Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Khối 8 (Có đáp án)

Câu 1( 30đ ) :

a.Nêu cấu tạo của thận? ( 10đ )

b.Tóm tắt quá trình hình thành nước tiểu? ( 20đ )

Câu 2 (10đ ): Nêu cấu tạo của da?

Câu 3 ( 30đ ):

a. Dựa vào cấu tạo em hãy nêu các bộ phận của hệ thần kinh? ( 10đ )

b. So sánh cấu tạo của tủy sống và đại não? ( 20đ )

Câu 4 (20đ ): Trình bầy chức năng của tai?

Câu 5 ( 30đ ): Bằng kiến thức đã học em đã làm gì để bảo vệ măt có thể tránh khỏi các bệnh và tật về mắt?

Câu 6 ( 40đ ):

a .Kể tên các tuyến nội tiết đã học? ( 10đ )

b. Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày nếu thiếu Iốt có thể dẫn đến bệnh biếu cổ? ( 30đ )

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Khối 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II : BIÊN SOẠN MỘT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra - Đo mức độ tư duy của học sinh trong các phần: Bài tiết, da, thần kinh và giác quan, nội tiết , sinh sản Mức độ kiểm tra : 200 điểm 2. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận 3. Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: SINH 8 Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng Chủ đề 1 B ài tiết + Nêu được câu tạo của thận. +Tóm tắt được quá trình hình thành nước tiểu. 3 phần Số tiết cần KT : 02 15 % = 30 điểm Số câu : 01 33 % = 10 điểm Số câu : 01 67 % = 20 điểm Chủ đề 2: Da. + Nêu được cấu tạo của da. 1 phần Số tiết cần KT : 01 5 % = 10 điểm Số câu : 01 100 % = 10 điểm Chủ đề 3: Thần kinh và giác quan.. + Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh. + So sánh được cấu tạo của tủy sống và đại não. + Chức năng của tai. + Dựa vào kiến thức đã học đề ra các biện pháp tránh khỏi các bệnh và tật về mắt. 8 phần Số tiết cần KT : 05 40 % = 80 điểm Số câu: 1 12,5 % = 10 điểm Số câu ; 02 50 % = 40 điểm Số câu ; 01 37.5 % = 30 điểm Chủ đề 4 nội tiết: .. +Kể tên được các tuyến nội tiết. +Giải thích hoạt động của tuyến giáp. 4 phần Số tiết cần KT : 04 2 0 % = 40 điểm Số câu ; 01 25 % = 10 điểm Số câu: 01 75 % = 30 điểm Chủ đề 5: Sinh sản + Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nam. + Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nữ. + Trình bày các biện pháp tránh thai. 4 phần Số tiết cần KT : 03 2 0 % = 40 điểm Số câu ; 02 50 % = 20 điểm Số câu ; 01 50 = 20 điểm Tổng số : 15 100% = 200 điểm Số phần: 6x1 = 6 30 % = 60 điểm Số phần: 4x2 = 8 40 % = 80 điểm Số phần: 2x3= 6 30 % = 60 điểm 20 phần 4. Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Sinh học 8 Câu 1( 30đ ) : a.Nêu cấu tạo của thận? ( 10đ ) b.Tóm tắt quá trình hình thành nước tiểu? ( 20đ ) Câu 2 (10đ ): Nêu cấu tạo của da? Câu 3 ( 30đ ): a. Dựa vào cấu tạo em hãy nêu các bộ phận của hệ thần kinh? ( 10đ ) b. So sánh cấu tạo của tủy sống và đại não? ( 20đ ) Câu 4 (20đ ): Trình bầy chức năng của tai? Câu 5 ( 30đ ): Bằng kiến thức đã học em đã làm gì để bảo vệ măt có thể tránh khỏi các bệnh và tật về mắt? Câu 6 ( 40đ ): a .Kể tên các tuyến nội tiết đã học? ( 10đ ) b. Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày nếu thiếu Iốt có thể dẫn đến bệnh biếu cổ? ( 30đ ) Câu 7 (40đ ) a. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nam? ( 10đ ) b. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nữ ? ( 10đ ) c. Để không mang thai ngoài ý muốn cần thực hiện những biện pháp nào? (20đ ) 5. Đáp án NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với ông góp,bể thận. ( 10đ ) Quá trình hình thành nước tiểu: Quá trình lọc máu ở cầu thận. Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận. 10 7 6 7 Câu 2: Cấu tạo của da gồm 3 lớp: Lớp biểu bì. Lớp bì. Lớp mỡ dưới da. 3.5 3.5 3 Câu 3: Dựa vào cấu tạo chia hệ thần kinh thành : Bộ phận trung ương : Não, tủy sống. Bộ phận ngoại biên: Dây thần kinh, hạch thần kinh. b. So sánh cấu tạo của tủy sống và trụ não: - Giống nhau: Đều cấu tạo từ chất xám và chất trắng. - Khác nhau + Tủy sống: Chất trắng ở ngoài, chất xám ở trong. + Đại não : Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong. 5 5 8 6 6 Câu 4: - Tai là bộ phận tiếp nhận âm thanh : Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ, chuyền qua chuỗi xưng tai vào tai trong gây chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác động lên TB thụ cảm thính giác của cơ quan coocti năm trên màng cơ sở ở vùng tương ứng với taanff số và cường độ của sóng âm làm TB này hưng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra - Tai trong còn có bộ phận phụ trách thăng bằng, chuyển tiếp nhận những thông tin về vị trí cơ thể và sự chuyển động trong không gian 10 10 Câu 5: Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị: + Tránh đọc sách ở chỗ thiếu ánh sáng. + Tránh đọc sách khi đi trên tàu xe . + Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối . + Không dung chung khăn để tránh các bệnh về mắt. 5 5 5 7,5 7,5 Câu 6: Các tuyến nội tiết: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy , tuyến trên thận, tuyến sinh dục. Hooc môn của tuyến giáp là : Tiroxin, trong thành phần có Iốt. Nếu thiếu Iốt trong khẩu phần thức ăn hàng ngày thì Tiroxin không tiết ra. Tuyến yên sẽ tiết hooc môn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến . Vì vậy nó là nguyên nhân gây ra bệnh bướu cổ. 10 10 10 10 Câu 7: Cơ quan sinh dục nam: Tinh hoàn , ống dẫn tinh, túi tinh. Cơ quan sinh dục nữ: Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo. Các biện pháp: Ngăn trứng chín và rụng Tránh không để tinh trùng gặp trứng. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. 10 10 7 6 7 - Xem xét lai việc lập ma trân đã phù hợp chưa: tỷ lệ hợp lý là: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vùng khó khăn 40% 30% 30% Vùng thuận lợi 30% 40% 30%

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_khoi_8_co_dap_an.doc