Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Gọi G là giao điểm của BM và CN ; P , Q là trung điểm của BG và CG .
a>. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
b>. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
c>. Chứng minh MN + PQ = BC
24 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì I khối lớp 8 năm học 2007 - 2008 môn: Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề ) Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Tính ( x – 1 )( x2 + x + 1) = ?
A. x3 - 1 B. x3 + 1 C. ( x - 1 )3 D. (x + 1)3
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x( x – 1 ) - 3 x + 3 thành nhân tử là :
A. (x + 1 )(x – 3) B. (x - 1 )(x – 3) C. (x + 1 )(x + 3) D. (x - 1 )(x + 3)
Câu 3. Kết quả của phép chia : ( 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 ) : ( 9x2 – 6xy + y2 ) = ?
A. 3x - y B. 3x + y C. (3x – y)( 3x + y ) D. Đáp số khác .
Câu 4. Rút gọn biểu thức ( 2x + 4 )2 + 2( 2x + 4 )( 6 – 2x ) +( 6 – 2x)2 là :
A. 4x2 B. 4x + 10 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 5. Phân thức rút gọn thành :
A. B. C. D. Đáp số khác
Câu 6. Thực hiện phép tính = ?
A. B. C. D.
Câu 7. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A . Hình thoi có một góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông .
C . Hình thang có hai góc vuông . D . Tứ giác có 3 góc vuông
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AC = 8 cm ; BC = 10 cm . Diện tích của tam giác ABC bằng :
B A. 48 cm2 B. 24 cm2
10 cm
C. 80 cm2 D. 40 cm2
A 8 cm C
Câu 9. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D . Hình thoi
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm , chiều rộng 3 cm . Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là :
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D . 8 cm
Câu 11. Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :
A 10 cm B
A. 19 cm B. 14 cm
M N
C. 23 cm D. 28 cm
C 18 cm D
Câu 12. Hai kích thước của hình chữ nhật là 4 cm ; 6 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 24 cm B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. Một kết quả khác .
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 ( 1,5 điểm )
a>. Tính hợp lí : A = 1,42 – 1,4.4,8 + 2,42
b>. Làm tính chia : ( x3 + 2x2 + x - 4 ) : (x - 1 )
Bài 2 ( 2,0 điểm )
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của A .
b>. Rút gọn A.
c>. Tìm x để A = 2 .
Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Gọi G là giao điểm của BM và CN ; P , Q là trung điểm của BG và CG .
a>. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
b>. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
c>. Chứng minh MN + PQ = BC
Bài 4 ( 1,0 điểm ) A 12 cm B
Tính diện tích tứ giác ABCD theo
các độ dài đã cho trên hình .Biết diện
tích tam giác BEC bằng 24cm2,
D E C
18 cm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3,0 điểm) .
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
A
C
B
D
A
B
C
C
B
C
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 ( 1,5 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 1,42 – 1,4.4,8 + 2,42 = 1,42 - 2.1,4.2,4 + 2,42
= ( 1,4 – 2,4 )2 = (-1)2 = 1 ( 0,75 điểm)
Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,25 điểm
b>. Tính : ( x3 + 2x2 + x - 4 ) : (x - 1)
Kết quả : x2 + 3x + 4 ( 0,75 điểm)
Bài 2 ( 2,0 điểm) Biểu thức
a>. ( 0,5 điểm )
b>. = (1,0 điểm )
c>. x = - 4 ( 0,5 điểm)
Bài 3 ( 2,5 điểm)
- Hình vẽ + giả thiết + kết luận (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. cân tại A thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật (0,5 điểm)
c>. MN + PQ = BC (0,5 điểm)
Bài 4 ( 1,0 điểm)
SABCD = 120 cm2 (1,0 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề ) Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. -2 N B. C. D. -7 Q
2. Cho x - = , suy ra x có giá trị là :
A. B. C. D. Một kết quả khác
3. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. thì x = 0 B. thì
C. thì x = D. thì x =
4. Cho x = 5,96372 khi làm tròn số chính xác đến ba chữ số thập phân thì số x là :
A. 5,963 B. 5,964 C. 5,96 D. 5,97
5. Từ tỉ lệ x : 5 = 1,4 : 2 , suy ra x bằng :
A. 3 B. 3,5 C. 0,48 D. 0,56
6. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 12 . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
A. B. C. D. Kết quả khác .
7. Xem hình dưới đây , số đo của x là :
A. 300 B. 400
C. 500 D. 600
8. Cho hình dưới đây , số đo góc x là :
A. 300 B. 500
C. 800 D. 1000
9. Xem hình vẽ , thêm điều kiện nào sau đây để hai tam giác IAB và ICD bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh .
