Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề A - Trường THCS Bình Hưng Hòa

Câu 1:Khái niệm giống vật nuôi là:

p (a). Những vật nuôi có cùng nguồn gốc.

p (b). Có những đặc điểm chung.

p (c). Có tính di truyền ổn định và đạt số lượng cá thể loài nhất định.

p (d). Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 2: Các phương pháp chọn giống là:

p (a). Chọn lọc hàng loạt.

p (b). Kiểm tra cá thể.

p (c). Hai câu a,b đều đúng.

p (d). Hai câu a, b đều sai.

Câu 3: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc:

p (a). Thực vật, động vật, khoáng vật.

p (b). Đạm, béo đường, vitamin.

p (c). Tinh bột, chất khác.

p (d). Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin:

p (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh.

p (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay.

p (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.

p (d). Câu b, c, đúng.

p (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề A - Trường THCS Bình Hưng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II Nămhọc :2004-2005 Môn :Công nghệ Lớp 7 Thời gian làm bài:45 phút TRƯỜNG ĐỀ: A HỌ TÊN HS:. LỚP:.. Giám thị 1 Giám thị 2 Số BD Số phách Số thứ tự Điểm (số,chữ) Giám khảo(chữ kí,Họ tên) Số phách Số thứ tự Đề A: Gồm 5 phần (mỗi phần 2 điểm) I/- Phần I: (2 điểm- mỗi câu đúng 0.5 điểm): Điền dấu X vào ô câu nào đúng nhất: Câu 1:Khái niệm giống vật nuôi là: (a). Những vật nuôi có cùng nguồn gốc. (b). Có những đặc điểm chung. (c). Có tính di truyền ổn định và đạt số lượng cá thể loài nhất định. (d). Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Các phương pháp chọn giống là: (a). Chọn lọc hàng loạt. (b). Kiểm tra cá thể. (c). Hai câu a,b đều đúng. (d). Hai câu a, b đều sai. Câu 3: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc: (a). Thực vật, động vật, khoáng vật. (b). Đạm, béo đường, vitamin. (c). Tinh bột, chất khác. (d). Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin: (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh. (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay. (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc. (d). Câu b, c, đúng. (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng. Phần II: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý: Câu 5: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có . (ấm về mùa đông, mát về mùa hè), .. thích hợp (khoảng 60 – 75%). Câu 6: Môi trường thủy sản bị . sẽ có ảnh hưởng xấu đối với sinh vật ........... Và .. do đó cần được . Phần III: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý: - Vệ sinh vật dụng là: (1) (a) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Vệ sinh chuồng trại là: (2) (b) Vệ sinh môi trường. - Vận động là: (3) (c) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Tắm chải là: (4) (d) Vệ sinh môi trường. Phần IV: Trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm): Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? Cho ví dụ. Câu 2: Trình bày qui trình tiêm vắc xin phòng bệnh Niu cát xơn cho gà. . Phần V: Trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm): Câu 3: Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì? .. Câu 4: Trình bày phương pháp thu hoạch đánh tỉa, thả bù tôm, cá trong ao. Hết KIỂM TRA HỌC KÌ II Nămhọc :2004-2005 Môn :Công nghệ Lớp 7 Thời gian làm bài:45 phút TRƯỜNG ĐỀ: B HỌ TÊN HS:. LỚP:.. Giám thị 1 Giám thị 2 Số BD Số phách Số thứ tự Điểm (số,chữ) Giám khảo(chữ kí,Họ tên) Số phách Số thứ tự Đề B: Gồm 5 phần (mỗi phần 2 điểm) I/- Phần I: (2 điểm- mỗi câu đúng 0.5 điểm): Điền dấu X vào ô câu nào đúng nhất: Câu 1:Khái niệm giống vật nuôi là: (a). Những vật nuôi có cùng nguồn gốc. (b). Có những đặc điểm chung. (c). Có tính di truyền ổn định và đạt số lượng cá thể loài nhất định. (d). Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Các phương pháp chọn giống là: (a). Chọn lọc hàng loạt. (b). Kiểm tra cá thể. (c). Hai câu a,b đều đúng. (d). Hai câu a, b đều sai. Câu 3: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc: (a). Thực vật, động vật, khoáng vật. (b). Đạm, béo đường, vitamin. (c). Tinh bột, chất khác. (d). Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin: (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh. (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay. (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc. (d). Câu b, c, đúng. (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng. Phần II: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý: Câu 5: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có . (ấm về mùa đông, mát về mùa hè), .. thích hợp (khoảng 60 – 75%). Câu 6: Môi trường thủy sản bị . sẽ có ảnh hưởng xấu đối với sinh vật ........... Và .. do đó cần được . Phần III: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý: - Vệ sinh vật dụng là: (1) (a) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Vệ sinh chuồng trại là: (2) (b) Vệ sinh môi trường. - Vận động là: (3) (c) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Tắm chải là: (4) (d) Vệ sinh môi trường. Phần IV: Trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm): Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? Cho ví dụ. Câu 2: Trình bày qui trình tiêm vắc xin phòng bệnh Niu cát xơn cho gà. . Phần V: Trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm): Câu 3: Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì? .. Câu 4: Trình bày phương pháp thu hoạch đánh tỉa, thả bù tôm, cá trong ao. Hết

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_de_a_truong_thcs_binh_h.doc