Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học 9 Năm học 2013-2014

C©u 1. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?

 A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2

 C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH

C©u 2. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?

 A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3

C©u 3. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

 A Nước B dd muối ăn C dd axit clohiđric D Nước vôi

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Hóa học 9 Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học 2013-2014 MÔN HÓA 9 Nội dung Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ Tính chất hóa học của SO2, TC hóa học H2SO4, tc hóa học bazơ, Tính chất hóa học của oxit bazơ, ứng dụng của Ca(OH)2 , phản ứng trao đổi trong dung dịch Số câu Số điểm 3 0,75đ 3 0,75đ Chương 2 Kim loại Tính chất hóa học của Fe, so sánh tính chất hóa học của nhôm với sắt Tính chất hóa học của kim loại , ý nghĩa của dãy hđhh của kim loại Số câu Số điểm 2 0,5đ 2 0,5đ Chương 3 Phi kim Tính chất hóa học của phi kim Tính chất hóa học của clo Số câu Số điểm 1 0,25đ 1 0,25đ Tổng hợp kiến thức Viết pthh thực hiện dãy chuyển đổi hóa học ; Nhận biết axit, baz ơ bằng quỳ tím ; viết pthh muối tác dụng với bazơ Nhận biết các muối ; Viết pthh muối tác dụng với axit Tính khối lượng kết tủa, C%, thể tích khí Số câu Số điểm 2 3,5 đ 2 1,5đ 3 2đ Tổng cộng 6câu 1,5 điểm 2Câu 3,5 điểm 5 câu 1,25 điểm 2câu 1,5 điểm 1 câu 0,25 điểm 3 câu 2 điểm PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ÑEÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRÖÔØNG THCS TRẦN PHÚ MOÂN : HOÙA HOÏC 9. NAÊM HOÏC 2013-2014 Thôøi gian : 45 phuùt (khoâng keå thôøi gian giao ñeà) Đề chính thức I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1/ Hãy chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái A, B…trong các câu sau: C©u 1. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ? A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2 C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH C©u 2. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh? A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3 C©u 3. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường? A Nước B dd muối ăn C dd axit clohiđric D Nước vôi C©u 4. D·y kim lo¹i nµo kh«ng cã ph¶n øng víi dung dÞch muèi CuSO4? A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb C©u 5. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là: A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm . C©u 6 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2 C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2 C©u 7. Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là : A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu . B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ. C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng . D.Không có hiện tượng gì. C©u 8 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO Câu 9. Đốt dây sắt trong bình chứa 6,72lit khí clo (ở đktc), phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam muối sắt IIIclorua ? A 30,5g B 32,5g C 16,25g D 48,75g Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + NaCl Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? A Phản ứng hóa hợp B Phản ứng phân hủy C Phản ứng trung hòa D Phản ứng trao đổi 2/Chọn chất thích hợp điền vào các chỗ trống trong các phản ứng sau : MgO, Mg, MgCl2 NaCl a, FeSO4 + …… à MgSO4 + Fe c, 2Na + Cl2 t0à 2…. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1:(2 điểm). Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : SO2 1® SO3 2® H2 SO4 3 ® Na2SO4 4® BaSO4 Câu 2:(1,5 điểm) Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn : NaOH; AgNO3; H2SO4; K2CO3 bằng phương pháp hóa học. . Câu 3:(3 điểm). Cho 100ml dung dịch Na2CO3 1M tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Ba(OH)2. Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Tính nồng độ % của dung dịch Ba(OH)2 dùng cho phản ứng trên. Lọc lấy kết tủa cho vào a gam dung dịch HCl 30% . Tính a sau khi phản ứng hoàn toàn. Cho biết (Na = 23, C = 12, O = 16, Ba = 137, H = 1, Cl = 35,5) ĐÁP ÁN HÓA 9 HỌC KÌ I (2013-2014): A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất.(2điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C D C B B B C 2/ Chọn chất thích hợp điền vào các chỗ trống trong các phản ứng sau : MgO, Mg, MgCl2 NaCl a, FeSO4 + Mg à MgSO4 + Fe c, 2Na + Cl2 t0à 2NaCl B/ TỰ LUẬN: Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm: 2SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl Câu 2: - Trích mỗi lọ 1 ít ra làm mẫu thử: (0,25 điểm) - Dùng giấy quỳ tím cho vào các mãu thử , nếu mẫu nào quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dd H2SO4 , nếu mẫu nào quỳ tím chuyển sang màu xanh là dd NaOH. Còn 2 dd không làm đổi màu giấy quỳ tím là AgNO3; K2CO3 (0,5 điểm) - Cho HCl vào 2 mẫu thử còn lại nếu mẫu thử nào có khí thoát ra là K2CO3 K2CO3 + 2HCl KCl + H2O + CO2 (0,5 điểm) Còn lại là AgNO3. (0,25 điểm) Câu 3: Số mol của Na2CO3 là: (0,5 điểm) a) Phương trình phản ứng: Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl (0,5 điểm) b) 0,1 (mol) à0,1 (mol) à 0,1 (mol) Khối lượng chất kết tủa là: (1 điểm) c) Nồng độ % của dung dịch BaCl2 dùng cho phản ứng trên là: (1 điểm) d) BaCO3 + 2 HCl BaCl2 + CO2 + H2O n HCl = 2 n BaCO3 = 0,2 mol m HCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 g m ddHCl =( 7,3 / 30 ) x100 = 24,3 g

File đính kèm:

  • docde thi hoa 9 ki 1 2014.doc
Giáo án liên quan