A. AB = DC B. IA = IC
C. Â = D. =
10 .Xem hình vẽ dưới đây , hãy điền vào chỗ trống ( …) các từ sau đây :
Đồng vị , so le trong , trong cùng phía.
a. BÂ1 và Â3 là hai góc ……………………………….
b. Â3 và BÂ4 là hai góc ……………………………….
c. Â2 và BÂ2 là hai góc ……………………………….
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 4 - 3,5 : 0,5
b>.
c>.
Bài 2 (1,5 điểm)
a>. Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
b>. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên A(-2 ; -5 ) ; B(-1 ; 3 )
Bài 3 (1,0 điểm)
Tìm ba số x , y , z biết :
x : y : z = 4 : 3 : 5 và x + y – z = 14
Bài 4 (1,0 điểm)
Cho tam giác MNI có = 600 ; = 3 . Tính ; .
Bài 5 ( 2,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC .Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA .
a>. Chứng minh D ABM = D ECM .
b>. Chứng minh AB // CE .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3,0 điểm) .
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
B
D
B
B
B
B
C
B
10 . ( 0,75 điểm) a. BÂ1 = Â3 là hai góc so le trong
b. Â3 = BÂ4 là hai góc trong cùng phía
c. Â2 = BÂ2 là hai góc đồng vị
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a>. 4 - 3,5 : 0,5 = 4 – 7 = -3 (0,5 điểm)
b>. = (0,5 điểm)
c>. = (0,5 điểm)
Bài 2 (1,5 điểm)
a>. Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Cho x = 1 => y = -3 ( 1 ; -3 ) (1,0 điểm)
b>. Điểm A(-2 ; -5 ) không thuộc đồ thị hàm số y = - 3x (0,25 điểm)
Điểm B(-1 ; 3 ) thuộc đồ thị hàm số y = - 3x (0,25 điểm)
Bài 3 (1,0 điểm)
Kết quả : x = 28 ; y = 21 ; z = 35 (1,0 điểm)
Bài 4 (1,0 điểm)
Kết quả : (1,0 điểm)
Bài 5 (2,0 điểm)
- Hình vẽ , gt , kl . (0,5 điểm)
a>. Chứng minh D ABM = D ECM . (1,0 điểm)
b>. Chứng minh AB // CE . (0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề ) Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
2. Cho tập hợp B = { 0 ; 1 } . Số phần tử của tập hợp B là :
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
3. Giá trị của biểu thức C = 2.23.20 là :
A. 20 = 1 B. 80 = 1 C. 23 = 8 D. 24 = 16
4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
A. 2008 B. 1999 C. 2010 D. 1890
5. Câu nĩi “Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là -65mét” cĩ nghĩa
A. Thềm lục địa Việt Nam cĩ độ cao trung bình thấp hơn mặt đất 65 mét.
B. Thềm lục địa Việt Nam cĩ độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển 65 mét.
C. Thềm lục địa Việt Nam cĩ độ cao trung bình thấp hơn thềm lục địa các nước khác là 65 mét .
D. Thềm lục địa Việt Nam cách điểm 0 trên trục số về phía trái 65 đơn vị.
6. Cho biết số nguyên a lớn hơn -1. Số a là :
A. Số dương . B. Số âm C. Số âm , số dương , số 0 . D. 0 hoặc số dương
7. Trên hình bên , ta có :
A. Tia AB B. Tia BA
C. Đường thẳng AB D. Đường thẳng A.
8. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng . Nếu MN + MP = NP thì :
A. Điểm P nằm giữa hai điểm M , N
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M , P
C. Điểm M nằm giữa hai điểm N , P
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại .
Bài 2 ( 1,0 điểm)
a>. Điền vào chỗ trống (… )nội dung thích hợp :
Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm ………………………………và tất cả các điểm …………………………….
Hợp số là số tự nhiên ……………….……….có nhiều hơn …………………………
b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Hai tia chung gốc thì đối nhau
2. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm .
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 26.47 + 53.26 – 600
b>. 125 . 7 . 8 . 9
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 7 – ( 7 – x ) = 10
b>. 2x + 30 = 60
Bài 5 (1,5 điểm)
Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 45 )
b>. BCNN ( 30 ; 60 )
Bài 6 (1,5 điểm)
Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho ON = 2 cm ; OM = 4 cm .
a>. Tính MN .
b>. Điểm N có là trung điểm của đoạn OM không ? vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3,0 điểm) .
