Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 thời gian làm bài 45 phút

 1. Cho phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là:

 A. 2 và 1 B. 1 và 3 C. 1 và 1 D. 1 và 2

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 14544 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đaklak Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thời gian làm bài 45 phút Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 001 1. Cho phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là: A. 2 và 1 B. 1 và 3 C. 1 và 1 D. 1 và 2 2. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi ? A. CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) B. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) C. CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O(k) D. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) 3. Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7(H2SO4.SO3).Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum trên là: A. +6 B. +8 C. +2 D. +4 4. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k),DH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi: A. Biến đổi dung tích của bình phản ứng B. Biến đổi nhiệt độ C. Sự có mặt chất xúc tác D. Biến đổi áp suất 5. Oxi t¸c dơng ®uỵc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm chÊt nµo duíi ®©y ? A. Na, Al, I2, N2 B. Mg, Ca, N2, S C. Mg, Ca, Au, S D. Na, Mg, Cl2, S 6. Hoà tan 7,8 gam hh Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 69,23% B. 37,07% C. 62,93% D. 30,77% 7. KhÝ H2S lµ khÝ rÊt ®éc, ®Ĩ thu khÝ H2S tho¸t ra khi lµm thÝ nghiƯm người ta ®· dïng A. dung dÞch axit HCl. B. dung dÞch NaOH C. dung dich BaCl2 D. dung dÞch NaCl. 8. Cho 7,5(g) hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với 11,2(g) bột S. Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 38% C. 65% D. 64% 9. Hệ cân bằng sau đựợc thực hiện trong một bình kín: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) DH < 0 Hệ cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ D. Tăng nồng độ NO2 10. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. C. SO2 bị khử bởi nước Br2 D. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. 11. Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2­ + 2H2O. Trong phản ứng này vai trò của HCl là: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. 12. Có 6 dd đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Không thể nhận biết được nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử. D. Quì tím 13. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dung với cả hai chất nào sau đây: A. SO2 và CO2 B. Cu và Cu(OH)2 C. S và H2S D. Fe và Fe(OH)2 14. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa là -2, lưu huỳnh còn có các số oxi hóa nào khác. A. 0, +6 B. 0, +4, +6 C. +2, +4, +6 D. +4,+6 15. Có ba dung dịch chứa trong ba lọ mất nhãn gồm: HCl, H2SO4, H2SO3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết ba dung dịch trên thì ta chọn dung dịch nào sau đây: A. BaCl2 B. NaCl C. CO2 D. NaOH 16. Phản ứng nào sau đây không đúng: A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B. BaCl2 + H2SO4 BaSO4¯ + 2HCl C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­ D. Fe + Cl2 FeCl2 17. Cho 200(g) dd H2SO4 9,8% tác dụng với dd BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 23,3 g B. 46,6 g C. 93,2 g D. 69,9 g 18. Cho 5,6(g) bột Fe tác dụng vừa đủ với V(lít) khí Cl2 (ở đktc). Thể tích V của khí Cl2 đã phản ứng là: A. 4,48 (lít) B. 1,12 (lít) C. 2,24 (lít) D. 3,36 (lít) 19. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong một bình kín: H2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k) DH < 0. Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Theo chiều thuận B. Không xác định được C. Không chuyển dịch D. Theo chiều nghịch 20. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi: A. Giảm thể tích dd H2SO4 4M xuống một nữa B. Tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi C. Dùng dd H2SO4 2M thay dd H2SO4 4M D. Dùng dd H2SO4 6M thay dd H2SO4 4M 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua? A. Fe B. Zn C. Al D. Ag 22. Tính chất hóa học cơ bản chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) là: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa và tính khử mạnh C. Tính axit mạnh D. Tính oxi hóa mạnh 23. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A. HF B. HI C. HCl D. H2SO4 24. Có các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất có tính axit mạnh nhất là: A. HCl B. HF C. HI D. HBr 25. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh có thể có tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa và tính khử. C. Tính khử. D. Tính phi kim 26. Chất nào cho dưới đây có tính khử mạnh? A. H2SO4 B. Na2SO3 C. H2S D. SO2 27. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch ta thường dùng dung dịch nào sau đây làm thuốc thử? A. AgNO3 B. NaCl C. BaCl2 D. Al(NO3)3 28. Cho 4 g Ca tác dụng với 100 ml dd HCl 4M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiên gam muối khan? A. 44,4 g B. 33,3 g C. 11,1 g D. 22,2 g 29. Cho 2(g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 thu được 5,55(g) muối clorua. M là: A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu 30. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. B. Iot có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen. C. Clo ngoài tính oxi hóa mạnh còn có tính khử yếu. D. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh. Phần trả lời. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) đề 1-trg2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sở GD-ĐT Tỉnh Đaklak Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thời gian làm bài 45 phút Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 002 1. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. B. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 bị khử bởi nước Br2 2. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k),DH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi: A. Sự có mặt chất xúc tác B. Biến đổi áp suất C. Biến đổi dung tích của bình phản ứng D. Biến đổi nhiệt độ 3. Hoà tan 7,8 gam hh Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 37,07% B. 62,93% C. 69,23% D. 30,77% 4. Có 6 dd đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây? A. Không thể nhận biết được nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử. B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Dung dịch BaCl2 5. Có ba dung dịch chứa trong ba lọ mất nhãn gồm: HCl, H2SO4, H2SO3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết ba dung dịch trên thì ta chọn dung dịch nào sau đây: A. NaCl B. BaCl2 C. CO2 D. NaOH 6. Phản ứng nào sau đây không đúng: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­ B. Fe + Cl2 FeCl2 C. BaCl2+ H2SO4 BaSO4¯ + 2HCl D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 7. Hệ cân bằng sau đựợc thực hiện trong một bình kín: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) DH < 0 Hệ cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng nồng độ NO2 D. Tăng nhiệt độ 8. Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2­ + 2H2O. Trong phản ứng này vai trò của HCl là: A. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. Chất khử 9. Cho 7,5(g) hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với 11,2(g) bột S. Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 38% B. 64% C. 65% D. 36% 10. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa là -2, lưu huỳnh còn có các số oxi hóa nào khác. A. +4,+6 B. 0, +6 C. 0, +4, +6 D. +2, +4, +6 11. Oxi t¸c dơng ®uỵc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm chÊt nµo duíi ®©y ? A. Na, Al, I2, N2 B. Mg, Ca, N2, S C. Mg, Ca, Au, S D. Na, Mg, Cl2, S 12. Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7(H2SO4.SO3).Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum trên là: A. +6 B. +8 C. +4 D. +2 13. KhÝ H2S lµ khÝ rÊt ®éc, ®Ĩ thu khÝ H2S tho¸t ra khi lµm thÝ nghiƯm người ta ®· dïng A. dung dÞch axit HCl. B. dung dÞch NaOH C. dung dich BaCl2 D. dung dÞch NaCl. 14. Cho phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là: A. 2 và 1 B. 1 và 2 C. 1 và 1 D. 1 và 3 15. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi ? A. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) B. CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) C. CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O(k) D. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) 16. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dung với cả hai chất nào sau đây: A. S và H2S B. Cu và Cu(OH)2 C. Fe và Fe(OH)2 D. SO2 và CO2 17. Cho 2 (g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 thu được 5,55(g) muối clorua.Kim loại M là: A. Ca B. Zn C. Mg D. Cu 18. Có các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất có tính axit mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HI D. HBr 19. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong một bình kín: H2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k) DH < 0. Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Không xác định được B. Theo chiều thuận C. Theo chiều nghịch D. Không chuyển dịch 20. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch ta thường dùng dung dịch nào sau đây làm thuốc thử? A. BaCl2 B. AgNO3 C. NaCl D. Al(NO3)3 21. Cho 5,6(g) bột Fe tác dụng vừa đủ với V(lít) khí Cl2 (ở đktc). Thể tích V của khí Cl2 đã phản ứng là: A. 1,12 (lít) B. 4,48 (lít) C. 3,36 (lít) D. 2,24 (lít) 22. Cho 200(g) dd H2SO4 9,8% tác dụng với dd BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 46,6 g B. 23,3 g C. 93,2 g D. 69,9 g 23. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh có thể có tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa và tính khử. B. Tính phi kim C. Tính oxi hóa. D. Tính khử. 24. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua? A. Ag B. Zn C. Fe D. Al 25. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. B. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh. C. Clo ngoài tính oxi hóa mạnh còn có tính khử yếu. D. Iot có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen. 26. Tính chất hóa học cơ bản chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) là: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa và tính khử mạnh C. Tính axit mạnh D. Tính oxi hóa mạnh 27. