Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 - Trường THCS Minh Đức (Có đáp án)

1. Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất:

 A -Bò vàng Nghệ An

 B -Lợn ỉ ( hướng mỡ)

 C -Bò lang trắng đen

 D -Lợn Móng Cái

2 .Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng :

 A . Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng .

 B . Gà trống gáy .

 C . Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg .

 D . Tinh hoàn sản xuất tinh trùng .

3 . Phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào :

 A . Các tiêu chuẩn đã định trước

 B . Sức sản xuất của vật nuôi

 C . Kiểu gen từng cá thể

 D. Cả 2 câu A và B .

4. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối khác giống :

 A . Gà lơ go với gà lơ go

 B . Lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái

 C . Lợn Ỉ đực với lợn Móng cái cái

 D . Lợn Landrat đực với lợn Landrat cái

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 - Trường THCS Minh Đức (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT MỎ CÀY NAM KIỂM TRA THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC MÔN THI : Công Nghệ 7 THỜI GIAN : 45 phút ( Không kể chép đề ) I . TRẮC NGHIỆM : 3 ĐIỂM Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất . ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm ) 1. Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất: A -Bò vàng Nghệ An B -Lợn ỉ ( hướng mỡ) C -Bò lang trắng đen D -Lợn Móng Cái 2 .Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng : A . Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng . B . Gà trống gáy . C . Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg . D . Tinh hoàn sản xuất tinh trùng . 3 . Phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào : A . Các tiêu chuẩn đã định trước B . Sức sản xuất của vật nuôi C . Kiểu gen từng cá thể D. Cả 2 câu A và B . 4. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối khác giống : A . Gà lơ go với gà lơ go B . Lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái C . Lợn Ỉ đực với lợn Móng cái cái D . Lợn Landrat đực với lợn Landrat cái 5 .Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật : A . Bột cá B . Ngô, khoai ,mì C . Giun đất D . Tôm, cua, ốc 6 . Thành phần các chất dinh dưỡng có trong chất khô của thức ăn : A . Gluxit , vitamin B . Chất khoáng ; lipit , gluxit C . Protein , gluxit, lipit , vitamin , chất khoáng D. Gluxit, lipit , protein 7 . Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng : A. Glyxerin B. ion khoáng C. Vitamin D . Axit Amin 8 . Việc dự trữ thức ăn nhằm : A Hoàn thiện quy trình chế biến thức ăn B Giữ thức ăn lâu hư C Tăng nguồn dự trữ thức ăn cho vật nuôi D Cả 2 câu B và C 9 . Khi làm chuồng vật nuôi nên chọn một trong hai hướng chính : A . Hướng Nam hoặc hướng Đông - Nam B . Hướng Đông hoặc Đông - Nam C . Hướng Bắc hoặc hướng Đông – Nam D . Hướng Tây hoặc hướng Tây – Nam 10 . Bệnh nào sau đây đều là bệnh truyền nhiễm : A . Bệnh toi gà ; dịch tả lợn B . Bệnh trụi lông gà ; bệnh mạt gà C . Bệnh đậu gà ; bệnh ghẻ vẩy ở chân gà D . Bệnh sán dây ; bệnh mạt gà 11. Vật nuôi sẽ được miễn dịch sau khi tiêm văcxin từ : A. Từ 1 - 2 tuần B. Từ 2 - 3 tuần C. Từ 4 - 5 tuần D. Từ 5 - 8 tuần 12. Nước nuôi thủy sản có những màu chủ yếu nào sau đây : A . Màu vàng lục B . Màu tro đục , xanh đồng C . Màu tro đục , màu đen D . Màu vàng lục , màu tro đục , màu đen II TỰ LUẬN : 7 ĐIỂM Câu 1 : Thế nào là nhân giống thuần chủng ? Nêu mục đích và biện pháp để nhân giống thuần chủng đạt hiệu quả ? ( 2đ ) Câu 2 : Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? Nêu các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn của vật nuôi ? (2đ ) Câu 3 : Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân nào gây ra bệnh ở vật nuôi ? Cho 1 ví dụ về yếu tố bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi . (2đ ) Câu 4 : Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì ? ( 1đ ) PHÒNG GD – ĐT MỎ CÀY NAM KIỂM TRA THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC MÔN THI : Công Nghệ 7 THỜI GIAN : 45 phút ( Không kể chép đề ) I . TRẮC NGHIỆM : 3 ĐIỂM Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất . ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm ) 1.Những giống vật nuôi nào dưới đây được phân loại theo hướng địa lí là: A Bò lang trắng đen B Lợn Đại Bạch C Bò vàng Nghệ An D Lợn ỉ hướng mỡ 2. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi , gọi là : A . Sự sinh trưởng B . Sự phát dục C. Sự sinh sản D. Sự biến đổi 3. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống : A . Lợn Ba xuyên đực với lợn Landrat cái B . Gà trống Rốt với gà mái Ri C . Lợn Landrat đực với lợn Landrat cái D . Lợn Ỉ đực với lợn Móng cái cái 4. Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ động vật : A . Cám gạo B . Precmic vitamin C . Bột cá D . Bột sắn 5. Những chất nào sau đây có trong thức ăn được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu : A .Vitamin, nước B. Protein, gluxit, lipit C. Nước, muối khoáng D. Gluxit , lipit, nước 6. Khi làm chuồng vật nuôi nên chọn một trong hai hướng chính : A . Hướng Nam hoặc hướng Đông - Nam B . Hướng Đông hoặc Đông - Nam C . Hướng Bắc hoặc hướng Đông – Nam D . Hướng Tây hoặc hướng Tây – Nam 7. Muốn cho vật nuôi khỏe mạnh , cho năng suất cao , phải : A. Cho vật nuôi ăn, uống đầy đủ , tắm chải , vận động . B. Vệ sinh thân thể vật nuôi tốt . C. Xây dựng chuồng trại đạt tiêu chuẩn . D. Cả 2 câu A và B . 8. Các yếu tố bên trong cơ thể gây bệnh cho vật nuôi: A. Miễn dịch B. Nuôi dưỡng , chăm sóc C. Miễn dịch , nuôi dưỡng , di truyền D. Di truyền . 9. Vắc xin dịch tả lợn được điều chế từ : A. Ấu trùng B. Virut gây bệnh Niucat xơn C. Virut gây bệnh dịch tả lợn D. Vi khuẩn đóng dấu lợn 10. Vật nuôi sẽ được miễn dịch sau khi tiêm văcxin từ : A. Từ 1 - 2 tuần B. Từ 2 - 3 tuần C. Từ 4 - 5 tuần D. Từ 5 - 8 tuần 11. Độ pH thích hợp cho tôm , cá phát triển là : A. Từ 3 - 4 B. Từ 5 - 7 C. Từ 8 D. Từ 6 - 9 12. Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước : A. Có nhiều sinh vật phù du . B. Có khả năng hấp thụ , phản xạ ánh sáng , có nhiều sinh vật phù du và chất mùn C. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du D. Phản xạ ánh sáng . II- TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1. Nước ta đang dùng phương pháp chọn giống vật nuôi nào ? Trình bày các phương pháp đó ? ( 2 đ) Câu 2 : Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân nào gây ra bệnh ở vật nuôi ? Cho 1 ví dụ về yếu tố bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi . (2đ ) Câu 3 . Em hãy cho biết vắc xin là gì ? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý điều gì ? (2đ ) Câu 4 . Trong nước nuôi thủy sản có những loại sinh vật nào ? (1đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ II Môn : Công nghệ 7 Năm học 2011 – 2012 Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương 1: Đại cương về KT chăn nuôi. Bài :31 Giống vật nuôi Bài:32 Sự ST và phát dục Bài 33: Một số pp chọn lọc Bài:34 Nhân giống vật nuôi Bài :37 Thức ăn vật nuôi Bài: 38 VT của TĂ ĐV vật nuôi Bài: 39 Chế biến và dự trữ thức ăn Câu 3 (0.25đ) Câu 5 (0.25đ) Câu 6 (0.25đ) Câu 8 (0.25đ) Câu 1 ( 2đ ) Câu 1 (0.25đ) Câu 2 (0.25đ) Câu 4 (0.25đ) Câu 7 (0.25đ) Câu 2 ( 2đ ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu (0.25đ) 2 Câu (2.25đ) 1 Câu (0.25đ) 2 Câu (0.5đ) 2 Câu (2.25đ) Chương 2 :Quy trình sản xuất Bài: 44 Chuồng nuôi và vs trong Bài:46 Phòng và trị bệnh cho vn Bài:47 Vắc xin phòng bệnh Chương 1: Đại cương về MT nuôi thủy sản Bài: 49 Vai trò và nhiệm vụ nuôi thủy sản Bài: 50 MT nuôi thủy sản Câu 9 (0.25đ) Câu 11 (0.25đ) Câu 12 (0.25đ) Câu 4 ( 1đ ) Câu 10 (0.25đ) Câu 3 (2đ) 1 Câu (0.25đ) 2 Câu (2.25đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu ( 1 đ) 1 Câu (0.25đ) Tổng 7 câu 1.75 đ 2 câu 3 đ 5câu 1.25 đ 1 câu 2 đ 1 câu 2 đ 16 câu 10 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ II Môn : Công nghệ 7 Năm học 2011 – 2012 Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương 1: Đại cương về KT chăn nuôi. Bài :31 Giống vật nuôi Bài:32 Sự ST và phát dục Bài 33: Một số pp chọn lọc Bài:34 Nhân giống vật nuôi Bài :37 Thức ăn vật nuôi Bài: 38 VT của TĂ ĐV vật nuôi Bài: 39 Chế biến và dự trữ thức ăn Câu 4 (0.25đ) Câu 1 ( 2đ ) Câu 1 (0.25đ) Câu 2 (0.25đ) Câu 3 (0.25đ) Câu 5 (0.25đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu ( 2đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu (0.25đ) 1 Câu (02.5đ) Chương 2 :Quy trình sản xuất Bài: 44 Chuồng nuôi và vs trong Bài:46 Phòng và trị bệnh cho vn Bài:47 Vắc xin phòng bệnh Chương 1: Đại cương về MT nuôi thủy sản Bài: 49 Vai trò và nhiệm vụ nuôi thủy sản Bài: 50 MT nuôi thủy sản Câu 6 ,7 (0.5đ) Câu 8 (0.25đ) Câu 10 (0.25đ) Câu 11 ,12 (0.5đ) Câu 4 ( 1đ ) Câu 9 (0.25đ) Câu 3 (2đ) Câu 2 (2đ) 2 Câu (0.5đ) 2 Câu (2.25đ) 3 Câu (2.5đ) 3 Câu ( 1.5đ) Tổng 7 câu 1.75 đ 2 câu 3 đ 5câu 1.25 đ 1 câu 2 đ 1 câu 2 đ 16 câu 10 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_khoi_7_truong_thcs_minh_duc_c.doc