Bài 1 ( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
D
B
D
A
C
Bài 2 ( 1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a>. Điền vào chỗ trống (… )nội dung thích hợp :
1. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A , B tất cả các điểm nằm giữa A và B
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước
b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Hai tia chung gốc thì đối nhau
x
2. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm .
x
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 3 ( 2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 26.47 + 53.26 – 600 = 26( 47 + 53 ) – 600 = 26 . 100 – 600 = 2600 – 600 = 2000 ( 1,0 điểm)
b>. 125 . 7 . 8 . 9 = ( 125 . 8 ).( 7 . 9 ) = 1000 .63 = 6300 ( 1,0 điểm)
Bài 4 (2,0 điểm) Tìm x , biết :
a>. 7 – ( 7 – x ) = 10 Kết quả : x = 10 ( 1,0 điểm) b>. 2x + 30 = 60 Kết quả : x = 15 ( 1,0 điểm)
Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 45 ) Kết quả : ƯCLN ( 30 ; 45 ) = 15 ( 0,75 điểm)
b>. BCNN (30 ; 60 ) Kết quả : BCNN (30 ; 60 ) = 60 ( 0,75 điểm) Bài 6 (1,5 điểm)
O N M x
( 0,25 điểm)
a>. Trên tia Ox , có ON < OM ( 2cm < 4cm )
nên điểm N nằm giữa hai điểm O và M
Ta có : ON + MN = OM
2 + MN = 4
MN = 4 – 2
MN = 2
Vậy MN = 2 ( cm ) ( 0,75 điểm)
b>. Vì N nằm giữa hai điểm O , M và MN = ON = 2 cm
nên N là trung điểm của đoạn thẳng OM ( 0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Năm Học : 2005 - 2006
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
-------//\\-------
I>. Trắc Nghiệm .(4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Cho tập hợp M = {0}
M không phải là tập hợp . B. M là tập hợp rỗng .
M là tập hợp có một phần tử là số 0 . D. M là tập hợp không có một phần nào .
Cách tính nào là đúng :
2.42 = 82 = 64 . B. 2.42 = 2.8 = 16 . C. 2.42 = 82 = 16 . D. 2.42 = 2.16 = 32
Số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 và cho 9 .
A. 3312 B. 999 C. 1620 D. 330
Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố .
A . {1 ; 2 ; 3 } B . {2 ; 3 ; 5 } C . { 0 ; 3 ; 5 ; 7 } D . { 5 ; 7 ; 9 }
5. Cách nào được gọi là phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố :
A . 30 = 3 .10 B. 30 = 2 . 3 . 5 C. 30 = 5 . 6 D. 30 = 90 : 3
6. BCNN của 10 ; 14 và 16 là :
A. 24 . 5 .7 B. 2 . 5 .7 C. 24 D. 5 .7
7. Qua ba điểm phân biệt A , B ,C thẳng hàng :
Chỉ vẽ được một đường thẳng . B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt .
C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt . D. Cả 3 câu trên đều đúng .
8. Cho hai tia Ox và Oy chung gốc O , ta có :
Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau .
Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng , có x , y cùng phía với O thì đối nhau .
Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng , có x , y khác phía với O thì đối nhau .
Cả 3 câu trên đều đúng .
II> Bài Tập ( 6 điểm)
1>. Thực hiện phép tính (2 điểm)
A = 1449 –{[(216 + 184) : 8] . 9}
2>. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết : ( 2 điểm)
120 M a ; 160 M a
3>. Tìm x , biết ( 1 điểm)
( x + 12 ) – 50 = 2
4>. Trên tia Ox , xác định hai điểm A va øB sao cho OA = 6 cm ; OB = 3cm . Vẽ hình và tính độ dài đoạn AB . ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2005 - 2006
I>. Trắc Nghiệm .(4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
C
B
B
A
A
C
II> Bài Tập ( 6 điểm)
1>. Thực hiện phép tính (2 điểm)
A = 1449 –{[(216 + 184) : 8] . 9} = 1449 - {(400 : 8) . 9} (0,5 điểm)
= 1449 – (50 . 9) (0,5 điểm)
= 1449 – 450 (0,5 điểm)
= 999 (0,5 điểm)
2>. ( 2 điểm)
120 = 23.3.5 ; 160 =25.5 (1,0 điểm)
ƯCLN (120 ; 160) = 23.5 = 40
Vậy a = 40 (1,0 điểm)
3>. Tìm x ( 1 điểm)
(x + 12) – 50 = 2
x + 12 = 52 (0,5 điểm)
x = 52 – 12 (0,25 điểm)
x = 40 (0,25 điểm)
4>.
