Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Thiều Văn Chỏi

01. Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây"

A. Hidrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

B. Hidrocacbon no là chất có nhiều trong nước

C. Hidrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.

D. Hidrocacbon no có phản ứng thế

02. Công thức chung của dãy đồng đẳng ankadien là

A. CnH2n-2 , n 3 B. CnH2n-2 , n 2 C. CnH2n , n 2 D. CnH2n , n 3

03. Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là

A. 2- metylpentan-1-ol B. 4- metylpentan-1-ol

C. 4- metylpentan-2-ol D. 3- metylhexan-2-ol

04. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO?

 A. Butan-1-an B. Propan-1-an C. Propanal D. Butanal

 

doc14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Thiều Văn Chỏi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thiều Văn Chỏi KỲ THI HỌC KÌ II NĂM 2008 -2009 Môn thi: Hóa học 11 . Ban cơ bản Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 981 (Đề thi có 3 trang ) Họ , tên thí sinh. Số báo danh.. 01. Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây" A. Hidrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. B. Hidrocacbon no là chất có nhiều trong nước C. Hidrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. D. Hidrocacbon no có phản ứng thế 02. Công thức chung của dãy đồng đẳng ankadien là A. CnH2n-2 , n ³3 B. CnH2n-2 , n ³2 C. CnH2n , n ³2 D. CnH2n , n ³3 03. Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là A. 2- metylpentan-1-ol B. 4- metylpentan-1-ol C. 4- metylpentan-2-ol D. 3- metylhexan-2-ol 04. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO? A. Butan-1-an B. Propan-1-an C. Propanal D. Butanal 05. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H8 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H10 06. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 07. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H12 B. C5H10 C. C4H10 D. C3H8 08. Một ankan Y có công thức đơn giản nhất C2H5. Công thức phân tử của Y là? A. C2H6 B. C4H10 C. C2H5 D. C4H8 09. Hidrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 10. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế C. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng D. Mọi Xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế 11. Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CHO; hai nguyên tử cacbon B. - COOH; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. - CO; hai nguyên tử cacbon D. - CO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 12. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Anđehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử. B. Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại. C. Anđehit cộng hidro thành ancol bậc I D. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II Trang 1/3 mã đề 981 Hóa học 11 Ban cơ bản 13. Chất có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất z. C4H7O2Na. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Andehit B. Axit C. Xeton D. Ancol 14. Để nhận biết 3 chất lỏng:toluen,bezen,stiren, ta dùng 1 thuốc thử duy nhất? A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch NaOH 15. Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C5H10 B. C5H8 C. C3H6 D. C5H12 16. Cho 7,4 (g) ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra(đktc). Công thức phân tử X là? A. C3H10O B. C4H10O C. C4H8O D. C2H6O 17. Cho phương trình hóa học: CH º CH + H2O ---->B ( xúc tác HgSO4). Với B là: A. CH3-CH2OH B. C2H5OH C. CH3-CHO D. CH2=CHOH 18. Axit cacboxylic có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2COOH. Có tên tương ứng là A. Axit 3-metylbutanoic B. Axit pentanoic C. Axit metylbutanoic D. Axit 2-metylbutanoic 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan B. But-1-en C. Cacbon oxit D. metylpropan 20. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X tác dụng với bạc nitrat trong amoniac sinh ra kết tủa Y.Công thức cấu tạo của X là: A. CH2 = CH-CH3 B.CH º CH C. CH2 = CH-C º CH D. CH3 -CH º CH 21. Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl;hai nguyên tử cacbon B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon D. Cacboxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen 22. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Cacboxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. Cacboxyl; 2 nguyên tử cacbon C. Andehit ; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro D. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 23. Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là A. Ankin B. Ankadien C. Ankan D. Anken 24. Ankin C5H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 25. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl; 2 nguyên tử cacbon B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng bezen C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon no. D. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 26. Khi cho buta-1,3-dien tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác, có thể thu được? A. Butan B. isobutan C. isobutilen D. Pentan 27. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch bạc nitrat trong amonniac? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 2/3 mã đề 981 Hóa học 11 Ban cơ bản 28. Chất nào Không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3? A. But-1-in B. Propin C. But- 2-in D. Etin 29. Để phân biệt hexan và hex-1-en ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom C. Quỳ tím D. Brom khan 30. Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3) -CH2-CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 2- metylpentan B. neo-pentan C. 1,1- đimetylbutan D. iso- butan 31. Andehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. -CO; hai nguyên tử hidro B. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. C. - CHO; hai nguyên tử cacbon D. -CHO: nguyên tử cacbon no 32. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II thu được A. Axit B. Anđehit C. Ete D. xeton 33. Nhận định nào sau đây là sai? A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit B. Phenol tham gia phản ứng the61brom và phản ứng nitro dễ hơn benzen C. Phenol tác dụng với natri hidroxit tạo muối và nước D. Giữa nhóm OH và vòng bezen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau 34. Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etanol B. phenol C. Metanol D. Đimetylete 35. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Màu dung dịch không thay đổi B. Màu dung dịch bị nhạt dần C. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ D. Màu dung dịch đậm lên 36. Phản ứng giữa propin với hidro có xúc tác Pd/PbCO3 tạo sản phẩm là A. propadien B. Propen C. isopropan D. propan 37. Trong các chất cho dưới đây chất nào được gọi tên là divinyl? A. CH2= CH- CH = CH2 B. CH2= CH- CH=CH-CH3 C. CH2= C= CH -CH3 D. CH2= CH- CH2-CH=CH2 38. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được A. Etanol B. Axetilen C. Etan D. Etilen 39. Cho andehit: CH3-CH(CH3)2- CH2CHO, có tên gọi là: A. 2-metylpentanal B. 3,3-dimetylbutanal C. 2,2-dimetylbutanal D. 3-metylbutanal 40. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac B. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất máu dung dịch brom C. Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom Trang 3/3 mã đề 981 Hóa học 11 Ban cơ bản Trường THPT Thiều Văn Chỏi KỲ THI HỌC KÌ II NĂM 2008-2009 Môn thi: Hóa học 11 . Ban cơ bản Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 732 (Đề thi có 3 trang ) Họ , tên thí sinh. Số báo danh.. 01. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Cacboxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. Andehit ; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro D. Cacboxyl; 2 nguyên tử cacbon 02. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C4H6 B. C5H10 C. C5H8 D. C3H4 03. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Màu dung dịch không thay đổi B. Màu dung dịch đậm lên C. Màu dung dịch bị nhạt dần D. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ 04. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C4H10 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H8 05. Cho 7,4 (g) ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra(đktc). Công thức phân tử X là? A. C3H10O B. C4H8O C. C2H6O D. C4H10O 06. Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CHO; hai nguyên tử cacbon B. - CO; hai nguyên tử cacbon C. – COOH, nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro D. - CO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 07. Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây" A. Hidrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. B. Hidrocacbon no là chất có nhiều trong nước C. Hidrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. D. Hidrocacbon no có phản ứng thế 08. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch bạc nitrat trong amonniac? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 09. Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Cacboxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon D. Hidroxyl;hai nguyên tử cacbon 10. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan B. metylpropan C. Cacbon oxit D. But-1-en 11. Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3) -CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 2- metylpentan B. neo- pentan C. iso- butan D. 1,1- dimetylbutan Trang 1/3 mã đề 732 Hóa học 11 Ban cơ bản 12. Axit cacboxylic có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2COOH. Có tên tương ứng là A. Axit 3-metylbutanoic B. Axit pentanoic C. Axit metylbutanoic D. Axit 2-metylbutanoic 13. Để phân biệt hexan và hex-1-en ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch AgNO3/NH3 B.Dung dịch brom C. Quỳ tím D. Brom khan 14. Cho andehit: CH3-CH(CH3)2- CH2CHO, có tên gọi là: A. 3-metylbutanal B. 2-metylpentanal C. 2,2-dimetylbutanal D. 3,3-dimetylbutanal 15. Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etanol B. Dimetylete C. phenol D. Metanol 16. Hidrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 17. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 18. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO? A. Butanal B. Propanal C. Butan-1-an D. Propan-1-an 19. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất máu dung dịch brom D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom 20. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II thu được A. Ete B. xeton C. Axit D. Anđehit 21. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được A. Etilen B. Etan C. Axetilen D. Etanol 22. Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là A. Anken B. Ankadien C. Ankin D. Ankan 23. Công thức chung của dãy đồng đẳng ankadien là A. CnH2n-2 , n ³2 B. CnH2n-2 , n ³3 C. CnH2n , n ³2 D. CnH2n , n ³3 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X tác dụng với bạc nitrat trong amoniac sinh ra kết tủa Y.Công thức cấu tạo của X là: A. CH º CH B. CH3 -CH º CH C. CH2 = CH-C º CH D. CH2 = CH-CH3 25. Cho phương trình hóa học: CH º CH + H2O ---->B ( xúc tác HgSO4). Với B là: A. C2H5OH B. CH2=CHOH C. CH3-CH2OH D. CH3-CHO 26. Một ankan Y có công thức đơn giản nhất C2H5. Công thức phân tử của Y là? A. C4H8 B. C2H5 C. C4H10 D. C2H6 27. Trong các chất cho dưới đây chất nào được gọi tên là đivinyl? A. CH2= CH- CH = CH2 B. CH2= CH- CH2-CH=CH2 C. CH2= C= CH -CH3 D. CH2= CH- CH=CH-CH3 28. Khi cho buta-1,3-dien tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác, có thể thu được? A. Butan B. iso-butan C. Pentan D. iso-butilen Trang 2/3 mã đề 732 Hóa học 11 Ban cơ bản 29. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng C. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. D. Mọi Xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế 30. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon no. C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng bezen D. Hidroxyl; 2 nguyên tử cacbon 31. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại. B. Anđehit cộng hidro thành ancol bậc I C. Anđehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử. D. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II 32. Chất nào Không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3? A. But- 2-in B. Etin C. Propin D. But-1-in 33. Chất có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất z. C4H7O2Na. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Axit B. Xeton C. Ancol D. Andehit 34. Để nhận biết 3 chất lỏng:toluen,bezen,stiren, ta dùng 1 thuốc thử duy nhất? A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 35. Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. B. -CO; hai nguyên tử hidro C. -CHO: nguyên tử cacbon no D. - CHO; hai nguyên tử cacbon 36. Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là A. 4- metylpentan-1-ol B. 3- metylhexan-2-ol C. 4- metylpentan-2-ol D. 2- metylpentan-1-ol 37. Ankin C5H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 38. Nhận định nào sau đây là sai? A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit B. Giữa nhóm OH và vòng bezen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau C. Phenol tham gia phản ứng the61brom và phản ứng nitro dễ hơn benzen D. Phenol tác dụng với natri hidroxit tạo muối và nước 39. Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C5H10 B. C5H8 C. C3H6 D. C5H12 40. Phản ứng giữa propin với hidro có xúc tác Pd/PbCO3 tạo sản phẩm là A. propadien B. propan C. iso-propan D. Propen Trang 3/3 mã đề 732 Hóa học 11 Ban cơ bản Trường THPT Thiều Văn Chỏi KỲ THI HỌC KÌ II NĂM 2008-2009 Môn thi: Hóa học 11 . Ban cơ bản Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 863 (Đề thi có 3 trang ) Họ , tên thí sinh. Số báo danh.. 01. