1. Sông là :
a. Dòng chảy trên bề mặt lục địa
b. Dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
c. Là những dòng chảy khá thường xuyên và ổn định
2. Nguồn cung cấp nước cho sông là:
a. Nước mưa, băng tuyết tan
b. Nước mưa, nước ngầm, băng tuyết
c. Băng tuyết tan,nước ngầm ,nước mưa
3. Các sông đổ nước vào một con sông chính là:
a. Chi lưu
b. Hệ thống sông
c. Phụ lưu
4. Lưu lượng của một con sông phụ thuộc vào:
a. Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước
b. Mùa
c. Hệ thống chi lưu và phụ lưu
5. Hồ là:
a. Khoảng nước rất rộng và sâu trong đất liền
b. Khoảng nước tương đối rộng và sâu trong đất liền
c. Khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Địa lí 6 - Trường THCS Nghĩa Tân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên....................................... kiểm tra học kì II
lớp ...................................... Môn :Địa Lí
Thời gian:45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
I ) Hãy chọn câu trả lời hợp lí nhất:
1. Sông là :
a. Dòng chảy trên bề mặt lục địa
b. Dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
c. Là những dòng chảy khá thường xuyên và ổn định
2. Nguồn cung cấp nước cho sông là:
a. Nước mưa, băng tuyết tan
b. Nước mưa, nước ngầm, băng tuyết
c. Băng tuyết tan,nước ngầm ,nước mưa
3. Các sông đổ nước vào một con sông chính là:
a. Chi lưu
b. Hệ thống sông
c. Phụ lưu
4. Lưu lượng của một con sông phụ thuộc vào:
a. Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước
b. Mùa
c. Hệ thống chi lưu và phụ lưu
5. Hồ là:
a. Khoảng nước rất rộng và sâu trong đất liền
b. Khoảng nước tương đối rộng và sâu trong đất liền
c. Khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
6.Hồ có:
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
7. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
a. 330/00
b. 340/00
c. 350/00
d. 360/00
8 .Độ muối của biển và đại dương gần xích đạo so với độ muối của biển và đại dương gần vòng cực thì
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng nhau
9. Hiện tượng nước biển lên xuống theo chu kì gọi là:
a. Sóng biển
b. Thuỷ triều
c. Dòng biển
10. Dòng biển nóng là dòng biển thường xuất phát từ
a. Xích đạo lên cực
b. Cực về xích đạo
c.Chí tuyến lên cực
11.Thành phần chính của đất là
a. Khoáng
b. Hữu cơ
c. Khoáng và hữu cơ
12. Những nhân tố chủ yếu trong việc hình thành đất là
a. Đá mẹ , Sinh vật , Khí hậu
b. Đá mẹ , Sinh vật , Địa hình
c. Khí hậu , Sinh vật , Thời gian hình thành đất
13.Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật là
a. Khí hậu , Địa hình , Sông ngòi
b. Đặc điểm đất , Lượng mưa , Nhiệt độ
c. Khí hậu , Địa hình , Đặc điểm đất
II )
1. Cho bảng số liệu sau về lượng chảy của sông Hồng ở trạm đo Sơn Tây trong một năm theo các số liệu trung bình sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng chảy
(m3/s)
1322
1100
897
1065
1874
4668
7674
7664
5744
4196
2770
1750
-Lượng chảy trung bình của sông Hồng trong mùa mưa (Từ tháng 4đến tháng 9 ) là ...............................................
- Lượng chảy trung bình của sông Hồng trong mùa khô (Từ tháng 10đến tháng3 ) là ...............................................
Nhận xét chế độ chảy của sông Hồng trong năm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Sông ngòi đem lại nhiều lợi ích cho con người ,tuy nhiên nó cũng gây nên không ít thiệt hại. Hãy chứng minh nhận định trên.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Trường THCS Nghĩa Tân bài kiểm tra
Lớp: ................ Môn Địa lí
Họ và Tên:........................................... Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Hãy chọn phương án đúng nhất.
Mặt trời cùng các hành tinh quay xung quanh nó gọi là :
a. Hệ mặt trời c. Hệ thống kinh vĩ tuyến
b. Hệ ngân hà d. Hệ siêu ngân hà
2.Trên quả địa cầu nếu cứ cách 50 ta vẽ một kinh tuyến thì số kinh tuyến sẽ phải là:
a. 70 b. 71 c. 72 d. 73
Trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì số vĩ tuyến sẽ phải là:
a. 17 b. 18 c.19 d. 20
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
a. Vuông góc với vĩ tuyến gốc c. Nối hai điểm cực Bắc và Cực Nam b. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô Luân Đôn (Anh) d . O0
Những bản đồ có tỉ lệ trên 1: 200 000 là bản đồ có :
a. Tỉ lệ lớn c. Tỉ lệ vừa
b. Tỉ lệ nhỏ d. Tỉ lệ trung bình
Đường đồng mức là đường :
Vòng tròn có ghi số
Vòng quanh một quả đồi hay một quả núi
Nối những điểm có cùng độ cao
II. Hãy xác định phương hướng:
B
III.Hãy tìm toạ độ các điểm A, B, C, D
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D
IV: Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây:
a.1: 200 000 b. 1:1 000 000
Hãy cho biết 8cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu Km trên thực địa?
a: ..................Km b: ....................Km
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_dia_li_6_truong_thcs_nghia_tan_co_dap_a.doc