Câu 1:( 30 điểm )
a/ Vẽ và ghi chú hình dạng trùng roi?
b/ Vai trò của ĐVNS trong tự nhiên và đời sống con người?
Câu2:( 60 điểm )
a/ Nêu các đặc điểm chính của ngành giun đốt?
b/ Cơ thể sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh ntn?
c/ Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh em cần làm gì?
Câu 3:( 30 điểm )
a/Kể tên các đại diện của thân mềm?
b/ Vai trò của ngành thân mềm với con người?
Câu 4:( 60 điểm )
a/ Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
b/ Trình bày các bước mổ tôm sông?
c/ Phân biệt lớp hình nhện và lớp sâu bọ?
Câu 5:( 20 điểm )
Điền chú thích cho tranh câm.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Khối 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỡ I
Mụn Sinh học 7
I/ mục tiêu:
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong cỏc phần: Động vật nguyờn sinh,cỏc ngành giun, ngành thõn mềm, ngành chõn khớp, động vật cú xương sống trong chương trỡnh sinh học Lớp 7
- Đo đối tượng Học sinh TB, Khỏ
Mức độ kiểm tra : 200 điểm
ii/ hìNH THứC: Tự luận
III/MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kì I MÔN SINH HọC LớP 7( HS trung bình,khá)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.ĐVNS
4 tiết
Không
Trỡnh bày vai trò của ĐVNS trong tự nhiên và đời sống con người.
Vẽ và ghi chú hình dạng trùng roi?
Không
5 Phần
15% =30điểm
50% = 15 điểm
50% = 15điểm
2 câu
30điểm
2.Các ngành giun
4tiết
Nêu các đặc điểm chính của ngành giun đốt?
Trỡnh bày những đặc điểm thích nghi với đời sống ki sinh của sán lá gan
Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh em cần làm gì.
Không
6 Phần
30% = 60 điểm
25% = 15 điểm
41,7% = 25 điểm
33,3% = 20điểm
3 câu
60điểm
3.Thân mềm
3tiết
Kể tên các đại diện của thân mềm?
Trình bày vai trò của thân mềm với con người?
Không
Không
3 Phần
15% = 30 điểm
33,3% = 10 điểm
66,7% = 20 điểm
2 câu
30điểm
4.Chân khớp
6tiết
Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Trình bày các bước mổ tôm sông.
Phân biệt lớp hình nhện và lớp sâu bọ.
Không
6 Phần
30% = 60 điểm
25% = 15 điểm
33,3% = 20 điểm
41,7% = 25 điểm
3 câu
60điểm
5.ĐVCXS
Các lớp cá
1 tiết
Điền chú thích cho tranh câm.
Không
Không
Không
1 Phần
10% = 20 điểm
100% = 20điểm
1 câu
20điểm
Tổng
Số câu
Số điểm:100%
200 điểm
4 câu
30%
60điểm
4 câu
40%
80điểm
3 câu
30%
60điểm
24 Phần
11 câu
200điểm
IV/Câu hỏi:
Câu 1:( 30 điểm )
a/ Vẽ và ghi chú hình dạng trùng roi?
b/ Vai trò của ĐVNS trong tự nhiên và đời sống con người?
Câu2:( 60 điểm )
a/ Nêu các đặc điểm chính của ngành giun đốt?
b/ Cơ thể sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh ntn?
c/ Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh em cần làm gì?
Câu 3:( 30 điểm )
a/Kể tên các đại diện của thân mềm?
b/ Vai trò của ngành thân mềm với con người?
Câu 4:( 60 điểm )
a/ Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
b/ Trình bày các bước mổ tôm sông?
c/ Phân biệt lớp hình nhện và lớp sâu bọ?
Câu 5:( 20 điểm )
Điền chú thích cho tranh câm.
V/ Hướng dẫn chấm và thang điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1( 30 điểm):
a/ Vai trò của ĐVNS với đời sống con người:
Lợi ích:
+trong tự nhiên: làm sạch môi trường nước.( trùng biến hình,trùng roi,....)
làm thức ăn cho động vật ở nước( trùng nhảy,trùng roi giáp...)
+đối với con người:
giúp xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ.( trùng lỗ..)
nguyên liệu chế giấy giáp.( trùng phóng xạ...)
Tác hại:
+gây bệnh cho động vật ( trùng cầu,trùng bào tử...)
+gây bệnh cho người ( trùng roi mau,trùng sốt rét...).
b/ Vẽ hình đúng,ghi chú đầy đủ.
Câu 2:
a/Đặc điểm chính của ngành giun đốt:
cơ thể dài phân đốt.
có thể xoang.
hô hấp qua da hay mang.
hệ tuần hoàn kín,máu màu đỏ.
hệ thần kinh chuỗi hạch.
di chuyển nhờ chi bên,tơ hoặc thành cơ thể.
b/ Cấu tạo cơ thể sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh thể hiện:
Giác quan tiêu giảm do sống kí sinh không cần giác quan
Lông bơi tiêu giảm do sống kí sinh không cần di chuyển
Giác bám rất phát triển để bám chặt vào vật chủ
Cơ quan tiêu hoá phát triển để đồng hoá nhiều chất dinh dưỡng
Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản theo qui luật số nhiều.
c/ Cách phòng chống :
- Ăn sạch, uống sạch, ở sạch
- Không bón rau bằng phân tươi
- Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh như ruồi, nhặng
- Tẩy giun theo định kỳ.
Câu 3:
a/kể tên đúng.
b/Vai trò của thân mềm:
nguồn thực phẩm ( tươi,đông lạnh...)
nguồn xuất khẩu.
đồ trang trí,mĩ nghệ...
trong nghiên cứu khoa học,địa chất...
Câu 4:
a/Đặc điểm chung của chân khớp:
bộ xương ngoài bằng kitin.
có chân phân đốt,khớp động với nhau.
sinh trưởng qua lột xác.
.......
b/Các bước mổ tôm sông: SGK/
c/Phân biệt:
Lớp hinh nhện
Lớp sâu bọ
cơ thể 3 phần: đầungực,bụng.
đầu có đôi kìm,ngực có 4 đôi chân bò,bụng có đôi khe thở có lỗ sinh dục và núm tuyến tơ.
hô hấp bằng khe thở.
phát triển ko qua biến thái.
cơ thể 3 phần: đầu,ngực,bụng.
phần đầu có 1 đôi râu,ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
hô hấp bằng ống khí.
phát triển qua biến thái.
Câu 5:
Ghi chú đúng đủ.
15 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
15 điểm
15 điểm
25 điểm
20điểm
10 điểm
20 điểm
15 điểm
20 điểm
25 điểm
20 điểm
Tổng
200 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_khoi_7_co_dap_an.doc