Đề kiểm tra học kì I môn: Toán (khối 9) trường THCS Nhị Long B

A.PHẦN LÝ THUYẾT(2.0 ĐIỂM)

Học sinh chọn một trong hai đề sau đây:

Đề 1.Phát biểu qui tắc khai phương một tích các biểu thức không âm?

Ap dụng : Rút gọn biểu thức sau

 với a < 0.

Đề 2.Chứng minh trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.

Ap dụng:Cho đường tròn (O). Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13 cm, OM vuông góc với AB và OM = 5 cm.

B.BÀI TẬP (8 ĐIỂM).

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Toán (khối 9) trường THCS Nhị Long B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG THCS NHỊ LONG B GV: Nguyễn Vũ Phương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN (KHỐI 9) THỜI GIAN: 90’ (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A.PHẦN LÝ THUYẾT(2.0 ĐIỂM) Học sinh chọn một trong hai đề sau đây: Đề 1.Phát biểu qui tắc khai phương một tích các biểu thức không âm? Ap dụng : Rút gọn biểu thức sau . với a < 0. Đề 2.Chứng minh trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. Ap dụng:Cho đường tròn (O). Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13 cm, OM vuông góc với AB và OM = 5 cm. B.BÀI TẬP (8 ĐIỂM). Câu 1 (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a). b) Câu 2 (1 điểm).Giải phương trình sau Câu 3 (2 điểm). Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1):, (d2):y = -2x + 1 a) Vẽ (d1),(d2) b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên .Bằng pháp toán ,tìm tọa độ của M. Câu 4 (3 điểm). Cho hai đường tròn (O),(O') tiếp xúc nhau tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, B là tiếp điểm thuộc (O), C là tiếp điểm thuộc (O'). Đường vuông góc với OO' tại A cắt BC ở I. a) Tính số đo góc BAC b) Gọi K là trung điểm của O O'. CMR : . c)Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (K;KO) PHÒNG GD &ĐT CÀNG LONG TRƯỜNG THCS NHỊ LONG B GV: NGUYỄN VŨ PHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC (K 9) CÂU ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂM A.PHẦN LÝ THUYẾT Đề 1 Phát biểu đúng quy tắc Ap dụng: a) = =5.11.6 =330 b) =0.6 = -0.6.a ( a< 0) Đề 2: Phát biểu đúng Ap dụng: Vẽ hình đúng ta có: OM AB Suy ra MA = MB Trong tam giác vuông ta có: AM = 12 (cm) 1 đ 0.5đ 0.5 đ 1 đ 0.25đ 0.25 đ 0.5 đ 1 B. BÀI TẬP: a) = = = b) = = = 4 - 3 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 2 Vậy phương trình có nghiệm x= 18 0.25 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 a b Vẽ (d1) và (d2) Bảng giá trị x 0 1 -2 -1 y = -2x + 1 2 1 Vẽ qua đúng (d1) và (d2) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) : x - 2 = -2x +1 => x = 1 suy ra y = -1 Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là M(1;-1) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 4 a. b. c. Vẽ hình đúng Tính số đo góc BAC Ta có IA = IB (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) IA= IC Nên IB = IA = IC Hay Suy ra BAC vuông tại A => CMR : . Ta có ( cùng vuông góc với BC) Nên tứ giác OBCO’ là hình thang Do BI = IC , OK = KO’ => IK là đường trung bình của hình thang OBCO’ Nên Vậy BC là tiếp tuyến của đường tròn (K;KO) Ta có KI = KO (câu b) KI là bán kính của đường tròn (K;KO) Do KI là đường trung bình của hình thang OBCO’nên KI//OB Ta lại có: Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn (K;KO) 0.25 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ

File đính kèm:

  • docKT HKI 0910dap an.doc
Giáo án liên quan