Đề kiểm tra học kì 1, năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 9

1. Kiến thức

Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các nội dung trong học kì 1 gồm:

Chương I. Các hợp chất vô cơ

Chương II. Kim loại.

2. Kỹ năng

Rèn luyện cho HS các kĩ năng:

Trả lời câu hỏi tự luận.

Tính toán theo phương trình hoá học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1, năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các nội dung trong học kì 1 gồm: Chương I. Các hợp chất vô cơ Chương II. Kim loại. 2. Kỹ năng Rèn luyện cho HS các kĩ năng: Trả lời câu hỏi tự luận. Tính toán theo phương trình hoá học. 3. Thái độ HS có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá bản thân. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương I. Các hợp chất vô cơ Phân loại các hợp chất vô cơ Nhận biết các HCVC Tính theo PTHH có liên quan đến các hợp chất vô cơ Số câu 2 1 3 Số điểm 3.5đ 2đ 5,5đ (55%) Chương II. Kim loại Tính chất hóa học của kim loại Viết PTHH dựa vào tính chất hóa học của kim loại sắt và hợp chất của sắt Số câu 1 1 2 Số điểm 2đ 2,5đ 4,5đ (45%) Tổng số câu 1 2 2 5 Tổng số điểm, tỉ lệ 2đ (20%) 3.5đ (35%) 4.5đ (40%) 10đ (100%) III. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(2điểm): Nêu tính chất hóa học của kim loại. Mỗi tính chất hóa học viết 1 PTHH minh họa. Câu 2:(2điểm) Cho CTHH của các hợp chất, hãy phân loại các hợp chất thành các loại : Oxit ; Axit ; Bazơ ; Muối : CaO, HCl, NaOH, BaCl2, SO2, CuSO4, H3PO4, Fe(OH)3 Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn: MgSO4, NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Viết PTHH xảy ra. Câu 4:(2,5điểm). Vết PTHH thực hiện các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Câu 5 (2điểm) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch axit HCl 10% a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng c. Tính nồng độ % chất có trong dd sau phản ứng IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Nêu đúng tính chất hóa học của kim loại. Viết đúng PTHH minh họa 2đ 2 Oxit: CaO, SO2, 0,5đ Axit: HCl, H3PO4, 0,5đ Bazơ: NaOH, Fe(OH)3 0,5đ Muối: BaCl2, CuSO4 0,5đ 3 Trích mẩu thử. Dùng quì tím phân biệt được: Ba(OH)2 làm quỳ tím chuyền màu xanh Nhóm 1: HCl; H2SO4 làm quỳ tím chuyển màu đỏ Nhóm 2: MgSO4; NaCl không làm quỳ tím đổi màu 0,5đ Cho Ba(OH)2 vào mẩu thử của nhóm 1: Mẩu thử xuất hiện kết tủa là H2SO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O Mẩu thử còn lại là HCl 0,5đ Cho BaOH)2 vào các mẩu thử nhóm 3: Mẩu thử nào xuất hiên kết tủa là MgSO4 MgSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + Mg(OH)2↓ Mẩu thử còn lại là NaCl 0,5đ 4 PTHH: a. 2Fe + 3Cl2 → to 2FeCl3 b. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl c. 2Fe(OH)3 → to Fe2O3 + 3H2O d. Fe2O3 + 3H2 → to 2Fe + 3H2O e. 3Fe + 2O2 → to Fe3O4 2,5đ 5 a PTHH 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,2mol 0,6mol 0,2mol 0,3mol 0,5đ b theo PTHH: 0,5đ c 1đ

File đính kèm:

  • docde ktr hoa 9 k1.doc
Giáo án liên quan