Bài giảng kết tủa :al(oh)3

1. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. ðể thu ñược kết

tủa:

A. a< b/4 B. a> b/4 C. a< 4b D. a> 4b

2. Cho a mol Na AlO2 tác dụng với dugn dịch chứa b mol HCl. ðể thu ñược kết tủa:

A. b< 4a B. b= 4a C. b/2< a D. b< a/2

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2386 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng kết tủa :al(oh)3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kêt tủa :Al(OH)3 1. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. ðể thu ñược kết tủa: A. a b/4 C. a 4b 2. Cho a mol Na AlO2 tác dụng với dugn dịch chứa b mol HCl. ðể thu ñược kết tủa: A. b< 4a B. b= 4a C. b/2< a D. b< a/2 3. Cho x mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na AlO2. ðể sau khi phản ứng xong thu ñựơc kết tủa, qua hệ a,b là: A. a< x ≤ a+b B. a+b ≤ x C. a+b < x < a+4b D. A,C 4. Cho 4,05g Al vào 200ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược dung dịch B và khí C. Sau ñó cho 300ml dung dịch HCl và dung dịch B, thu ñược 7,8g kết tủa. Nồng ñộ của dung dịch HCl là: A. 0,5M và 0,7M B. 0,5M và 1,17M C. 0,7M và 1,17M D. 0,7M và 1,15M 5. Trộn cẩn thận 300ml dung dịch Ba(OH)2 với 200ml dung dịch Al2(SO4)3 thu ñược 8,55g kết tủa. Nếu trộn 500ml dung dịch Ba(OH)2 với 200ml dung dịch Al2(SO4)3 thu ñựơc 12,05g kết tủa. Nồng ñộ của Ba(OH)2 và Al2(SO4)3: A. 0,15M/ 0,2M B. 0,1M/ 0,75M C. 0,15M/ 0,3M D. 0,75M/ 0,2M 6. Hoà tan 0,54g Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M, ñuợc dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH o,1M cho ñên khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa ñến khi khối lượng không ñổi, ta ñược chất rắn nặng 0,51g. Tính V: A. 0,8 lít B. 1,1 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít 7. Dung dịch A chứa AlCl3 0,5M và HCl 0,2M. Cho 200ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,8M. Khi phản ứng không có kết tủa và có muối Na AlO2 thì giá trị của V là: A. 300ml B. 325ml C. 425ml D. 550ml. 8. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M; HCl 0,55M, tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Thể tích V tối thiểu cần thiết ñể thu ñược lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là: A. 12,5 lít và 15 lít B. 12 lít và 14,75 lít C. 12,5 lít và 14,75 lít D. 8,5 lít và 12,5 lít 9. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch vẫn trong suốt C. Có kết tủa Al(OH)3 B. Có kết tủa nhôm cacbonát D. Có kết tủa Al(OH)3 rồi tan dần. 10. Hòa tan 5,76g một lượng kim loại M bằng một lượng dung dịch HCl, tạo thành dung dịch A. Dung dịch A tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thu ñược kết tủa hidroxit của kim loại M và giải phóng 7,056 lít CO2(ñkc). Kim loại M là: A. Ba B. Al C. Fe D. Zn

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem ket tua .doc
Giáo án liên quan