Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 7 (Có đáp án)

Câu 1: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt, đẻ trứng

A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát

C. Cá thu, cá xương, lưỡng cư D. Cá voi, lưỡng cư, cá mập

Câu 2: Châu chấu, ếch đồng, kanguru, thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung hình thức di chuyển là:

A. Nhảy đồng thời bằng hai chân B. Bò

C. Đi D. Leo trèo bằng cách cầm nắm

Câu 3: Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá?

A. Cá voi, cá nhám, cá hồng B. Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám

C. Cá thu, cá đối, cá bơn D. Cá chép, lươn, cá heo

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi hoàn toàn ở nước?

A. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày

B. Chi trước biến đổi thành bơ chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc

C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa

D. Cả A và B

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 Sinh học 7 Thời gian: 45 phút I . Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt, đẻ trứng A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát C. Cá thu, cá xương, lưỡng cư D. Cá voi, lưỡng cư, cá mập Câu 2: Châu chấu, ếch đồng, kanguru, thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung hình thức di chuyển là: A. Nhảy đồng thời bằng hai chân B. Bò C. Đi D. Leo trèo bằng cách cầm nắm Câu 3: Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá? A. Cá voi, cá nhám, cá hồng B. Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám C. Cá thu, cá đối, cá bơn D. Cá chép, lươn, cá heo Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi hoàn toàn ở nước? Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày Chi trước biến đổi thành bơ chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc Đẻ con và nuôi con bằng sữa Cả A và B Câu 5: Dơi là thú bay lượn được là nhờ: Thân hình thoi, cánh có nhiều lông mao Cánh có màng da rộng nối liền, có phủ lông mao thưa, mềm nối liền cánh tay, các xương ngón với mình, chi sau và đuôi Thân nhỏ, xương nhẹ Câu B, C đúng Câu 6: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ: A. Lơn, bò, hà mã, trâu,hươu cao cổ, hươu sao,hươu xạ B. Tê giác, ngựa, ngựa vằn, voi C. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa Câu 7: Điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú Thụ tinh trong, đẻ trứng Chăm sóc con và nuôi co bằng sữa Cơ quan hô hấp là ống khí Là động vật biến nhiệt Câu 8: Tập tính kiếm ăn của thỏ là: Buổi chiều Buổi sáng và buổi trưa Buổi chiều và ban đêm Buổi trưa II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt. Câu 2: (3 điểm) Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học? Đáp án Môn Sinh học 7 - HKII Thời gian: 45 phút I . Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm), mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D D B B C II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt. - Bộ thú ăn sâu bọ: gồm những răng nhọn, răng hàm có 3; 4 mấu nhọn - Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, dài, nhọn, răng hàm một khoảng trống hàm - Bộ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc Câu 2: (3 điểm) Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học: 1. Sử dụng thiên địch a. Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại b. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại 2. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây gây hại 3. Gây vô sinh diệt động vật gây hại

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_7_co_dap_an.doc