Đề kiểm tra Học kì 1 Kĩ thuật Lớp 9 (Có đáp án)

Câu 1:Mạch điện gồm.

A.Cục pin bóng đèn , cầu dao cầu chì. B.Ac qui , bóng đèn cầu chì công tắc .

C.Nguồn điện , dây dẫn , thiết bị dùng điện . D.Đồng hồ , vật tiêu thụ điện , dây dẫn.

Câu 2:Các yêu cầu khi nối dây điện.

A.Dẫn nhiệt tốt , dẫn điện tốt , an toàn và mĩ thuật . B.Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt, tốt độ bên cao .

C.Dẫn điện tốt , độ bền cao ,an toàn và mĩ thuật. D.Dẫn điện tốt ,độ bên cao và mĩ thuật .

Câu 3:Chất dẫn điện là.

A.Kim loại , axít , ruột bút chì , thuỷ ngân . B. Đồng , xứ , ruột bút chì , thuỷ ngân.

C. Đồng , nhôm , nhựa , thuỷ ngân . D. Đồng , nhôm , ruột bút chì , gỗ khô .

Câu 4:Cầu dao , cầu chì , công tắc , bóng đèn được lắp vào mạch điện theo thứ tự sau .

A. Công tắc , cầu dao , cầu chì , bóng . B. Cầu dao, công tắc , cầu chì , bóng .

C. Công tắc, bóng , cầu dao , cầu chì. D. Cầu dao , cầu chì , công tắc , bóng .

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 02/07/2022 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Kĩ thuật Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : KĨ THUẬT LỚP :9 Thời gain 45 phút *ĐỀ RA A. Trắc nghiệm khách quan I.Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau . ( 1 điểm ) Câu 1:Mạch điện gồm. A.Cục pin bóng đèn , cầu dao cầu chì. B.Aùc qui , bóng đèn cầu chì công tắc . C.Nguồn điện , dây dẫn , thiết bị dùng điện . D.Đồng hồ , vật tiêu thụ điện , dây dẫn. Câu 2:Các yêu cầu khi nối dây điện. A.Dẫn nhiệt tốt , dẫn điện tốt , an toàn và mĩ thuật . B.Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt, tốt độ bên cao . C.Dẫn điện tốt , độ bền cao ,an toàn và mĩ thuật. D.Dẫn điện tốt ,độ bên cao và mĩ thuật . Câu 3:Chất dẫn điện là. A.Kim loại , axít , ruột bút chì , thuỷ ngân . B. Đồng , xứ , ruột bút chì , thuỷ ngân. C. Đồng , nhôm , nhựa , thuỷ ngân . D. Đồng , nhôm , ruột bút chì , gỗ khô . Câu 4:Cầu dao , cầu chì , công tắc , bóng đèn được lắp vào mạch điện theo thứ tự sau . A. Công tắc , cầu dao , cầu chì , bóng . B. Cầu dao, công tắc , cầu chì , bóng . C. Công tắc, bóng , cầu dao , cầu chì. D. Cầu dao , cầu chì , công tắc , bóng . II.Hãy ghi đúng hoặc sai trong các câu phát biểu sau mà em cho là đúng hoặc sai . ( 1 điểm ) Câu 1:Dòng điện một chiều là dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thơi gian . Câu 2:Bàn là , bếp điện , mỏ hàn , lò sấy hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện . Câu 3:Mạch điện gồm nguồn điện ,dây dẫn và thiết bị dùng điện . Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là ampe ,đơn vị đo cường độ dòng điện là vôn . III. Hãy ghép mệnh đề ở cột B vào cột A thành câu có nghĩa đúng . (1 điểm ) Cột A Cột B 1. Am pekế là thiết bị để đo 2. Vôn kế là thiết bị để đo 3. Cầu chì là thiết bị 4. Công tơ điện là thiết bị để đo 6.Biến trở là thiết bị a. chiếu sáng b. điện năng c. điện áp d. cường độ dòng điện e .đốt nóng IV. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau . ( 1 điểm ) Câu 1:Khi mắc đồng hồ đo điện vào mạch điện cần chú ý (1), cách đạt đồng hồ và cáh (2). Câu 2:Khi sử dụng biến áp điện một pha cần chú ý (3)và(4). của biến áp . B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 :Hãy trình bày cách thực hiện và tác dụng của phương pháp tiếp đất . ( 3 điểm ) Câu 2: Tại sao phải mắc công tắc , cầu dao và cầu chì vào dây nóng ? ( 1,5 điểm ) Câu 3:Trên bóng đèn có ghi 220V – 100 W , số liệu đó có nghĩa gì ? ( 1,5 điểm ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2004-2005 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 THỜI GIAN 45 PHÚT Trắc nghiệm khách quan I.Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau . ( 1 điểm ) Chọn đúng mỗi câu ( 0,25 điểm ) Câu 1:C. Câu 2:C Câu 3: A. Câu 4: D. II.Hãy ghi đúng hoặc sai trong các câu phát biểu sau mà em cho là đúng hoặc sai . ( 1 điểm ) Xác định đúng mỗi câu ( 0,25 điểm ) Câu 1:( sai ) Câu 2:( đúng ) Câu 3:( đúng ) Câu 4:( sai ) III. Hãy ghép mệnh đề ở cột B vào cột A thành câu có nghĩa đúng . (1 điểm ) 1. ghép với d 2. ghép với c 3. ghép với e 4 . ghép với b IV. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau . ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi cụm từ ( 0,25 điểm ) Câu 1: (1)giới hạn đo (2)đọc số chỉ Câu 2: (3)hiệu điện thế định mức (4) công suất định mức B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 :Trình bày cách thực hiện và tác dụng của phương pháp tiếp đất đúng . ( 3 điểm ) Câu 2: Giải thích đúng ( 1,5 điểm ) Câu 3: Giải thích đúng ý nghĩa số liệu đó ( 1,5 điểm )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_ki_thuat_lop_9_co_dap_an.doc