O B A x
(0,25 điểm)
}
Vì OB < OA ( 3 cm < 6 cm ) nên B nằm giữa O và A (0,25 điểm)
Ta có OB + BA = OA
3 + BA = 6 (0,5 điểm)
BA = 6 – 3 = 3 (cm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 6
Năm Học : 2005 - 2006
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
-------//\\-------
Trắc Nghiệm
Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các mỗi câu sau :
1>. Phân số bằng phân số là :
A. B. C. D.
2>. Cho biết ; số x thích hợp là :
A. x = 20 B. –20 C. x = 63 D. 57
3>. Kết quả phép nhân la ø :
A. B. C. D.
4>. của 1 giờ 45 phút là :
A. giờ B. giờ C. 7 giờ D. giờ
5>. Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số thập phân là :
A. B. C. D. Chỉ có câu A đúng
6>. Nếu góc A có số đo bằng 350 , góc B có số đo bằng 550 , ta nói :
Góc A và góc B là hai góc bù nhau . B. Góc A và góc B là hai góc kề bù .
C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau . D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau .
7>. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz , biết xÔy = 400 ; góc xÔz là góc nhọn , số đo của góc yÔz có thể là :
500 B. 300 C. 1400 D. 700
8>. Trên hình vẽ , ta có : A
4 tam giác . B. 5 tam giác .
C. 6 tam giác . D. 7 tam giác .
B M N C
Tự Luận ( 6 điểm)
1 .Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm)
A= B=
2>. Tìm x ( 2 điểm)
a>. x - b>.
3>. Lớp 6A có 45 học sinh được xếp loại cuối năm như sau : loại giỏi chiếm tổng số học sinh cả lớp , loại khá chiếm ; loại trung bình chiếm , còn lại là loại yếu và kém . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh loại yếu và kém . ( 2 điểm)
4>. Cho biết hai góc kề bù xÔy và yÔy’ ; xÔy = 450 . Tính yÔy’ . ( có vẽ hình ) ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2005 - 2006
I>. Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
D
B
C
C
B
C
II> Tự Luận ( 6 điểm )
1>. A = (0,25 điểm)
= -1 + 2 = 1 (0,25 điểm) B = = (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
2>. Tìm x ( 2 điểm) ( mỗi bước đúng được 0,25 điểm)
a>. x - b>.
x = x =
x = x =
x = x =
x = x =
3>. HS giỏi , khá , TB chiếm : ( tổng số HS cả lớp ) ( 1 điểm)
HS loại yếu , kém chiếm : ( tổng số HS cả lớp ) (0,5 điểm)
Số HS yếu , kém là : 45 . = 7 ( tổng số HS cả lớp ) (0,5 điểm)
( HS có thể giải theo cách khác )
4>.
y
450
y’ O x hình vẽ ( 0,25 điểm)
xÔy + yÔy’ = 1800 ( tính chất kề bù ) ( 0,25 điểm)
yÔy’ = 1800 – xÔy ( 0,25 điểm)
yÔy’ = 1800 - 450 = 1350
( 0,25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm học : 2007 – 2008
Môn : Toán
Thòi gian : 90 phút
--
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
3
0,75
2
2,0
5
2,75
Phân thức đại số
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
1,0
1
0,5
6
2,75
Tứ giác
3
0,75
1
1,5
1
0,25
1
0,5
6
3,0
Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
1
1,0
3
1,5
Tổng
8
2,0
2
2,0
4
1,0
5
4,5
1
0,5
20
10,0
Chữ số ở phía trên, góc trái mỗi ô là số lượng câu hỏi ở ô đó. Chữ số ở phía dưới, góc phải là trọng số điểm của các câu trong ô đó .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Kết quả của phép tính 3x.(x2 + 2x - 5 ) bằng :
A. 3x3 – 6x2 – 15. B. 3x3 – 6x2 + 15x C. 3x3 + 6x2 - 15x D. Một kết quả khác .
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( x2 - 25) : (x + 5) = ?
