Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cao Nguyên

 1. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 andehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, 1 phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit.

 A. Không no, có 2 nối đôi, đơn chức. B. No, đơn chức.

 C. Không no, có 1 nối đôi, đơn chức. D. No, hai chức.

 2. Hỗn hợp gồm hiđrôcacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỷ khối hơi đối với H2 là 19. CTPT của X là:

 A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8

 3. Đốt cháy hết 8,8g hỗn hợp gồm ankanal A và ankanol B thu được 19,8g CO2 và 9g H2O . Khi A cộng H2 thu được B. CTCT của A là :

 A. HCHO B. CH3-CH2-CHO C. (CH3)2CH-CHO D. CH3CHO

 4. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 g Ag. Hiđrô hóa X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 g Na. CTCT thu gọn của X là:

 A. CH3CH(OH)CHO B. OHC-CHO C. HCHO D. CH3CHO

 5. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là:

 A. HOCH2C6H4COOH B. C6H4(OH)2 C. C2H5C6H4OH D.HOC6H4CH2OH

 

doc13 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cao Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 1. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 andehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, 1 phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit. A. Không no, có 2 nối đôi, đơn chức. B. No, đơn chức. C. Không no, có 1 nối đôi, đơn chức. D. No, hai chức. 2. Hỗn hợp gồm hiđrôcacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỷ khối hơi đối với H2 là 19. CTPT của X là: A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8 3. Đốt cháy hết 8,8g hỗn hợp gồm ankanal A và ankanol B thu được 19,8g CO2 và 9g H2O . Khi A cộng H2 thu được B. CTCT của A là : A. HCHO B. CH3-CH2-CHO C. (CH3)2CH-CHO D. CH3CHO 4. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 g Ag. Hiđrô hóa X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 g Na. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH(OH)CHO B. OHC-CHO C. HCHO D. CH3CHO 5. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là: A. HOCH2C6H4COOH B. C6H4(OH)2 C. C2H5C6H4OH D.HOC6H4CH2OH 6. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. 2 anken đó là: A. eten và but - 2 -en B. 2 - metylpropen và but - 1 - en C. eten và but - 1 - en D. propen và but - 2 - en 7. Khi ôxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là: A. C2H5CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. CH3CHO 8. Chọn câu trả lời đúng nhất khi cho 0.1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24l H2 (đkc) : A. Ancol đơn chức no B. Ancol đa chức no có 2 nhóm -OH. C. Ancol đơn chức D. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH 9. Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của các nguyên tử H trong nhĩm (-OH) của phân tử dung mơi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. C,A,B,E,D B. E,B,A,C,D C. A,B,C,D,E D. B,A,C,D,E 10. Cho 4,48 lít hh X (ở đkc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. CTPT của 2 hiđrôcacbon là: A. C2H2 và C3H8 B. C2H2 và C4H6. C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C4H8 11. Trong phản ứng giữa 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch lỗng CH3COOH 0.1M và NaOH 0.1M. Dung dịch muối thu được sẽ cĩ: A. pH = 0 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH < 7 12. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Z, T, Y, X B. Y, T, X, Z C. T, X, Y, Z D. T, Z, Y, X 13. Một hiđrôcacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% CTPT của X là: A. C2H4 B. C4H8 C. C3H4 D. C3H6 14. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của axit cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 15. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: A. HOOC-CH2CH2COOH B. C2H5-COOH C. HOOC- COOH D. CH3COOH 16. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3: CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2. A. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 B. CH2O, HCOOH, HCOONa C. CH2O, HCOOH D. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2 17. Để trung hòa 6,72 g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200g dd NaOH 2,24%. CTCT thu gọn của Y là: A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. CH3COOH 18. Cho 6,6 g 1 andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH2CHO B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO 19. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ đơn chức, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích đo ở đkc) và 10,125 g H2O. CTPT của X là: A. C2H7N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N 20. Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đkc) bằng O2 (xúc tác PbCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng vơiù HCN (dư) thì thu được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất của quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 70% B. 80% C. 60% D. 50% 21. Khi cho ancol etylic tan vào nước thì số loại liên kết hiđro có trong dung dịch có thể là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 22. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O . X có công thức la: A. C2H5OH B. C5H11OH C. CH2=CH-CH2OH D. C6H5CH2OH 23. Trong các công thức sau công thức nào là công thức của ancol bậc một. A. CnH2n-1OH B. CnH2n+1OH C. R(OH)z D. RCH2OH 24. Trong sơ đồ : CH3CH2CH2OH A CH3CH2CH2OH thì A là I/ CH3CH2CH2Cl II/ CH3CH= CH2 III/ CH3CH2CHO Chọn câu trả lời đúng nhất : A. I , II B. II , III C. I , II , III D. I , III 25. Đun nóng hai ancol đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete trong số 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 g CO2 và 3,6 g H2O. X,Y là: A. Hai ancol đơn chức có số cacbon bằng nhau. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH D. Hai ancol đơn chức no. Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - / - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - / - 05. - - = 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 03. - - - ~ 05. - - = - 02. - / - - 04. - - = - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 1. Đốt cháy hết 8,8g hỗn hợp gồm ankanal A và ankanol B thu được 19,8g CO2 và 9g H2O . Khi A cộng H2 thu được B. CTCT của A là : A. HCHO B. (CH3)2CH-CHO C. CH3CHO D. CH3-CH2-CHO 2. Một hiđrôcacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% CTPT của X là: A. C4H8 B. C3H4 C. C2H4 D. C3H6 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ đơn chức, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích đo ở đkc) và 10,125 g H2O. CTPT của X là: A. C2H7N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N 4. Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đkc) bằng O2 (xúc tác PbCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng vơiù HCN (dư) thì thu được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất của quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 70% B. 80% C. 60% D. 50% 5. Trong phản ứng giữa 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch lỗng CH3COOH 0.1M và NaOH 0.1M. Dung dịch muối thu được sẽ cĩ: A. pH 7 C. pH = 7 D. pH = 0 6. Để trung hòa 6,72 g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200g dd NaOH 2,24%. CTCT thu gọn của Y là: A. CH3COOH B. C3H7COOH C. HCOOH D. C2H5COOH 7. Chọn câu trả lời đúng nhất khi cho 0.1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24l H2 (đkc) : A. Ancol đơn chức no B. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH C. Ancol đơn chức D. Ancol đa chức no có 2 nhóm -OH. 8. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. 2 anken đó là: A. eten và but - 1 - en B. propen và but - 2 - en C. eten và but - 2 -en D. 2 - metylpropen và but - 1 - en 9. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của axit cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 10. Cho 6,6 g 1 andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH2CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. CH3CHO 11. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là: A. C2H5C6H4OH B. HOCH2C6H4COOH C. C6H4(OH)2 D. HOC6H4CH2OH 12. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: A. CH3COOH B. HOOC- COOH C. HOOC-CH2CH2COOH D. C2H5-COOH 13. Hỗn hợp gồm hiđrôcacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỷ khối hơi đối với H2 là 19. CTPT của X là: A. C3H6 B. C4H8 C. C3H4 D. C3H8 14. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 g Ag. Hiđrô hóa X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 g Na. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CHO B. CH3CH(OH)CHO C. OHC-CHO D. HCHO 15. Khi ôxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là: A. C2H5CHO B. CH3CHO C. HCHO D. C2H3CHO 16. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 andehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, 1 phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit. A. Không no, có 1 nối đôi, đơn chức. B. No, đơn chức. C. No, hai chức. D. Không no, có 2 nối đôi, đơn chức. 17. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3: CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2. A. CH2O, HCOOH B. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2 C. CH2O, HCOOH, HCOONa D. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 18. Cho 4,48 lít hh X (ở đkc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. CTPT của 2 hiđrôcacbon là: A. C2H2 và C3H8 B. C2H2 và C4H8 C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C4H6. 19. Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của các nguyên tử H trong nhĩm (-OH) của phân tử dung mơi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. E,B,A,C,D B. A,B,C,D,E C. B,A,C,D,E D. C,A,B,E,D 20. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Z, T, Y, X B. Y, T, X, Z C. T, X, Y, Z D. T, Z, Y, X 21. Đun nóng hai ancol đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete trong số 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 g CO2 và 3,6 g H2O. X,Y là: A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH C. Hai ancol đơn chức no. D. Hai ancol đơn chức có số cacbon bằng nhau. 22. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O . X có công thức la: A. CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH C. C6H5CH2OH D. C5H11OH 23. Trong các công thức sau công thức nào là công thức của ancol bậc một. A. CnH2n+1OH B. CnH2n-1OH C. R(OH)z D. RCH2OH 24. Trong sơ đồ : CH3CH2CH2OH A CH3CH2CH2OH thì A là I/ CH3CH2CH2Cl II/ CH3CH= CH2 III/ CH3CH2CHO Chọn câu trả lời đúng nhất : A. I , II , III B. I , III C. II , III D. I , II 25. Khi cho ancol etylic tan vào nước thì số loại liên kết hiđro có trong dung dịch có thể là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 06. ; - - - 11. ; - - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - / - - 17. - / - - 03. - / - 08. - - = - 13. - / - - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - - ~ 01. - / - - 03. - - - ~ 05. - / - - 02. - - - ~ 04. ; - - - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 1. Một hiđrôcacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% CTPT của X là: A. C4H8 B. C2H4 C. C3H4 D. C3H6 2. Chọn câu trả lời đúng nhất khi cho 0.1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24l H2 (đkc) : A. Ancol đơn chức B. Ancol đơn chức no C. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH D. Ancol đa chức no có 2 nhóm -OH. 3. Khi ôxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C2H3CHO 4. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. 2 anken đó là: A. eten và but - 2 -en B. propen và but - 2 - en C. eten và but - 1 - en D. 2 - metylpropen và but - 1 - en 5. Hỗn hợp gồm hiđrôcacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là: 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỷ khối hơi đối với H2 là 19. CTPT của X là: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H4 D. C3H6 6. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của axit cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 7. Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của các nguyên tử H trong nhĩm (-OH) của phân tử dung mơi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. E,B,A,C,D B. C,A,B,E,D C. A,B,C,D,E D. B,A,C,D,E 8. Để trung hòa 6,72 g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200g dd NaOH 2,24%. CTCT thu gọn của Y là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C3H7COOH 9. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3: CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2. A. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2 B. CH2O, HCOOH C. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 D. CH2O, HCOOH, HCOONa 10. Trong phản ứng giữa 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch lỗng axít axetic 0.1M và NaOH 0.1M. Dung dịch muối thu được sẽ cĩ: A. pH = 7 B. pH 7 11. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là: A. HOCH2C6H4COOH B. C6H4(OH)2 C. C2H5C6H4OH D. HOC6H4CH2OH 12. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 g Ag. Hiđrô hóa X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 g Na. CTCT thu gọn của X là: A. HCHO B. CH3CH(OH)CHO C. CH3CHO D. OHC-CHO 13. Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đkc) bằng O2 (xúc tác PbCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng vơiù HCN (dư) thì thu được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất của quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 70% B. 60% C. 80% D. 50% 14. Cho 6,6 g 1 andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). CTCT thu gọn của X là: A. CH2=CH-CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH3CH2CHO 15. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. T, Z, Y, X B. T, X, Y, Z C. Y, T, X, Z D. Z, T, Y, X 16. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: A. HOOC-CH2CH2COOH B. HOOC- COOH C. CH3COOH D. C2H5-COOH 17. Đốt cháy hết 8,8g hỗn hợp gồm ankanal A và ankanol B thu được 19,8g CO2 và 9g H2O . Khi A cộng H2 thu được B. CTCT của A là : A. HCHO B. (CH3)2CH-CHO C. CH3CHO D. CH3-CH2-CHO 18. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 andehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, 1 phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit. A. Không no, có 2 nối đôi, đơn chức. B. No, hai chức. C. No, đơn chức. D. Không no, có 1 nối đôi, đơn chức. 19. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ đơn chức, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích đo ở đkc) và 10,125 g H2O. CTPT của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N 20. Cho 4,48 lít hh X (ở đkc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. CTPT của 2 hiđrôcacbon là: A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8 C. C2H2 và C3H8 D. C3H4 và C4H8 21. Khi cho ancol etylic tan vào nước thì số loại liên kết hiđro có trong dung dịch có thể là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 22. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O . X có công thức la: A. C5H11OH B. C6H5CH2OH C. C2H5OH D. CH2=CH-CH2OH 23. Trong sơ đồ : CH3CH2CH2OH A CH3CH2CH2OH thì A là I/ CH3CH2CH2Cl II/ CH3CH= CH2 III/ CH3CH2CHO Chọn câu trả lời đúng nhất : A. I , III B. I , II , III C. II , III D. I , II 24. Đun nóng hai ancol đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete trong số 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 g CO2 và 3,6 g H2O. X,Y là: A. C2H5OH và C3H7OH. B. Hai ancol đơn chức có số cacbon bằng nhau. C. CH3OH và C2H5OH D. Hai ancol đơn chức no. 25. trong các công thức sau công thức nào là công thức của ancol bậc một. A. RCH2OH B. R(OH)z C. CnH2n-1OH D. CnH2n+1OH Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - - = 16. - / - - 02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - / - 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - / - - 01. ; - - - 03. - / - - 05. ; - - - 02. ; - - - 04. - - = - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 1. Một hiđrôcacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% . CTPT của X là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4 2. Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của các nguyên tử H trong nhĩm (-OH) của phân tử dung mơi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. C,A,B,E,D B. A,B,C,D,E C. E,B,A,C,D D. B,A,C,D,E 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: A. HOOC- COOH B. HOOC-CH2CH2COOH C. CH3COOH D. C2H5-COOH 4. Chọn câu trả lời đúng nhất khi cho 0.1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24l H2 (đkc) : A. Ancol đa chức no có 2 nhóm -OH. B. Ancol đơn chức C. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH D. Ancol đơn chức no 5. Cho 4,48 lít hh X (ở đkc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. CTPT của 2 hiđrôcacbon là: A. C2H2 và C3H8 B. C3H4 và C4H8 C. C2H2 và C4H8 D. C2H2 và C4H6. 6. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X 7. Khi ôxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. HCHO 8. Đốt cháy hết 8,8g hỗn hợp gồm ankanal A và ankanol B thu được 19,8g CO2 và 9g H2O . Khi A cộng H2 thu được B. CTCT của A là : A. HCHO B. CH3-CH2-CHO C. CH3CHO D. (CH3)2CH-CHO 9. Cho 6,6 g 1 andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). CTCT thu gọn của X là: A. CH2=CH-CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH3CH2CHO 10. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ đơn chức, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích đo ở đkc) và 10,125 g H2O. CTPT của X là: A. C3H7N B. C2H7N C. C4H9N D. C3H9N 11. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. 2 anken đó là: A. eten và but - 1 - en B. eten và but - 2 -en C. propen và but - 2 - en D. 2 - metylpropen và but - 1 - en 12. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3: CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2. A. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3, C2H2 B. CH2O, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 C. CH2O, HCOOH D. CH2O, HCOOH, HCOONa 13. Trong phản ứng giữa 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch lỗng CH3COOH 0.1M và NaOH 0.1M. Dung dịch muối thu được sẽ cĩ: A. pH > 7 B. pH = 0 C. pH = 7 D. pH < 7 14. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là: A. C6H4(OH)2 B. C2H5C6H4OH C. HOCH2C6H4COOH D. HOC6H4CH2OH 15. Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đkc) bằng O2 (xúc tác PbCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng vơiù HCN (dư) thì thu được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất của quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 80% B. 50% C. 60% D. 70% 16. Để trung hòa 6,72 g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200g dd NaOH 2,24%.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_cao_nguyen.doc