Câu 1: Để nhận biết 3 dung dịch: HCl, H3PO4, HNO3, chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch nói trên?
A. Quỳ vàng B.Ba(OH)2 C. CaCl2 D. AgNO3.
Câu 2: Khi nhiệt phân một muối nitrat theo phản ứng:
2R(NO3)n → R2On + 2nNO2 + O2. Kim loại R có thể là:
A. Ba B. Ag C. K D. Al
Câu 3: Trong các đám cháy xăng dầu, vải người ta dùng khí nào sau đây để dập tắt?
A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2.
Câu 4: Cho CTPT C6H6, CTĐGN của chất hữu cơ trên là:
A. CH B. C2H2 C. C3H3 D. C6H6
Câu 5. Đối với dd axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của H2O thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D.[H+] < 0,1M.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 cơ bản - Đề: 001 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Võ Thị Tuyết ĐỀ 001
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng được 0.25điểm
Câu 1: Để nhận biết 3 dung dịch: HCl, H3PO4, HNO3, chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch nói trên?
A. Quỳ vàng B.Ba(OH)2 C. CaCl2 D. AgNO3.
Câu 2: Khi nhiệt phân một muối nitrat theo phản ứng:
2R(NO3)n → R2On + 2nNO2 + O2. Kim loại R có thể là:
A. Ba B. Ag C. K D. Al
Câu 3: Trong các đám cháy xăng dầu, vải người ta dùng khí nào sau đây để dập tắt?
A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2.
Câu 4: Cho CTPT C6H6, CTĐGN của chất hữu cơ trên là:
A. CH B. C2H2 C. C3H3 D. C6H6
Câu 5. Đối với dd axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của H2O thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D.[H+] < 0,1M.
Câu 6. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên lạc giữa x, y, z, t trong dung dịch là
A. x + 2y = z + t. B. x + 2y = z + 2t. C. x + 2z = y +2 t. D. z + 2x = y+ t.
Câu 7. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây. B. Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây. D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây.
Câu 8: §Ó kh¾c ch÷ trªn thuû tinh, ngêi ta thêng sö dông
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl
Câu 9: Nung đến khối lượng không đổi 66,2g Pb(NO3)2, chất rắn thu được cân nặng 55,4g. Tính hiệu suất của phản ứng.
A. 25% B. 40% C. 27,5% D. 50%
Câu 10: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 13,44 lít.
Câu 11: pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M là
A.11. B.12. C.13. D.14
Câu 12: Cho 448 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 50ml dd natri hiđroxit 0,400M Tính khối lượng muối thu được.
A. 1.68g B. 16.8g C. 2.12g D. 21.2g
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ ) Cho hợp chất hữu cơ A có: %C = 80%, còn lại hiđro, Tìm CTĐGN, CTPT. biết tỉ khối của A so với hiđro bằng 15
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,36 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 3M thu được 2,688 lit N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B chỉ chứa 2 muối nitrat.
a) (2 điểm) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) (1 điểm) Tính thể tích của dung dịch HNO3. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 3. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) :
ĐÁP ÁN ĐỀ 001
I/Trắc nghiệm: mỗi câu đúng (0,25đ) 1D 2D 3A 4A 5D 6A
7D 8C 9D 10B 11B 12A
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Gọi công thức đơn giản nhất của A là CxH y
Ta có, x: y =(80/12) : (20/1)= 6,67:20 =1:3 →CTĐGN của A là : CH3
CTPT của A là : (CH3)n→MA =15n. mặt khác MA = 15x2=30 → n=2
Vậy CTPT của A là : (CH3)2 ↔ C2H6
Câu 2: (3đ) n (N2O)= 2,688/22,4=0,12mol
Mg0 → Mg+2 +2e áp dụng định luật bảo toàn số mol electron
x→ 2x → 2x +3y = 0,96 →x=0,12
Al0 → Al+3 +3e 24x +27y =9,36 y=0,24
y→ 3y
2N+5 +8e → 2 N+1
0,96mol 0,24 mol
%Mg=(0,12x24)x100/9,36 =30,77% ; %Al=69,23%
b/ n(HNO3)=2x+3y+n(N2O) =0,96 +0,24=1,2 mol
Câu 3: (mỗi câu đúng 0,25đ)
(1) N2 +3H2 ↔t,p,xt 2NH3
(2) 4NH3 +5O2 →4NO +6H2O
(3) 2NO + O2 → 2 NO2
(4) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(5) 5HNO3 +P → H3PO4 + 5NO2 +H2O
(6) 3Na2CO3+ 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3CO2 +3H2O
(7) CO2 + KOH → KHCO3
(8) KHCO3 +Ca(OH)2 →CaCO3 +KOH + H2O
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_co_ban_de_001_co_dap_an.doc