Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Trung Nghĩa (Có đáp án)

Câu 1: Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi do yếu tố nào quyết định?

A. Thức ăn B. Giống

C. Nuôi dưỡng, chăm sóc D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Chuồng nuôi nên làm theo hướng nào là thích hợp:

A. Hướng Tây – Bắc B. Hướng Nam – Đông

C. Hướng Tây – Tây Nam D. Hướng Đông – Bắc.

Câu 3. Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong nền kinh tế và đời sống xã hội :

A. Cung cấp thực phẩm cho xã hội

B. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu

C. Làm sạch môi trường nước

D. Tất cả đáp án trên đề đúng

Câu 4. Đánh dấu X vào câu trả lời đún:

 Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:

 Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi

 Tiêm phòng đầy đủ các loại Vác – xin

Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm

Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng

Vệ sinh môi trường sạch sẽ

Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điệu trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.

 

docx2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Trung Nghĩa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT TP Hưng Yên Trường THCS Trung Nghĩa ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: Công nghệ - 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chương I Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi C1 0.5 C5 2 2 2.5đ Chương II Quy trình sản xuất C4 0.5 C2 0.5 C7 1 C6 2.5 3 4.5đ Chương III Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi thủy sản C3 0.5 C8 2.5 2 3đ Tổng 1 0.5đ 3 1.5đ 1 1 3 7đ 8 10đ B/ ĐỀ BÀI I- Phaàn traéc nghieäm : (2 ñieåm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1: Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi do yếu tố nào quyết định? Thức ăn B. Giống C. Nuôi dưỡng, chăm sóc D.Cả A, B, C đều đúng Câu 2. Chuồng nuôi nên làm theo hướng nào là thích hợp: Hướng Tây – Bắc B. Hướng Nam – Đông C. Hướng Tây – Tây Nam D. Hướng Đông – Bắc. Câu 3. Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong nền kinh tế và đời sống xã hội : Cung cấp thực phẩm cho xã hội Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu Làm sạch môi trường nước Tất cả đáp án trên đề đúng Câu 4. Đánh dấu X vào câu trả lời đún: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là: Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi Tiêm phòng đầy đủ các loại Vác – xin Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng Vệ sinh môi trường sạch sẽ Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điệu trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. II- Phaàn töï luaän: (8 ñieåm) Câu5: (2đ) Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? Câu 6: (2.5đ) Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Nêu các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh. Câu 7: (1đ) Em hiểu Vác – xin là gì? Lấy ví dụ về một loại Vác – xin mà em biết? Câu 8: (2.5đ) Em hãy cho biết đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Nêu tóm tắt tính chất lý học, hóa học của nước nuôi thủy sản? C/ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng đượng 0.5 điểm 1 2 3 4 B B D 1; 2; 4; 5; 6 II/ Tự luận (8điểm) Câu 5. (2điểm) a, Thức ăn vật nuôi cố nguồn góc từ thực vật, động vật và chất khoáng b, Thức ăn vật nuôi có thành phần dinh dưỡng: Câu 6. (2.5điểm) Vai trò của chuồng nuôi (1.5đ): Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những yếu tố thất thường của thời tiết Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, tránh làm ô nhiễm môi trường, mất mát, hao hụt Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh (1đ): Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60 – 70% Độ thông thoáng tốt Độ chiếu sáng thích hợp với từng loại vật nuôi Không khí ít độc hại Câu 7. (1đ) Vác – xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm. Vác – xin được chế biến từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng ngừa. Ví dụ: Vác – xin dịch tả lợnđược chế biến từ Vi – rút gây bệnh dịch tả lợn. Câu 8. (2.5đ) Đặc điểm của nước nuôi thủy sản: Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước Thành phần Ôxi (O2) thấp và Cacbonic (CO2) cao. Tính chất lý học: Nhiệt độ, màu sắc, độ trong và sự chuyển động của nước. Tính chất hóa học: Gồm các chất khí hòa tan, các muối hòa tan và độ pH

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_trung_nghia.docx