Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 123 - Trung tâm GDTX Mỹ Luông

Câu 1. Khi cho dư khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước và kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:

 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện ?

A. KOH nóng chảy B. Dung dịch HCl C. NaCl rắn, khan D. Dung dịch KOH

Câu 3: Cho phương trình ion rút gọn :H+ + OH-  H2O. Đó là phản ứng giữa 2 chất :

A. HCl và Na2CO3. B. H2SO4 và Ba(OH)2

C. HCl và NaOH D. HCl và Mg(OH)2

Cu 4: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ mol/l của ion trong 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,005 mol là:

A. 0,005M B. 0,25M C. 0,05M D. 0,1M

Câu 6: Một dung dịch làm quì tím hoá đỏ , dung dịch đó có:

A.[H+] = 1,0.10-7 M B. Không xác định được

C. [H+] < 1,0.10-7 M D. [H+] > 1,0.10-7M

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 123 - Trung tâm GDTX Mỹ Luông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT An Giang Trung Tâm GDTX Mỹ Luông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013 Môn: Hóa học – Khối 11 Mã đề thi: 123 Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra : 25/12/2012 I. TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM ( 0,25đ/1câu) Câu 1. Khi cho dư khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước và kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện ? A. KOH nóng chảy B. Dung dịch HCl C. NaCl rắn, khan D. Dung dịch KOH Câu 3: Cho phương trình ion rút gọn :H+ + OH- " H2O. Đó là phản ứng giữa 2 chất : A. HCl và Na2CO3. B. H2SO4 và Ba(OH)2 C. HCl và NaOH D. HCl và Mg(OH)2 Cu 4: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ mol/l của ion trong 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,005 mol là: A. 0,005M B. 0,25M C. 0,05M D. 0,1M Câu 6: Một dung dịch làm quì tím hoá đỏ , dung dịch đó có: A.[H+] = 1,0.10-7 M B. Không xác định được C. [H+] 1,0.10-7M Câu 7: Hóa chất nào sau đây dùng điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. Ca2 HPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc Câu 8: Cho: HCl + A ® NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là NaOH; B là H2O B. A là CH3COONa; B là CH3COOH C. A là Na2SO4; B là H2SO4 D. A là Na2S; B là H2S. Câu 9: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. Câu 10: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,125M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là A. 2. B. 12. C. 13. D. 11. Câu 11 : Phương trình điện li nào sau đây viết đúng . A. Ba(OH) 2" Ba2+ +2 OH- B. HNO3 " H+ + NO2- C. Na2CO3 " Na + + CO3- D. CH3COOH " CH3COO- + H+ Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ? A. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị. B. Nhất thiết phải chứa cacbon. C. Không tan hoặc ít tan trong nước. D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định. Câu 13. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư Câu 14 : Nhiệt phân KNO3 thu được : A. KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. K2O, NO2 D. K, NO2, O2 Câu 15: Cho Fe2O3 tác dụng với HNO3, sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)3, H2O B. Fe(NO3)3, NO, H2O C. Fe(NO3)3, N2 D. Fe(NO3)3, NO2, H2O Câu 16: Dãy chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ? A. N2O5, N2O, N2, NO2 B. NO2, N2, NO, N2O C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NH3, NO, HNO3, N2O5 Câu 17: Có thể nhận biết khí NH3 bằng: A. Quỳ tím ẩm B. Khí HCl C. Nước vôi trong D. Cả A và B Câu 18: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là: A. Nước Brom B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 19: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, SiO2, H2SO4loãng B. F2, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO3)3, H2SO4loãng D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 20: Công thức hóa học của Magie photphua là? A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 21: Tính oxi hoá của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây: A. 2C + CaCaC2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2 C. C + CO22CO D. C + H2O CO + H2 Câu 22: Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước. Câu 23 : Trong các câu sau, câu nào không đúng? CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong các phân tử. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác Các chất khác nhau có cùng CTPT tử là những chất đồng phân Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hóa học. Câu 24: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2 TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/A II. TỰ LUẬN : 4 ĐIỂM Câu 1 : ( 2điểm) Cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với ddHNO3 đặc, dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? Câu 2:( 2điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđrô là 30. Xác định CTPT của A? BÀI LÀM ( * Ghi chú : Nguyên tử khối : Cu = 64 ; Al = 27 ; C = 12 ; O =16 ; H =1 ) ( * Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_123_trung_tam_gdtx.doc