bột huỳnh quang Câu 8 Vôn kế dùng để đo a/ Hiệu điện thế b/ Điện trở c/ Điện năng tiêu thụ d/ Cường độ dòng điện II/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Cho biết chức năng của cầu chì, công tắc, chấn lưu, tacte, bóng đèn trong mạch điện đèn ống huỳnh quang Câu 2: Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện Câu 3: Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn, 1 ổ cắm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG gD&ĐT BÌNH GIA Đáp án - Biểu điểm Trường THCS Thiện Thuật ĐỀ KIỂM TRA HKI 2011-2012MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 9. Thời gian: 45 phút I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 b b c d b a a a II/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2điểm)Chức năng của : - Công tắc: dùng để nối hoặc ngắt nguồn điện tới mạch điện (0.5đ) Tacte: Tự động nối mạch khi điện áp cao ở 2 điện cực và ngắt mạch khi điện áp giảm (Mồi cho đèn sáng ban đầu) (0.5đ) - Chấn lưu: Tạo sự tăng áp ban đầu và giới hạn dòng điện qua đèn khi đèn sáng (0.5đ) Bóng đèn: Phát ra ánh sáng Cầu chì: bảo vệ mạch điện (0.5đ) Câu 2: (1điểm) Yêu cầu mối nối dây dẫn điện: Dẫn điện tốt (0.25đ) Độ bền cơ học cao (0.25đ) An toàn điện (0.25đ) Đảm bảo về mặt thẩm mỹ (0.25đ) Câu 3: (2điểm) Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằn đồng hồ vạn năng Điều chỉnh núm chỉnh 0: Chập 2 đầu que đo, nếu kim chưa chỉ về 0 thì xoay núm điều chỉnh, thao tác này cần thực hiện cho mỗi lần đo (0.5đ) Khi đo không được chạm tay vào que đo vì điện trở người sẽ gây sai số (0.5đ) Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần, tránh kim bị va đập (0.5đ) Đo đúng theo chiều dòng điện quy ước ứng với cực đồng hồ (0.5đ) Câu 4: (1điểm) Sơ đồ nguyên lí: PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA MA TRẬN Trường THCS Thiện Thuật ĐỀ KIỂM TRA HKI 2011-2012 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 9. Thời gian: 45 phút Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới thiệu nghề điện dân dụng 1 câu 0.5 đ 0.5 đ Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện 2 câu 1 đ 1 đ Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện 1 câu 0.5 đ 0.5 đ Sử dụng đồng hồ đo điện 1 câu 0.5 đ 1 câu 2 đ 1 câu 0.5 đ 3. đ Nối dây dẫn điện 1 câu 1 đ 1 đ Lắp mạch điện bảng điện 1 câu 0.5 đ 1 câu 1 đ 1.5 đ Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang 1 câu 0.5 đ 1 câu 2 đ 2.5 đ Số câu Tổng số điểm 8 câu 5.5 đ 2 câu 3 đ 2 câu 2 đ 12 câu 10 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_9_truong_thcs_thien_thuat.doc