I.Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 0 là
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D . x = -3
Câu 2: Phương trình 0x = 3 có nghiệm là
A. vô nghiệm B. có vô số nghiệm C. x = 3 D. x = 0
Câu 3: Cho bất đẳng thức a > b . Nếu nhân hai vế của bất đẳng thức với - 5 ta được
A. -5a > -5b B. -5a < -5b C. -5a -5b D. -5a = -5b
Câu 4: x = 2 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x > 7 B. 3x < - 2 C. 4x < 5 D. 5x > 9
Câu 5: Cho biết . Nếu CD = 12 cm thì độ dài AB là
A. 6 cm B. 8cm C. 10 cm D. 14 cm
Câu 6: ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k = nếu MN = 6 cm thì AB bằng
A. AB = 8cm B. AB = 4cm C. AB = 3cm D. AB =2 cm
Câu 7. Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là
A. 9 cm3 B. 16 cm3 C. 27 cm3 D. 54 cm3
Câu 8. Hình chóp đều có các mặt bên là
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 - Môn toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTBT THCS Nấm Lư
Đề kiểm tra học kì 2
Môn toán 8
Đề bài
I.Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 0 là
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D . x = -3
Câu 2: Phương trình 0x = 3 có nghiệm là
A. vô nghiệm B. có vô số nghiệm C. x = 3 D. x = 0
Câu 3: Cho bất đẳng thức a > b . Nếu nhân hai vế của bất đẳng thức với - 5 ta được
A. -5a > -5b B. -5a < -5b C. -5a -5b D. -5a = -5b
Câu 4: x = 2 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x > 7 B. 3x 9
Câu 5: Cho biết . Nếu CD = 12 cm thì độ dài AB là
A. 6 cm B. 8cm C. 10 cm D. 14 cm
Câu 6: ABC
MNP theo tỉ số đồng dạng k = nếu MN = 6 cm thì AB bằng
A. AB = 8cm B. AB = 4cm C. AB = 3cm D. AB =2 cm
Câu 7. Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là
A. 9 cm3 B. 16 cm3 C. 27 cm3 D. 54 cm3
Câu 8. Hình chóp đều có các mặt bên là
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Giải phương trình sau
4x - 5 = x + 7
( 2x - 5) (3x - 6) = 0
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phương trình sau 3 =
Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Giải phương trình trên
Bài 3 . ( 1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
5x + 4 < 3x + 10
Bài 4 . ( 1 điểm) Giải phương trình sau
= 2x + 3
Bài 5. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, AC = 8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm , từ M kẻ đường thẳng MN song song với BC cắt AC tại N.
Chứng minh AMN~ ABC
Tính độ dài AN
Đáp án - Thang điểm
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
B
C
C
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
2 điểm
a
4x - 5 = x + 7
4x - x = 5+ 7
3x = 12
x = 4
Vậy nghiệm của phương trình là x = 4
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
( 2x - 5) (3x - 6) = 0
2x - 5 = 0 2x = 5 x =
Hoặc 3x - 6 = 0 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2
a
b
3 =
ĐKXĐ: x 2
3 =
1 + 3(x - 2) = x - 3
2x = 2
x = 1
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
1 điểm
5x + 4 < 3x + 10
5x -3x < 10 - 4
2x > 6 x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
(
0
3
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
4
1 điểm
= 2x + 3
= x - 7 nếu x
= - (x -7) nếu x < 7
*Với x
Ta có = 2x + 3
x - 7 = 2x + 3
x -2x = 7 + 3
-x =10
x = - 10 (loại)
*Với x < 7
Ta có = 2x + 3
-(x -7) = 2x + 3
-x + 7 = 2x + 3
-x - 2x= 3 - 7
-3x = - 4
x = (thoả mãn)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
a.
b.
- Vẽ hình ghi đúng GTKL
Vì MN // BC nên AMN~ ABC
Vì AMN~ ABC
Nên AB : AM = AC : AN
AN = 4cm
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
File đính kèm:
- de toan 8.doc