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi: A. Dùng dd H2SO4 2M thay dd H2SO4 4M B. Giảm thể tích dd H2SO4 4M xuống một nữa C. Tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi D. Dùng dd H2SO4 6M thay dd H2SO4 4M 28. Cho 4 g Ca tác dụng với 100 ml dd HCl 4M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiên gam muối khan? A. 22,2 g B. 44,4 g C. 11,1 g D. 33,3 g 29. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HI 30. Chất nào cho dưới đây có tính khử mạnh? A. Na2SO3 B. SO2 C. H2S D. H2SO4 Phần trả lời. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) đề 2-trg2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30  Sở GD-ĐT Tỉnh Đaklak Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thời gian làm bài 45 phút Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 003 1. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa là -2, lưu huỳnh còn có các số oxi hóa nào khác. A. 0, +6 B. +2, +4, +6 C. +4,+6 D. 0, +4, +6 2. Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2­ + 2H2O. Trong phản ứng này vai trò của HCl là: A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. 3. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO2 bị khử bởi nước Br2 C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. 4. KhÝ H2S lµ khÝ rÊt ®éc, ®Ĩ thu khÝ H2S tho¸t ra khi lµm thÝ nghiƯm người ta ®· dïng A. dung dÞch NaCl. B. dung dÞch NaOH C. dung dich BaCl2 D. dung dÞch axit HCl. 5. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dung với cả hai chất nào sau đây: A. S và H2S B. SO2 và CO2 C. Fe và Fe(OH)2 D. Cu và Cu(OH)2 6. Cho phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là: A. 1 và 3 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 1 và 2 7. Oxi t¸c dơng ®uỵc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm chÊt nµo duíi ®©y ? A. Na, Mg, Cl2, S B. Mg, Ca, N2, S C. Na, Al, I2, N2 D. Mg, Ca, Au, S 8. Có 6 dd đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2 B. Quì tím C. Dung dịch AgNO3 D. Không thể nhận biết được nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử. 9. Cho 7,5(g) hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với 11,2(g) bột S. Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 64% B. 38% C. 36% D. 65% 10. Phản ứng nào sau đây không đúng: A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­ C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4¯ + 2HCl 11. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi ? A. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) B. CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O(k) C. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) D. CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) 12. Hoà tan 7,8 gam hh Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 30,77% B. 37,07% C. 62,93% D. 69,23% 13. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k),DH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi: A. Biến đổi nhiệt độ B. Sự có mặt chất xúc tác C. Biến đổi áp suất D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng 14. Có ba dung dịch chứa trong ba lọ mất nhãn gồm: HCl, H2SO4, H2SO3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết ba dung dịch trên thì ta chọn dung dịch nào sau đây: A. BaCl2 B. CO2 C. NaCl D. NaOH 15. Hệ cân bằng sau đựợc thực hiện trong một bình kín: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) DH < 0 Hệ cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng nồng độ NO2 D. Giảm nhiệt độ 16. Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7(H2SO4.SO3).Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum trên là: A. +6 B. +2 C. +8 D. +4 17. Chất nào cho dưới đây có tính khử mạnh? A. H2SO4 B. Na2SO3 C. H2S D. SO2 18. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A. HI B. HF C. HCl D. H2SO4 19. Cho 200(g) dd H2SO4 9,8% tác dụng với dd BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 93,2 g B. 69,9 g C. 46,6 g D. 23,3 g 20. Cho 4 g Ca tác dụng với 100 ml dd HCl 4M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiên gam muối khan? A. 11,1 g B. 33,3 g C. 22,2 g D. 44,4 g 21. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh có thể có tính chất nào sau đây? A. Tính phi kim B. Tính khử. C. Tính oxi hóa và tính khử. D. Tính oxi hóa. 22. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong một bình kín: H2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k) DH < 0. Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Không xác định được B. Không chuyển dịch C. Theo chiều thuận D. Theo chiều nghịch 23. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua? A. Ag B. Al C. Zn D. Fe 24. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch ta thường dùng dung dịch nào sau đây làm thuốc thử? A. AgNO3 B. NaCl C. BaCl2 D. Al(NO3)3 25. Cho 2 (g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 thu được 5,55(g) muối clorua.Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Ca D. Mg 26. Cho 5,6(g) bột Fe tác dụng vừa đủ với V(lít) khí Cl2 (ở đktc). Thể tích V của khí Cl2 đã phản ứng là: A. 1,12 (lít) B. 3,36 (lít) C. 2,24 (lít) D. 4,48 (lít) 27. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi: A. Giảm thể tích dd H2SO4 4M xuống một nữa B. Dùng dd H2SO4 2M thay dd H2SO4 4M C. Dùng dd H2SO4 6M thay dd H2SO4 4M D. Tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi 28. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh. B. Clo ngoài tính oxi hóa mạnh còn có tính khử yếu. C. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. D. Iot có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen. 29. Tính chất hóa học cơ bản chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) là: A. Tính oxi hóa và tính khử mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính axit mạnh D. Tính oxi hóa mạnh 30. Có các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất có tính axit mạnh nhất là: A. HF B. HI C. HCl D. HBr Phần trả lời. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) đề 3-trg2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sở GD-ĐT Tỉnh Đaklak Đề kiểm tra học kì 2 Trường THPT Lê Hồng Phong Môn : Hoá 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thời gian làm bài 45 phút Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 004 1. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k),DH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi: A. Biến đổi nhiệt độ B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng C. Biến đổi áp suất D. Sự có mặt chất xúc tác 2. Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2­ + 2H2O. Trong phản ứng này vai trò của HCl là: A. Chất khử B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. 3. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa là -2, lưu huỳnh còn có các số oxi hóa nào khác. A. +4,+6 B. 0, +4, +6 C. +2, +4, +6 D. 0, +6 4. Cho 7,5(g) hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng vừa đủ với 11,2(g) bột S. Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 38% C. 64% D. 65% 5. Hệ cân bằng sau đựợc thực hiện trong một bình kín: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) DH < 0 Hệ cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng nồng độ NO2 D. Tăng nhiệt độ 6. Oxi t¸c dơng ®uỵc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm chÊt nµo duíi ®©y ? A. Mg, Ca, N2, S B. Na, Mg, Cl2, S C. Mg, Ca, Au, S D. Na, Al, I2, N2 7. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 bị khử bởi nước Br2 8. Có 6 dd đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây? A. Quì tím B. Dung dịch AgNO3 C. Không thể nhận biết được nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử. D. Dung dịch BaCl2 9. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dung với cả hai chất nào sau đây: A. S và H2S B. SO2 và CO2 C. Fe và Fe(OH)2 D. Cu và Cu(OH)2 10. Hoà tan 7,8 gam hh Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 62,93% B. 37,07% C. 69,23% D. 30,77% 11. Phản ứng nào sau đây không đúng: A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4¯ + 2HCl B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­ 12. Cho phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là: A. 2 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và 3 D. 1 và 2 13. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi ? A. CO2 (k) + H2 (k) CO (k) +H2O(k) B. 2SO2 (k) + O2(k) 2SO3(k) C. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) D. CH4 (k) + H2O (k) CO(k) + 3H2 (k) 14. KhÝ H2S lµ khÝ rÊt ®éc, ®Ĩ thu khÝ H2S tho¸t ra khi lµm thÝ nghiƯm người ta ®· dïng A. dung dÞch axit HCl. B. dung dich BaCl2 C. dung dÞch NaOH D. dung dÞch NaCl. 15. Có ba dung dịch chứa trong ba lọ mất nhãn gồm: HCl, H2SO4, H2SO3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết ba dung dịch trên thì ta chọn dung dịch nào sau đây: A. NaCl B. CO2 C. NaOH D. BaCl2 16. Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7(H2SO4.SO3).Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum trên là: A. +6 B. +8 C. +2 D. +4 17. Cho 4 g Ca tác dụng với 100 ml dd HCl 4M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiên gam muối khan? A. 22,2 g B. 11,1 g C. 44,4 g D. 33,3 g 18. Cho 2 (g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 thu được 5,55(g) muối clorua.Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Ca 19. Tính chất hóa học cơ bản chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) là: A. Tính oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính oxi hóa và tính khử mạnh D. Tính axit mạnh 20. Có các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất có tính axit mạnh nhất là: A. HI B. HCl C. HF D. HBr 21. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh có thể có tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa và tính khử. B. Tính khử. C. Tính phi kim D. Tính oxi hóa. 22. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Clo ngoài tính oxi hóa mạnh còn có tính khử yếu. B. Iot có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen. C. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh. D. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. 23. Cho 200(g) dd H2SO4 9,8% tác dụng với dd BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 93,2 g B. 46,6 g C. 69,9 g D. 23,3 g 24. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch ta thường dùng dung dịch nào sau đây làm thuốc thử? A. NaCl B. AgNO3 C. Al(NO3)3 D. BaCl2 25. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua? A. Fe B. Al C. Zn D. Ag 26. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi: A. Tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi B. Giảm thể tích dd H2SO4 4M xuo

File đính kèm:

  • doc4de ktra hoc kì 2(09-10)khoi 10.doc
Giáo án liên quan