1. Kiến thức: Kiểm tra, củng cố lại toàn bộ kiến thức cơ bản trong năm học
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
3. Giáo dục: thái độ và ý thức độc lập làm bài, nghiêm túc khi kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Học ôn tốt
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 năm học: 2012-2013 môn : hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG THCS AN LẠC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : HÓA HỌC 8
Thời gian :45 phút ( không kể thời gian phát đề).
Ngày soạn : 6/5/2013
Ngày giảng: 9/5/2013
Tiết 70- Tuần 36
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra, củng cố lại toàn bộ kiến thức c¬ b¶n trong n¨m häc
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
3. Giáo dục: thái độ và ý thức độc lập làm bài, nghiêm túc khi kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Học ôn tốt
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới: GV phát đề.
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Hóa 8.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiđro- oxi
Tính chất vật lý của khí oxi và hidro
So sánh t/c vật lý của oxi và hidro. Hiểu tính chất hóa học của hidro.
Số câu hỏi
2 câu
1 câu
1 câu
4 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
3đ
30 %
Nước
Biết thành phần nguyên tố của nước.
Phân biệt được các loại PƯHH
Số câu hỏi
1 câu
1 câu
2câu
Số điểm
0,5 điểm
2 điểm
2,5đ
25%
Axit, Bazo,Muối
- Nhận biết được hợp chất là bazo
- Phân biệt được hợp chất là axit bazơ, muối; viết được CTHH
Số câu hỏi
1 câu
2 câu
3câu
Số điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2đ
20%
Dung Dịch
- Nhận biết dung dịch, dung môi, chất tan
- Viết được phương trình và tính toán các đại lượng theo PTHH
Tính C% của dung dịch.
Số câu hỏi
1 câu
1/2
1/2
2câu
Số điểm
0,5 điểm
1 điểm
1điểm
2,5đ
25%
Tổng số câu
5 câu
1câu
2 câu
2,5 câu
0,5 câu
11 câu
Tổng số điểm
2,5đ
25%
0,5 đ
5%
3,5 đ
3,5%
2,5đ
25%
1 đ
10%
10 đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Hoá học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................Lớp 8....
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ).
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. ___________ là 1 chất khí không màu, không mùi, ___________ trong nước, nặng hơn không khí.
A. khí hidro, không tan. B. khí oxi, không tan
C. khí oxi, ít tan. D. phương án khác.
2. Nước là một hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố:
A. oxi và hidro B. oxi và cacbon
C. hidro và cacbon D. Phương án khác
3. Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ?
A. KOH, HCl, Na2O, CaO B. HNO3, Al(OH)3, NaOH, CuO
C.Ca(OH)2, KOH, NaOH, Cu(OH)2 D.Na2O, CaO, HNO3, Al(OH)3
4. Khi hòa tan NaCl vào nước thì:
A. NaCl là dung môi B. Nước là dung dịch
C.Nước là chất tan D. NaCl là chất tan
5. Thu oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. oxi tan được trong nước B. oxi không tan trong nước
C. oxi tan nhiều trong nước D. oxi ít tan trong nước
6. Cho phản ứng sau: H2 + FeO Fe + H2O. Chất khử là:
A. FeO B. H2 C. Fe D. H2O
II.TỰ LUẬN(7Đ).
Câu 2 (1 điểm) Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết chúng
Câu 3 (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + O2 Fe3O4 b. Zn + HCl ZnCl2 + H2
H2O H2 + O2 d. Na2O + H2O NaOH
Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 4 (1,5 điểm) So sánh tính chất vật lý của oxi và hidro
Câu 5 (0,5 điểm) Viết công thức hóa học của một oxit và một muối.
Câu 6 (2 điểm) Hòa tan một lượng Zn vào dung dịch HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
Tính khối lượng Zn đã phản ứng? (1đ)
b. Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam (1đ).
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN (0,5 x 6=3Đ).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
2
Dùng quỳ tím để nhận biết, nêu đúng hiện tượng
1 đ
3
Mỗi PTHH đúng: 0,5 đ x 4 PT
- Cân bằng đúng, xác định được phản ứng:
(a) và (d) là p/ư hóa hợp, (b) là p/ư thế, (c ) là p/ư phân hủy.
2 đ
4
So sánh được sự giống nhau, khác nhau:
- Giống nhau: chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Khác nhau): oxi nặng hơn không khí, hidro nhẹ hơn không khí.
1đ
0.5đ
5
Viết đúng công thức hóa học, mỗi công thức đúng cho 0.25đ
0.5đ
6
nH2= V: 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
1 mol 2 mol 1 mol
0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol
a. Vậy khối lượng Zn đã phản ứng là:
m Zn= n.M =0,25.65= 16,25 g
b. m HCl= n.M = 0, 5.36,5 = 18,25 g
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là:
C%= m ct: mdd. 100% = 18,25:200x100%=9,125%
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
Tổng
7 đ
Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn được điểm tối đa
Học sinh viết sai PTHH không chấm phần còn lại
4. Củng cố: - GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. dặn dò: - Kết thúc chương trình hoá học 8
File đính kèm:
- DE KT HOA 8 HOC KY 2 CO MA TRAN.doc