Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Sơn Động số 2 (Có đáp án)

Câu 1(1,5đ ) Hãy viết phương trình điện li của các chất sau và cho biết chất nào có pH< 7?

 Ba(OH)2, NaCl, HNO3, Na2CO3

Câu 2( 1đ) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:

 Na2CO3 + HCl → ? + ? + ?

Câu 3 ( 1,5đ)

 a. Tính pH của dung dịch HCl 0,01M.

 b. Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

Câu 4 (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau bằng các phương trình hoá học:

 HNO3 NH4NO3 NH3

 ↓ (3)

 Cu(NO3)2 CuO

Câu 5(1,5đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 1,12 lít khí CO2(đktc) và 1,08 gam nước. Biết tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 36. Xác định công thức phân tử của X?

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Sơn Động số 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hoá. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự điện li 1 câu 1 đ 1 câu 1,5đ 1 1đ 3câu 3,5 đ 25% 2 Nitơ- photpho 1 câu 2 đ 1 câu 1,5đ 2 câu 3,5 đ 45% 3. Cacbon- Silic 1câu 1đ 1câu 1,0đ 10% 4. Đại cương về hoá học hữu cơ 1câu 2đ 1câu 2,0 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm 2 câu 3đ 30% 1 câu 1,5 đ 15% 3 câu 4,5đ 45% 1 câu 1đ 10% 7 câu 10 đ 100% SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hoá. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Câu 1(1,5đ ) Hãy viết phương trình điện li của các chất sau và cho biết chất nào có pH< 7? Ba(OH)2, NaCl, HNO3, Na2CO3 Câu 2( 1đ) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn: Na2CO3 + HCl → ? + ? + ? Câu 3 ( 1,5đ) a. Tính pH của dung dịch HCl 0,01M. b. Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? Câu 4 (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau bằng các phương trình hoá học: HNO3 NH4NO3 NH3 ↓ (3) Cu(NO3)2 CuO Câu 5(1,5đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 1,12 lít khí CO2(đktc) và 1,08 gam nước. Biết tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 36. Xác định công thức phân tử của X? Câu 6 (1,5đ) Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu, CuO vào 1,5 lít dung dịch HNO3 loãng,dư thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng? Câu 7(1đ) Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. Bíết phản ứng xảy ra hoàn toàn. ..............................Hết.......................... - HS được sử dụng bảng tuần hoàn, máy tính cầm tay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .......................................................................SBD:............................ SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hoá. Lớp: 11 Câu Tổng điểm Nội dung cần đạt Điểm 1 1,5đ - ptđl: Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH- NaCl → Na+ + Cl- HNO3→ H+ + NO3- Na2CO3 → 2Na+ + CO32- - Chất có pH < 7 là: HNO3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 2 1đ - ptpt: . 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 +H2O -pt ion rút gọn: 2H+ + CO32- → CO2 + H2O 0,5 0,5 3 1,5đ a. [H+] = [HCl]= 0,01M=10-2M → pH= 2 b. n(H+)bđ = 2. 0,005 + 0,01=0,02 mol n(OH-)bđ = 0,02+ 2.0,01 = 0,04 mol → n(OH-)dư = 0,04 - 0,02 = 0,02 mol → [OH- ] = 0,02/0,2 =0,1 M → [H+ ] = 10-13M →pH=13 0,5 0,5 0,5 4 2đ (1)HNO3 + NH3 → NH4NO3 (2) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O (3) 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O (4) 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 0,5 0,5 0,5 0,5 5 1,5đ -MX = 2.36 = 72g/mol. - nC = n(CO2)= 1,12/22,4 = 0,05mol → mC = 0,6g -nH = 2n(H2O) = 2. 1,08/18 = 0,12 mol → mH = 0,12g → mO = 0,72 – 0,12- 0,6 = 0 → phân tử X không có O Gọi CTPT X: CxHy ( x,y nguyên dương) Ta có: x:y = nC: nH = 0,05 : 0,12 = 5 : 12 → CTĐGN: C5H12 → CTPT: (C5H12)n MX = 72n = 72 → n=1. Vậy CTPT của X : C5H12 0,5 0,5 0,5 6 1,5đ Ptpư : (1) 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2) 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O a. Theo pt(1) nCu= 3/2nNO =0,45 mol → mCu = 64.0,45 =28,8g →%Cu= 28,8. 100/30 =96% →%CuO = 100- 96 = 4% b. nCuO = (30-28,8)/80 = 0,015mol n(HNO3)pư = 8/3.0,45 + 2. 0,015 = 1,23 mol → [HNO3 ]= 1,23/1,5 = 0,82M 0,5 0,5 0,5 7 1đ -ta có: n(CO2)= 3,36/22,4=0,15 mol n(Ca(OH)2) = 0,1mol → nOH- = 0,2 mol → n(CO32-)= nOH- - n(CO2)= 0,2-0,15 = 0,05 mol Pt: CO32- + Ca2+ → CaCO3 Mà:nCa2+ = 0,1 mol. Vậy n(CaCO3) = n(CO32-)=0,05 mol → mkếttủa = 100. 0,05 = 5g 0,5 0,5 Chú ý: - Mỗi phương trình viết đúng nhưng chưa cân bằng bị trừ ½ số điểm phương trình đó - HS có thể giải theo cách khác nếu đúng đều được tính điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_son_dong_so.doc
Giáo án liên quan