Bài 2: (3điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1, Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
a) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo thành muối mới và giải phóng Cu :
A. Na, Al, Cu B. K, Fe, Mg
C. Na, Al, Fe, K D. Mg, Al, Fe
b) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Fe, Na, Mg, Al B. Na, Al, Cu, Mg
C. Na, Fe, Cu, K, Mg D. K, Na, Al, Cu
c) Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học :
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra học kì I
Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Hãy nối các khái niệm ở cột A với các nhóm chất ở cột B sao cho phù hợp
Cột A
Cột B
1/ Oxit
a/ NaCl; BaSO4; CaCO3; Mg(NO3)2
2/ Axit
b/ SO2; CO2; Fe2O3; Mg(OH)2
3/ Bazơ
c/ NaOH; Ca(OH)2; KOH; Fe(OH)3
4/ Muối
d/ CuO; K2O; P2O5; SO3
e/ NaCl; Fe3O4; HCl; MgCl2
f/ HCl; HNO3; H2SO4; H3PO4
1- ; 2- ; 3- ; 4-
Bài 2: (3điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1, Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
a) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo thành muối mới và giải phóng Cu :
A. Na, Al, Cu
B. K, Fe, Mg
C. Na, Al, Fe, K
D. Mg, Al, Fe
b) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Fe, Na, Mg, Al
B. Na, Al, Cu, Mg
C. Na, Fe, Cu, K, Mg
D. K, Na, Al, Cu
c) Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học :
A. Na , Al , Cu , K, Mg
B. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg
C. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na
D. Cu , Fe , Al, Mg, Na, K
2, Kim loại Al, Fe đều không phản ứng với:
A, Axit H2SO4loãng B, Dung dịch CuSO4
C, Axit H2SO4đặc nguội và HNO3 đặc nguội D, Dung dịch NaOH
3, Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4 . Nhận xét là:
A. Kim loại na đẩy Cu ra khỏi dung dịch.
B. Na tan giải phóng khí H2 . Sau phản ứng dung dịch mất màu (xanh lam), thu được kết tủa (xanh lơ)
C. Na tan tạo dung dịch kiềm.
D. Na tan, sau phản ứng thu được Cu và khí SO2
4, Nhúng một lá Cu vào dung dịch AgNO3 . Sau một thời gian có 1mol Cu đã phản ứng , lấy lá Cu ra khỏi dung dịch ( coi lượng Ag tạo thành bám hoàn toàn vào lá Cu) kiểm tra khối lượng lá Cu thấy:
A. Khối lượng lá đồng giảm 64 g.
B. Khối lượng lá đồng giảm 280 g.
C. Khối lượng lá đồng tăng thêm 152 g.
D. Khối lượng lá đồng tăng thêm 216 g
Phần II:Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hoá học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(5)
Al " Al2O3 " AlCl3 " Al(OH)3 " Al2(SO4)3 " Al
Bài 2; Ngâm bột Mg dư trong 10ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.
Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư.
Viết các PTHH.
Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
Cho biết: Mg = 24; Na = 23 ; O = 16; H = 1 ; Cu = 64; Ag = 108
Đáp án - biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Bài 1: 1đ
1 - d
0,25 đ
2 - f
0,25 đ
3 - c
0,25 đ
4 - a
0,25 đ
Bài 2: 3đ
Câu
1a
1b
1c
2
3
4
Đáp án
D
A
D
C
B
C
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 1: (3đ)
Mõi PTHH đúng được 0,5 điểm
Thiếu điều kiện hoặc không cân bằng: trừ một nửa số điểm của phương trình.
Bài 2: 3đ
a) Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
0,5 đ
Sau phản ứng còn dư Mg, nên A gồm Mg dư và Ag.
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
0,5đ
nAg = 0,1 mol
mAg = 0,01.108 = 1,08 g
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
B là dung dịch Mg(NO3)2 .
Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
0,5 đ
0,5đ
0,25đ
File đính kèm:
- de kiem tra HKI co dap an.doc