Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú

Bài 1(2đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án

1. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi là:

 A. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao năng suất chăn nuôi

 B. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao hiệu quả chăn

 nuôi

 C. Dập tắt dịch bệnh

 D. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi

2. Vai trò của nuôi thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội là:

 A. Cung cấp thực phẩm có chất lượng cao cho con người

 B. Xuất khẩu thuỷ sản và làm sạch môi trường nước

 C. Cung cấp thức ăn cho gia súc, gia cầm

 D. Cả A; B; và C

Bài 2(2,5đ): Điền các nội dung bằng chữ cái (a; b; c.) vào tiếp phần các loại bệnh 1;

 2; 3; cho đúng:

a. Bệnh tụ huyết trùng lợn g. Bệnh bạch tạng ở trâu

b. Bệnh sán lá gan bò h. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc

c. Bệnh rận ở chó i. Bệnh ghẻ chân gà

d. Bệnh đóng dấu ở lợn k. Bệnh ngã gãy chân

e. Bệnh dịch tả lợn l. Bệnh lợn tai xanh

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra học kỳII (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 52 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,5đ): Bài 1(2đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao năng suất chăn nuôi B. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao hiệu quả chăn nuôi C. Dập tắt dịch bệnh D. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi 2. Vai trò của nuôi thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội là: A. Cung cấp thực phẩm có chất lượng cao cho con người B. Xuất khẩu thuỷ sản và làm sạch môi trường nước C. Cung cấp thức ăn cho gia súc, gia cầm D. Cả A; B; và C Bài 2(2,5đ): Điền các nội dung bằng chữ cái (a; b; c...) vào tiếp phần các loại bệnh 1; 2; 3; cho đúng: a. Bệnh tụ huyết trùng lợn g. Bệnh bạch tạng ở trâu b. Bệnh sán lá gan bò h. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc c. Bệnh rận ở chó i. Bệnh ghẻ chân gà d. Bệnh đóng dấu ở lợn k. Bệnh ngã gãy chân e. Bệnh dịch tả lợn l. Bệnh lợn tai xanh 1. Bệnh truyền nhiễm:................................................................................... 2. Bệnh thông thường:................................................................................... 3. Bệnh di truyền gen:................................................................................... II. Tự luận(5,5đ): Bài1: Hoàn thiện sơ đồ sau (2,5đ): Được.................... Cơ thể vật nuôi ............. chưa Vật nuôi có khả năng..... ....................................... Cơ thể vật nuôi sinh ra.................. Được.................... Bài 2(3đ): Em hãy cho biết 2 giai đoạn ảnh hưởng tới chất lượng sinh sản? Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là gì? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đề số 2 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra học kỳII (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 52 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,0đ): Bài 1(3đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. Thời gian tạo miễn dịch sau khi vật nuôi tiêm văcxin vào cơ thể: A. 2-3h B. 2-3 ngày C. 2-3 tuần D. 2-3 tháng 2. Phân loại thức ăn vật nuôi gồm: A. Thức ăn giàu prôtêin và thức ăn giàu gluxit B. Thức ăn giàu prôtêin và thức ăn thô C. Thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô D. Thức ăn giàu prôtêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô 3. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là: A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn C. Theo chu kì D. Cả A; B và C Bài 2(2đ): Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: cơ thể miễn dịch; chức năng; chưa hoàn thiện; phải giữ ấm -Đặc điểm sự phát triển của vật nuôi non là: +Cấu tạo và............................của hệ tiêu hoá................................................. +Chức năng của hệ...........................chưa tốt. Do vậy cần ......................,chăm sóc, nuôi dưỡng chu đáo II. Tự luận (5đ): Bài 1(2đ): Điền các nội dung vào sơ đồ (2đ): Chuồng trại Vệ sinh........................ Vệ sinh vật dụng Thức ăn Nước uống Vệ sinh........................ Tắm nắng Tắm chải Vệ sinh........................ ............................... Bài 2(3đ): Nêu các phương pháp chọn phối? Nhân giống thuần chủng thuộc phương pháp chọn phối nào? Muốn đàn vật nuôi con (gia súc, gia cầm) có những đặc điểm tốt của giống thì vật nuôi bố mẹ phải thế nào? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đề số 3 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra học kỳII (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 52 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5đ): Bài 1(3đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non: A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh B. Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh C. Chức năng miễn dịch chưa tốt D. Cả A; B và C 2. Các chất dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi cung cấp cho cơ thể vật nuôi: A. Năng lượng B. Các chất dinh dưỡng C. Hoạt động của cơ thể D. Năng lượng và các chất dinh dưỡng 3. Môi trường sống của vật nuôi gây bệnh gồm: A. Cơ học và lí học B. Hoá học và sinh học C. Cả A và B D. Cơ học, lí học và sinh học Bài 2(2đ):Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: tiêu diệt mầm bệnh; văcxin; miễn dịch; kháng thể Khi đưa......................vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (bằng phương pháp tiêm, nhỏ...) cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra.............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng..................................., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng............... II. Tự luận (5đ): Bài 1(3đ): Hoàn thành các sơ đồ sau: Vật nuôi đực giống tốt .......................... Mục đích chăn nuôi đực giống Vật nuôi cái sinh sản tốt Bài 2(2đ): Muốn nuôi thuỷ sản cần có điều kiện gì? Tại sao có thể nói nước ta có điều kiện phát triển thuỷ sản? Thuỷ sản tươi là thế nào? Vai trò quan trọng của thuỷ sản đối với con người? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Được.................... Được.................... Cơ thể vật nuôi sinh ra.................. Cơ thể vật nuôi ............. chưa Vật nuôi có khả năng..... .......................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_kieu_phu.doc