Câu 5. ( 2.0 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90 .
Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)
b. MO là tia phân giác của góc AMN
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì i lớp 9 huyện Sơn Hòa năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề 1
Câu 1. ( 3,0 điểm)
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức .
b. Rút gọn các biểu thức .
c. Trục căn thức ở mẫu:
d. Tìm điều kiện của m để hàm số y = (m + 3)x + 2 là hàm bậc nhất.
Câu 2. ( 1,0 điểm).
Cho tam giác ABC (Â = 900) có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính số đo góc B? ( số đo góc làm tròn đến phút)
Câu 3. ( 2.0 điểm).
a. Vẽ đồ thị (d) của hàm số
b. Xác định , biết (d’) // (d) và đi qua điểm
Câu 4. ( 2.0 điểm).
Cho biểu thức A =
a. Rút gọn biểu thức A
b. Định a để A > 3.
Câu 5. ( 2.0 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90.
Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)
b. MO là tia phân giác của góc AMN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ 1 TOÁN 9
Câu 1 (3đ): Tính
Tìm đúng điều kiện x
A = => A = -2
c. Tinh được kết quả. d. Tính được m -3
0,5 đ
0,5đ
1đ, 1đ
Câu 2. (1đ).
Xét DABC (Â = 900) , ta có tanB = =
1,0 đ
Câu 3 (2đ): ( câu a 1đ, câu b 1đ)
a) Lập BGT + Vẽ mp toạ độ Oxy +
biểu diễn 2 toạ độ điểm + vẽ đồ thị (d)
b) Ta có (d’) // (d) à ().
Mà (nhận)
Vậy
1đ
0,5
0,5đ
Câu 4. (2đ).
a/ A = =
A = a-1
b/ a-1 >3 a > 4
(0.5đ )
(0.5đ)
(1đ)
Câu 5 (2đ): ( mỗi câu đúng được 1,0đ)
a. (1điểm)
Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang.
Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM.
Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O.
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)
b. (1điểm)Ta có: IO//AM => = ( 1)
Lại có: I là trung điểm của MN và rMON vuông tại O (gt) ;
nên rMIO cân tại I. Hay = (2)
Từ (1) và (2) suy ra: = . Vây MO là tia phân giác của AMN.
0,5đ
0,5đ
5đ
0,5đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD thấp
VD cao
Khái niệm căn thức bậc hai, đkxđ và rút gọc biểu thức dưới dấu căn
Học sinh nhận biết các công thức biến đổi về căn thức, đkxđ
Học sinh vận dụng được kt khử mẫu, trục căn thức của biểu thức
Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập rút gọn căn thức
Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
5 câu
4 điểm
40 %
Hàm số bậc nhất ; sự tương giao của các đường thẳng và Phương trình bậc nhất hai ẩn
Học sinh nhận biết thế nào là hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất hai ẩn, , vẽ đồ thị
Học sinh hiểu khi nào thì hai đường thẳng song song và cắt nhau
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
3 câu
3 điểm
30 %
Các hệ thức trong tam giác vuông và vị trí tương đối của hai đường tròn
Học sinh thuộc các công thức về hệ thức, tslg trong tam giác vuông
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
Khoảng cách từ tâm đến dây, tiếp tuyến của đường tròn, tia phân giác của góc
Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
6 câu
5 điểm
50 %
2 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1điểm
10 %
11 câu
10 điểm
100 %
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề 2
Câu 1. ( 3,0 điểm)
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức .
b. Rút gọn các biểu thức .
c. Trục căn thức ở mẫu:
d. Tìm điều kiện của m để hàm số y = (m - 3)x + 2 là hàm bậc nhất.
Câu 2. ( 1,0 điểm).
Cho tam giác ABC (Â = 900) có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính số đo góc B? ( số đo góc làm tròn đến phút)
Câu 3. ( 2.0 điểm).
a. Vẽ đồ thị (d) của hàm số
b. Xác định , biết (d’) // (d) và đi qua điểm
Câu 4. ( 2.0 điểm).
Cho biểu thức A =
a. Rút gọn biểu thức A
b. Định a để A > 3.
Câu 5. ( 2.0 điểm). Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D (O), E(O’) (D, E là các tiếp điểm). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE.
a/ Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.Từ đó suy ra hệ thức IM. IO = IN.IO’
b/ Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính DE
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ 1 TOÁN 9
Câu 1 (3đ): Tính
Tìm đúng điều kiện x
A = => A = 0
c. Tinh được kết quả. d. Tính được m -3
0,5 đ
0,5đ
1đ, 1đ
Câu 2. (1đ).
Xét DABC (Â = 900) , ta có tanB = =
1,0 đ
Câu 3 (2đ): ( câu a 1đ, câu b 1đ)
a) Lập BGT + Vẽ mp toạ độ Oxy +
biểu diễn 2 toạ độ điểm + vẽ đồ thị (d)
b) Ta có (d’) // (d) à (). 1
Mà (nhận) 2
Vậy
1đ
0,5
0,5đ
Câu 4. (2đ).
a/ A = =
A = a-1
b/ a-1 >3 a > 4
(0.5đ )
(0.5đ)
(1đ)
Câu 5 (2đ): ( mỗi câu đúng được 1,0đ)
a ) (1 ñieåm) :
- Chứng minh được: Tứ giác AMIN có 3 góc vuông là hình chữ nhật
- Chỉ ra được : IA2 = IM . IO và IA2 = IN . IO’
Suy ra : IM.IO = IN.IO’
b) (1 ñieåm) Chứng minh được : IA = ID = IE I là tâm đường tròn đường kính DE
Chỉ ra : OO’ IA tại A thuộc (I)
OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
File đính kèm:
- de thi HKI toan 9 danh cho truong co nhieu HSY.doc