I.Trắc nghiệm(4 điểm).
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. giun, rau, bột sắn B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau
C. cám, bột ngô, rau D. gạo, bột cá, rau xanh
b. Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. để dành được nhiều thức ăn B. giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn
C. chủ động nguồn thức ăn
D. tận dụng nhiều loại thức ăn
c. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý:
A. độ chiếu sáng ít B. độ ẩm cao
C. nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D. thoáng gió
d. Khí ôxi hoà tan trong nước từ nguồn nào:
A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí
B. Bơm thêm nước
C. Sự chuyển động của nước
D. Nước mưa đưa vào
e. Thức ăn nhân tạo của tôn, cá gồn loại nào:
A. Bột tôm cá, phân bón
B. Bột ngũ cốc, thức ăn hỗn hợp
C. Phân bón, bột ngũ cốc
D. Bột ngũ cốc, phân bón, thức ăn hỗn hợp
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hết học kỳ II
Môn: Công nghệ 7
Đê 3
Họ và tên:
Lớp:
I.Trắc nghiệm(4 điểm).
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. giun, rau, bột sắn B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau
C. cám, bột ngô, rau D. gạo, bột cá, rau xanh
b. Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. để dành được nhiều thức ăn B. giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn
C. chủ động nguồn thức ăn
D. tận dụng nhiều loại thức ăn
c. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý:
A. độ chiếu sáng ít B. độ ẩm cao
C. nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D. thoáng gió
d. Khí ôxi hoà tan trong nước từ nguồn nào:
A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí
B. Bơm thêm nước
C. Sự chuyển động của nước
D. Nước mưa đưa vào
e. Thức ăn nhân tạo của tôn, cá gồn loại nào:
A. Bột tôm cá, phân bón
B. Bột ngũ cốc, thức ăn hỗn hợp
C. Phân bón, bột ngũ cốc
D. Bột ngũ cốc, phân bón, thức ăn hỗn hợp
Câu 2. Đánh dấu X vào cột Đ
Nội dung
Đ
S
Nuôi dưỡng vật nuôi non
1. Cho vật nuôi non bú sữa đầu
2. Cho vật nuôi non vận động, tránh ánh sáng
3. Tập cho ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng
II. Tự luận (6 điểm).
Câu 3. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá, hấp thu như thế nào?
Câu 4. Nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi? Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 5. Nêu mục dích của việc bảo quản, chế biến thuỷ sản? Lấy ví dụ về cách bảo quản, chế biến ở địa phương em?
Câu 6. Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?
................................ Hết.................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_de_3.doc