Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Đề số 2

1. Các động vật nguyên sinh sống tự do là:

A. trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình.

B. trùng biến hình, trùng sốt rét. trùng giày

C. trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình.

D. trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.

2. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp?

A. Trùng giày.

B. Trùng biến hình.

3. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình?

A. Có roi.

B. Có chân giả.

4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sứa?

A. Cơ thể đối xứng toả tròn.

B. Sống di chuyển thường xuyên.

A. Giác bám phát triển.

B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.

C. Mắt và lông bơi phát triển.

C. Kiểu ruột hình túi.

D. Sống tập đoàn.

C. Có lông bơi.

D. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.

C. Trùng sốt rét.

D. Trùng roi xanh.

Đặc điểm (B)

5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở Sán lá gan và sán dây?

D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2 A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết TNKQ TL Thông hiểu TNKQ TL Vận dụng TNKQ TL Tổng Chương I Câu 2,2 Câu 2.3 0,5 Câu 3 2,0 Câu 2.1 0,25 4 câu 2,75 Chương II Câu 2.4 Câu 2.8 0,5 Câu 4 2,0 3 câu 2,5 Chương III Câu 2.6 Câu 2.7 0,5 Câu 2.5 0,25 Câu 5 1,0 4 câu 1,75 Chương IV Chương V Câu 2.9 0,25 Câu 2.10 0,25 Câu 1 1,25 Câu 2.11 0,25 1 câu 4 câu 2,0 2,0 2 câu 2,0 1 câu 2,0 Câu 6 1,0 2 câu 1,5 3 câu 1,5 Tổng 8 câu 2,0 10,0 B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,25đ) Đại diện Thân mềm (A) 1. Trai 2. Sò 3. ốc sên 4. ốc vặn 5. Mực a. Sống ở biển, bơi nhanh, vỏ tiêu giảm. b. Sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc. c. Sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ. d. Sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc. e. Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ. g. Sống ở nước ngọt, bơi giật lùi, vỏ giáp cứng. Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng (2,75đ) 1. Các động vật nguyên sinh sống tự do là: A. trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình. B. trùng biến hình, trùng sốt rét. trùng giày C. trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình. D. trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình. 2. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. 3. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? A. Có roi. B. Có chân giả. 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sứa? A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên. A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn. C. Có lông bơi. D. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. Đặc điểm (B) 5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở Sán lá gan và sán dây? D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn. 6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lông? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn. 7. Nơi kí sinh của giun kim là: A. ruột non. B. ruột già. 8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thuỷ tức? A. Hình trụ. B. Miệng ở dưới. 9. Đặc điểm nào dưới đây không có ở mực ? A. Vỏ có 1 lớp đá vôi. B. Có 2 mắt. C. Có nhiều giác bám. D. Có lông trên tấm miệng. C. Đối xứng toả tròn. D. Di chuyển bằng tua miệng. C. ruột thẳng. D. tá tràng. 10. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào dưới đây của tôm sông? A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò). A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (2đ) Câu 4 : Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vật trang trí? (2đ) Câu 5: Nêu những đặc điểm của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh. (1đ) Câu 6 : Nêu tập tính bắt và tiêu hoá mồi của nhện. (1đ) C. Các chân bụng. D.Tấm lái. C. Buổi chiều. D. Buổi tối. 11. Nhện hoạt động chủ yếu vào thời gian nào đưới đây?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_de_so_2.doc
  • pdfBo_Sinh_71_02.pdf
Giáo án liên quan