Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 210 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng tách. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế.

Câu 2: Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường

A. xiclopentan. B. xiclopropan. C. xiclobutan. D. xiclohexan.

Câu 3: C4H9OH có số đồng phân ancol là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 4: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng với O2. C. phản ứng thế. D. phản ứng tách.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. Ankan. B. Ankin. C. Xicloankan. D. Anken.

Câu 6: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau

A. Na, HBr, NaOH. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, Fe.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 210 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Đề gồm 02 trang ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:.................................. Lớp 11B.............................. Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng tách. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế. Câu 2: Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường A. xiclopentan. B. xiclopropan. C. xiclobutan. D. xiclohexan. Câu 3: C4H9OH có số đồng phân ancol là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 4: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là A. phản ứng cộng. B. phản ứng với O2. C. phản ứng thế. D. phản ứng tách. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. Ankan. B. Ankin. C. Xicloankan. D. Anken. Câu 6: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau A. Na, HBr, NaOH. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, Fe. Câu 7: Công thức tổng quát của ankađien là A. CnH2n. B. CnH2n-2 (n≥3). C. CnH2n-6. D. CnH2n-2 (n≥2). Câu 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic A. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl). B. cho etilen (C2H4) hợp nước. C. lên men glucozơ (C6H12O6). D. nhiệt phân metan (CH4). Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 10: Tỉ khối hơi của một anken X so với O2 bằng 1,75. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1) A. C5H10. B. C3H6. C. C4H8. D. C2H4. Câu 11: Có bốn chất: CH3-CH=CH2, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2 và benzen. Khi xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây đúng? A. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 12: Đất đèn có thành phần chính là A. Sắt (III) oxit (Fe2O3). B. Silic đioxit (SiO2). C. Canxi cacbua (CaC2). D. Canxi oxit (CaO). Câu 13: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của Y là A. C2H6. B. CH4. C. C4H10. D. C3H8. Câu 14: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng A. công thức phân tử. B. công thức lập thể. C. công thức hoá học. D. công thức cấu tạo. Câu 15: Công thức tổng quát của ankan là A. CnH2n. B. CnH2n-2. C. CnH2n+2. D. CnH2n-6. Câu 16: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna A. isopren. B. Buta-1,3-đien. C. Buta-1,4 đien. D. Penta-1,3-đien. Câu 17: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) A. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. Câu 18: Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ A. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi. B. là hợp chất của cacbon và hiđro. C. là hợp chất của cacbon. D. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua ). Câu 19: Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là A. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH3-CH(Cl)-CH2Cl. C. CH3 -CH(Cl)-CH3. D. CH2Cl-CH2-CH2Cl. Câu 20: Đối với ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử C trong phân tử thì A. nhiệt dộ sôi và khối lượng riêng giảm dần. B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần. C. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần. D. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần. Câu 21: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là A. 4, 1. B. 3, 1. C. 1, 4. D. 2, 2. Câu 22: Để phân biệt ankan và anken người ta có thể dùng A. dung dịch brom. B. phản ứng với oxi. C. phản ứng với nước. D. phản ứng với axit HCl. Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra A. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. C. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. D. số mol CO2 bằng số mol H2O. Câu 24: Có ba chất sau : CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH4. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là A. CnH2n-1OH. B. CnH2n+2Oa. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2O. Câu 26: Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là A. C2H6 C2H2 + 2H2. B. 2CH4 C2H2 + 3H2. C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. D. C2H4 C2H2 + H2. Câu 27: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. Etilen và propilen. B. Metan và etan. C. Etilen và stiren. D. Toluen và stiren. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại A. ancol no đa chức, mạch hở. B. ancol no hai chức, mạch hở. C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no, mạch hở. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Số mol của ankan khi tham gia phản ứng cháy là (Cho H = 1, O = 16) A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,05 mol. D. 0,15 mol. Câu 30: Trong các hiđrocacbon sau, những loại tham gia được phản ứng thế là A. Ankan, Ankin, Benzen. B. Ankin. C. Benzen. D. Ankan. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_210_trung_tam_gdtx.doc
  • docDAPAN_KTHKII_KHOI11.doc