Đề Kiểm tra học kì 2 - Môn Hình 10

1). §­ng th¼ng song song c¸ch ®Ịu hai ®­ng th¼ng d1: x - y - 1 = 0 vµ d2: x - y + 5 = 0 lµ

 A). x - y + 1 = 0 B). 2x - 2y + 4 = 0 C). x - y +3 = 0 D). x - y - 2 = 0

 2). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1 ; -2) và B(2 ; 3) là

 A). B). C). D).

 3). Tam giác ABC có A = 450 , B = 300 , cạnh b = 8 . Cạnh a bằng

 A). 12 B). 10 C). D).

 4). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1 ; -2) và B(2 ;1) là

 A). B). C). D).

 5). Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là

 A). B). C). D).

 6). Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; -3) và có hệ số góc k = 2 là

 A). B). C). D).

 7). Khoảng cách từ điểm M(1 ; -5) đến đường thẳng D : bằng

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra học kì 2 - Môn Hình 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiĨm tra häc k× 2 - M«n H×nh 10. M· ®Ị : 134 Thêi gian : 45 phĩt 1). §­êng th¼ng song song c¸ch ®Ịu hai ®­êng th¼ng d1: x - y - 1 = 0 vµ d2: x - y + 5 = 0 lµ A). x - y + 1 = 0 B). 2x - 2y + 4 = 0 C). x - y +3 = 0 D). x - y - 2 = 0 2). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1 ; -2) và B(2 ; 3) là A). B). C). D). 3). Tam giác ABC có A = 450 , B = 300 , cạnh b = 8 . Cạnh a bằng A). 12 B). 10 C). D). 4). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1 ; -2) và B(2 ;1) là A). B). C). D). 5). Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là A). B). C). D). 6). Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; -3) và có hệ số góc k = 2 là A). B). C). D). 7). Khoảng cách từ điểm M(1 ; -5) đến đường thẳng D : bằng A). B). C). D). 8). Cho các đường thẳng d1: x-y+1=0,ød2: , d3: 3x+y+3=0 , d4: 2x-2y+2=0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A). d1 // d4 , d2 // d3 và d1 cắt d2. B). d1 º d4 , d2 º d3 và d1 cắt d2. C). d1 º d4 , d2 // d3 và d1 cắt d2. D). d1 // d4 , d2 º d3 và d1 cắt d2. 9). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-1 ; 3) và song song với đường thẳng 2x - 5y + 1 = 0 là A). B). C). D). 10). Ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng song song víi ®­êng th¼ng 2x + 5y = 0 vµ c¾t hai tia Ox, Oy t¹o thµnh mét tam gi¸c cã diƯn tÝch b»ng 5 lµ A). 2x + 5y -8=0 B). 2x+5y +10=0 C). 2x + 5y -10=0 D). 2x+5y +8=0 11). Cho các đường thẳng d1: x - y -2 = 0 và d2: y = 0 . Đặt , khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A). B). C). D). 12). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: x2 + y2 + 2x -4y +4 = 0 tại điểm M(0;2) là O y x 3 4 H.1 A). x-2y+7 = 0 B). x= 0 C) x+3y-3 = 0 D). x-2y +2 = 0 13).Elip ở hình H.1 có phương trình là A). B). C). D). 14)Phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB với O(0;0) , A(4;0) ,B(0;3) là A).x2 + (y-1)2 = 1 B) x2 + (y-2)2 = 2. C) (x-1)2 + (y-1)2 = 1. D) (x-1)2 + y2 =1 15). Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng A). B). C). D). 16). Cho các phương trình sau: ; ; .Những phương trình nào là phương trình chính tắc của elip? A). Phương trình (1) và (2) C)Phương trình (1) và (3) B). Phương trình (2) và (3) D). Cả ba phương trình trên 17). Täa ®é ®iĨm ®èi xøng víi ®iĨm M(2;2) qua ®ưêng th¼ng d: x + y - 1 = 0 lµ A). M'(0;0) B). M'(1/3;1/4) C). M'(1;1) D). M'(-1;-1) 18). Cho tam giác ABC với AB = c , BC = a , CA = b , diện tích S . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng R.Khẳng định nào sau đây là đúng? A). S = abc/2R B). S = absinC C). S = 4R2sinAsinBsinC D). S = 2R2sinAsinBsinC 19). Täa ®é h×nh chiÕu cđa ®iĨm A(-2;2) lªn ®­êng th¼ng d: x +3 y +6 = 0 lµ A). A'(3;-3) B). A'(-3;1) C). A'(6;-4) D). A'(-3;-1) 20). Phương trình đường tròn đi qua các điểm A(1,0) , B(-2,0) và C(1,2) là A). x2 + y2 - x - 2y - 2 = 0 B). x2 + y2 + x + 2y - 2 = 0 C). x2 + y2 +x - 2y - 2 = 0 D). x2 + y2 +2x - 2y - 3 = 0 Khởi tạo đáp án đề số:134 01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. A 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. B 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 265 01. - / - - 06. - / - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - / - - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - = - 18. ; - - - 04. B 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - / - - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - / - - 20. - / - -  KiĨm tra häc k× 2 - M«n H×nh 10. M· ®Ị : 265 Thêi gian : 45 phĩt 1). Tam giác ABC có BC2 = AB2 + AC2 - AB.AC và CA2 = BA2 + BC2 - BA.BC. Góc C của tam giác bằng A). 300 B). 600 C). 450 D). 1200 2).§­êng th¼ng song song c¸ch ®Ịu hai ®­êng th¼ng d1: x + 2y - 1= 0 vµ d2: x + 2y + 3 = 0 lµ A). x + 2y +5 = 0 B). x + 2y + 1 = 0 C). -x - 2y + 2 = 0 D). 2x+ 4y + 1 = 0 3). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1 ; 1) , B(4 ; 1) , C(4 ; 4) .Khi đó góc bằng A). 1200 B). 600 C). 450 D). 900 4). Cho đường tròn: x2 + y2 +2x-4y -3 = 0 và điểm A(1; 0). Khẳng định nào dưới đây là đúng? A). Điểm A là tâm của đường tròn B). Điểm A ở trên đường tròn C). Điểm A ở trong đường tròn D). Điểm A ở ngoài đường tròn 5). Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 3) và có hệ số góc k = 2 là A). B). C). D). 6). Hai c¹nh cđa mét tam gi¸c cã ph­¬ng tr×nh 2x-y=0 vµ 5x-y=0. Mét trong c¸c ®­êng trung tuyÕn cđa tam gi¸c ®ã lµ 3x-y=0. C¹nh thø ba ®i qua ®iĨm (3;9).Khi ®ã ph­¬ng tr×nh cđa c¹nh thø ba lµ A). 2x-y+3=0 B). x+y-12=0 C). 2x+y-15=0 D). x-y+6=0 7). Sin1500 bằng A). B). C). 1/2 D). 8). Cho phương trình: x2+y2+4x -4y + 4= 0.Khẳng định nào sau đây là đúng? A). Phương trình trên là pt của đường tròn tâm I(2;-2) , bán kính R = 2 B). Phương trình trên là pt của đường tròn tâm I(-2;2) , bán kính R = 2 C). Phương trình trên là pt của đường tròn tâm I(4;-4) , bán kính R = 4 D). Không phải là pt của đường tròn 9). Tam giác ABC có a = cm , b = cm , c = 1 cm . Đường trung tuyến ma bằng A). 2,5 cm B). 1,5 cm C). 1 cm D). cm 10). Tam giác ABC có BC2 = AB2 + AC2 và CA2 = BA2 + BC2 - BA.BC. Thì cosC của tam giác bằng A). 0,7 B). 0,8 C). 0,5 D). 0,6 11). Cho các đường thẳng d1: x+y+1=0,ød2: , d3: 3x+y+3=0 , d4: 2x+2y+2=0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A). d1 // d4 , d2 // d3 và d1 cắt d2. B). d1 º d4 , d2 // d3 và d1 cắt d2. C). d1 // d4 , d2 º d3 và d1 cắt d2. D). d1 º d4 , d2 º d3 và d1 cắt d2. 12). Ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng ®i qua ®iĨm M(8;-5) vµ c¾t hai tia Ox, Oy t¹o thµnh mét tam gi¸c cã diƯn tÝch b»ng 10 lµ A). 2x + y - 11 = 0 B). 2x + 3y - 1 = 0 C). 4x + 3y - 17 = 0 D). 5x + 4y - 20 = 0 13). Tam gi¸c ABC cã A(1;1) , B(1;-1) , C(-2;-2). Khi ®ã gãc BAC b»ng A). 1200 B). 1350 C). 450 D). 600 14). Tam giác ABC có A = 750 , B = 600 . Góc C bằng A). 550 B). 350 C). 450 D). 650 15). Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn : (x-1)2 +(y+2)2 = 4 là A). I(1;-2) và R = 4 B). I(1;-2) và R = 2 C). I(-1;2) và R = 2 D). I(-1;-2) và R = 2 16). Täa ®é ®iĨm ®èi xøng víi ®iĨm M(2;-2) qua ®­êng th¼ng d: x - y - 1 = 0 lµ A). M'(-1;1) B). M'(1;1) C). M'(0;0) D). M'(-2;2) 17). Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; -3) và có hệ số góc k = 2 là A). B). C). D). 18). Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là A). B). C). D). 19). Cho các phương trình: x2+y2-2x-6y+4 = 0 (1), x2+y2+2x-4y-1 = 0 (2) x2+2y2+2x-4y-4 =0(3).Khẳng định nào sau đây là đúng? A). Cả ba phương trình trên đều là phương trình của các đường tròn B). Phương trình (1) và (2) là phương trình của các đường tròn C). Phương trình (2) và (3) là phương trình của các đường tròn D). Chỉ có phương trình (2) là phương trình của đường tròn 20). Các tiếp tuyến của đường tròn: (x-2)2+(y-2)2 = 4 đi qua điểm A(4,6) là A). x = 4 và 2x-y-2 = 0 B). x = 4 và 3x-4y+12 = 0 C). x = 4 và x +y-10 = 0 D). x = 4 và 2x + y -14=0 

File đính kèm:

  • docDE THI.doc