A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. -5x
Câu 3 : Đa thức f(x) = - x2 + 6x - 9 được phân tích thành :
A. - ( x – 3)2 B. ( x - 3)2 C. - (x + 3)2 D. (- x - 3)2
Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
A. x 1 B. x -3 C. x -1 ; -3 D. x 1 ; - 3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Câu 6 : Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :
A 10 cm B
A. 19 cm B. 14 cm
M N
C. 23 cm D. 28 cm
C 18 cm D
Câu 7 : Đường tròn là hình :
Không có trục đối xứng . B. Có một trục đối xứng .
Có hai trục đối xứng . D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8 . Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MP = 4 cm ; NP = 5 cm . Diện tích của tam giác MNP bằng :
N A. 20 cm2 B. 12 cm2
5 cm
C. 10 cm2 D. 6 cm2
M 4 cm P
Bài 2 (1 điểm) Điền biểu thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
Câu 1 . Câu 2 .
Câu 3 . Một tứ giác …………………………………………, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Câu 4 . Hai kích thước của hình chữ nhật là 6 cm ; 10 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………………...
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 ( 2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6.5,2 + 5,22
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của M .
b>. Rút gọn M.
c>. Tìm x để M = 0 .
Bài 5 ( 2 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA
a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ?
b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình thoi .
Bài 6 ( 1 điểm)
Tính diện tích của tam giác đều , biết chu vi của tam giác đó bằng 12 cm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
A
D
C
B
D
D
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 . y – x Câu 2 . x + 7
Câu 3 .Vừa là hình chữ nhật. Câu 4 . S = 6 . 10 = 60 ( cm2)
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6 .5,2 + 5,22 = 4,82 + 2.4,8 .5,2 + 5,22
= ( 4,8 + 5,2 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm)
* >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Kết quả : x2 + 2x - 3 ( 1,0 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
a>. x ¹ -3 ; 0 ; 3 ( 0,5 điểm )
b>. =
=
= ( 1,0 điểm )
c>. x = 7 (0,5 điểm)
Bài 5 ( 2 điểm)
- Hình vẽ (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. Hai đường chéo AC = BD thì tứ giác MNPQ là hình thoi (0,5 điểm)
Bài 6 ( 1 điểm)
- Cạnh tam giác đều bằng : 12 : 3 = 4 ( cm ) (0,5 điểm)
- Diện tích của tam giác đều : ( cm2) 6,9282 (cm2) (0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) . Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
2. Cách viết nào dưới đây là đúng :
A. B. C. D.
3. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là :
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6
5. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :
A. 9 B. –8 C. 12 D. -9
6. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là :
A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác .
7. Nếu thì x bằng :
A. –16 B. 8 C. –8 D. 16
8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng :
y’ y A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh .
B. xÔy và x’Ôy’ kề bù .
C. xÔy và yÔx’ kề bù .
x’ O x D. xÔy và yÔy’ kề bù .
9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó “
A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vô số . D. Chỉ có một .
10. Cho ba đường thẳng a , b , c :
A. Nếu a // b , b // c thì a // c B. Nếu a ^ b , b // c thì a // c
C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a // b , b // c thì a ^ c
11. Cho tam giác ABC biết BÂ = 450 ; C Â= 400 , số đo góc A là :
A. 1050 B. 1000 C. 950 D. 1150
12. Cho D ABC = D MNP . Biết  = 450 ; B = 750 . Khi đó số đo của P là :
A. 500 B. 600 C. 700 D. Đáp số khác .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số : y = -1,5x và y = 3x .
Bài 4 (1,0 điểm)
Tìm x , y , z biết :
và x + z – y = 20
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại H . Chứng minh rằng :
a>. D ABH = D ACH .
b>. Chứng minh AH ^ BC .
Bài 6 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , có BÂ = 2CÂ . Tính góc B , C .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
B
D
A
D
C
D
A
C
B
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 2 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Mỗi câu đúng được 0,75 điểm
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,75 điểm
Bài 4 (1,0 điểm)
x = 10 ; y = 25 ; z = 35
Bài 5 (2,0 điểm)
- Hình vẽ , gt , kl . (0,5 điểm)
a>. D ABH = D ACH ( c – g – c ) (0,75 điểm)
b>. AH ^ BC (0,75 điểm)
Bài 6 (1,0 điểm) BÂ = 600 ; CÂ = 300
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghie
File đính kèm:
- De thi HKI tu 2005 2008co Ma tranHuong dan cham.doc