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được A. Etan B. Etilen C. Axetilen D. Etanol 02. Nhận định nào sau đây là sai? A. Giữa nhóm OH và vòng bezen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau B. Phenol tham gia phản ứng the61brom và phản ứng nitro dễ hơn benzen C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit D. Phenol tác dụng với natrihidroxit tạo muối và nước 03. Một ankan Y có công thức đơn giản nhất C2H5. Công thức phân tử của Y là? A. C4H10 B. C2H6 C. C4H8 D. C2H5 04. Để nhận biết 3 chất lỏng:toluen,bezen,stiren, ta dùng 1 thuốc thử duy nhất? A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch AgNO3/NH3 05. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II thu được A. Ete B. xeton C. Axit D. Andehit 06. Cho 7,4 (g) ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra(đktc). Công thức phân tử X là? A. C4H10O B. C3H10O C. C2H6O D. C4H8O 07. Để phân biệt hexan và hex-1-en ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom C. Quỳ tím D. Brom khan 08. Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen B. Cacboxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon D. Hidroxyl;hai nguyên tử cacbon 09. Ankin C5H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 10. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch bạc nitrat trong amonniac? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 11. Chất có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất z. C4H7O2Na. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Axit B. Ancol C. Anđehit D. Xeton 12. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Màu dung dịch bị nhạt dần B. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ C. Màu dung dịch đậm lên D. Màu dung dịch không thay đổi Trang 1/3 mã đề 863 Hóa học 11 Ban cơ bản 13. Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. - COOH; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. - CO; hai nguyên tử cacbon D. - CHO; hai nguyên tử cacbon 14. Cho anđehit: CH3-CH(CH3)2- CH2CHO, có tên gọi là: A. 2-metylpentanal B. 3,3-dimetylbutanal C. 2,2-dimetylbutanal D. 3-metylbutanal 15. Axit cacboxylic có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2COOH. Có tên tương ứng là A. Axit 3-metylbutanoic B. Axit metylbutanoic C. Axit 2-metylbutanoic D. Axit pentanoic 16. Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là A. 4- metylpentan-1-ol B. 4- metylpentan-2-ol C. 2- metylpentan-1-ol D. 3- metylhexan-2-ol 17. Cho phương trình hóa học: CH º CH + H2O ---->B ( xúc tác HgSO4). Với B là: A. CH2=CHOH B. CH3-CH2OH C. C2H5OH D. CH3-CHO 18. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng bezen B. Hidroxyl;nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon no. D. Hidroxyl; 2 nguyên tử cacbon 19. Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây" A. Hidrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. B. Hidrocacbon no có phản ứng thế C. Hidrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. D. Hidrocacbon no là chất có nhiều trong nước 20. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X tác dụng với bạc nitrat trong amoniac sinh ra kết tủa Y.Công thức cấu tạo của X là: A. CH2 = CH-C º CH B. CH3 -CH º CH C. CH º CH D. CH2 = CH-CH3 22. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO? A. Propan-1-an B. Butan-1-an C. Butanal D. Propanal 23. Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C3H6 B. C5H12 C. C5H10 D. C5H8 24. Trong các chất cho dưới đây chất nào được gọi tên là đivinyl? A. CH2= CH- CH=CH-CH3 B. CH2= CH- CH2-CH=CH2 C. CH2= CH- CH = CH2 D. CH2= C= CH -CH3 25. Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etanol B. Dimetylete C. phenol D. Metanol 26. Andehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. B. - CHO; hai nguyên tử cacbon C. -CO; hai nguyên tử hidro D. -CHO: nguyên tử cacbon no Trang 2/3 mã đề 863 Hóa học 11 Ban cơ bản 27. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. B. Mọi Xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế C. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng D. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H10 B. C3H8 C. C5H12 D. C4H10 29. Hidrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 30. Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3)-CH2 -CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 1,1- dimetylbutan B. neo- pentan C. iso- butan D. 2- metylpentan 31. Khi cho buta-1,3-dien tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác, có thể thu được? A. Pentan B. iso-butilen C. Butan D. iso-butan 32. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Cacbon oxit B. But-1-en C. Butan D. metylpropan 33. Cho các chất sau: metan,etilen,but-2-in, và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac 34. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H10 B. C3H4 C. C5H8 D. C4H6 35. Công thức chung của dãy đồng đẳng ankadien là A. CnH2n , n ³2 B. CnH2n-2 , n ³2 C. CnH2n , n ³3 D. CnH2n-2 , n ³3 36. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II B. Andehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử. C. Andehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại. D. Andehit cộng hidro thành ancol bậc I 37. Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là A. Ankadien B. Ankan C. Anken D. Ankin 38. Chất nào Không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3? A. But- 2-in B. Propin C. But-1-in D. Etin 39. Phản ứng giữa propin với hidro có xúc tác Pd/PbCO3 tạo sản phẩm là A. propadien B. propan C. isopropan D. Propen 40. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. Andehit ; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. Cacboxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro D. Cacboxyl; 2 nguyên tử cacbon Trang 3/3 mã đề 863 Hóa học 11 Ban cơ bản Trường THPT Thiều Văn Chỏi KỲ THI HỌC KÌ II NĂM 2008-2009 Môn thi: Hóa học 11 . Ban cơ bản Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 804 (Đề thi có 3 trang ) Họ , tên thí sinh. Số báo danh.. 01. Khi cho buta-1,3-dien tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác, có thể thu được? A. Pentan B. Butan C. iso-butan D. iso-butilen 02. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ B. Màu dung dịch bị nhạt dần C. Màu dung dịch không thay đổi D. Màu dung dịch đậm lên 03. Để phân biệt hexan và hex-1-en ta dùng thuốc thử là A. Brom khan B. Dung dịch brom C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3/NH3 04. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H8 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H10 05. Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Ankadien 06. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X tác dụng với bạc nitrat trong amoniac sinh ra kết tủa Y.Công thức cấu tạo của X là: A. CH3 -CH º CH B. CH º CH C. CH2 = CH-C º CH D. CH2 = CH-CH3 07. Chất nào Không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3? A. Etin B. But- 2-in C. But-1-in D. Propin 08. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. Andehit ; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro B. Cacboxyl; 2 nguyên tử cacbon C. Cacboxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro D. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 09. Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C3H6 B. C5H8 C. C5H10 D. C5H12 10. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là? A. C5H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C4H10 11. Cho andehit: CH3-CH(CH3)2- CH2CHO, có tên gọi là: A. 3,3-dimetylbutanal B. 2,2-dimetylbutanal C. 2-metylpentanal D. 3-metylbutanal 12. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. But-1-en B. metylpropan C. Butan D. Cacbon oxit 13. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Trang 1/3 mã đề 804 Hóa học 11 Ban cơ bản 14. Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CO; hai nguyên tử cacbon B. - COOH; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro C. - CHO; hai nguyên tử cacbon D. - CO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro 15. Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với......... A. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. B. - CHO; hai nguyên tử cacbon C. -CO; hai nguyên tử hidro D. -CHO: nguyên tử cacbon no 16. Trong các chất cho dưới đây chất nào được gọi tên là divinyl? A. CH2= CH- CH = CH2 B. CH2= CH- CH=CH-CH3 C. CH2= C= CH -CH3 D. CH2= CH- CH2-CH=CH2 17. Cho các chất sau: metan,etilen,but-2-in, và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất máu dung dịch brom D. Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 18. Một ankan Y có công thức đơn giản nhất C2H5. Công thức phân tử của Y là? A. C2H5 B. C4H8 C. C4H10 D. C2H6 19. Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là A. 4- metylpentan-1-ol B. 2- metylpentan-1-ol C. 4- metylpentan-2-ol D. 3- metylhexan-2-ol 20. Chất có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất z. C4H7O2Na. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Axit B. Ancol C. Xeton D. Anđehit 21. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Andehit cộng hidro thành ancol bậc I B. Andehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại. C. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II D. Andehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử. 22. Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3)-CH2 -CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 2- metylpentan B. 1,1- dimetylbutan C. iso- butan D. neo -pentan 23. Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_thieu_van_ch.doc