Giáo án Hình học 9 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tuần 13 - Tiết 26 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

I-MỤC TIÊU

1/ Kiến thức: - HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn

-HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tṛòn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tṛòn

2/ Kỹ năng: -HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn vào bài tập tính toán và chứng minh

-Phát huy trí lực của HS

3/ Thái độ: - Có thái độ tích cực hợp tác trong học tập, hoạt động năng nổ

II- PHƯNG PHP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III- PHƯNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu

HS: Thước thẳng, com pa

III- TIẾN TR̀NH DẠY HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tuần 13 - Tiết 26 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Tiết :26 Ngày soạn: 14/11/2013 Ngày dạy:15/11/2013 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn -HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tṛòn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tṛòn 2/ Kỹ năng: -HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn vào bài tập tính toán và chứng minh -Phát huy trí lực của HS 3/ Thái độ: - Có thái độ tích cực hợp tác trong học tập, hoạt động năng nổ II- PHƯNG PHP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III- PHƯNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu HS: Thước thẳng, com pa III- TIẾN TR̀NH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1-Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2-Kiểm tra bài cũ: -Nêu các hệ thức và vị trí tương đối liên hệ giữa đường thẳng và đường tròn? * Chữa bài tập 20 sgk/110 *Hs1:nêu ba vị trí tương đối cùng các hệ thức tương ứng -Tiếp tuyền của đường tṛòn là đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tṛòn -TC: định lý sgk /108 *HS2:Ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O; 6cm) => OB vuông AB Áp dụng định lý Pitago vào tam giác OBA => AB=8 GV: Nhận xét cho điểm 3-Giới thiệu bài mới: Qua bài học trước, em đă biết cách nào nhận biết một tiếp tuyến đường tṛòn -Thế nào là tiếp tuyến của đường tṛòn? tiếp tuyến của đường tṛònn có tính chất ǵì? Hoạt động 1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn GV vẽ h́ình: Cho (O) lấy C thuộc (O), qua C kẻ đường thẳng vuông góc OC ? đường thẳng a có là tiếp tuyến của (O) khôg? V́ì sao? GV Vậy :Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm th́ì nó là tiếp tuyến của đường tròn -GV yêu cầu HS đọc mục a SGK, ghi tóm tắt ĐL -GV cho HS làm ?1 + BT 21 Hoạt động nhóm -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi của ?1 -C̣òn cách nào khác không ? Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tṛòn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường tṛòn đó =>d=R -Do OC vuông a=> OC=d mà C thuộc (O)=>OC=R . Vậy d=R => a là tt của (O) -HS phát biểu lại ĐL -HS ghi tóm tắt ĐL vào vở -HS làm ?1 sgk + BT 21 Hoạt động nhóm HS vẽ h́ình và đọc to đề -HS1: khoảng cách từ A đến BC bằng bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn 1)Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tṛòn O a C * ĐL:sgk/110 a là tiếp tuyến của(O) ?1 A B H C BC vuông góc AH tại H mà AH là bán kính nên BC là tt của đường tròn Hoạt động 2: Á p dụng GV xét bài toán trong SGK Qua điểm A nằm bên ngoài đtr (O) hăy dựng tiếp tuyến của đtr -GV vẽ h́nh tạm để hướng dẫn HS phân tích bài toán GSử qua A đă dựng được tiếp tuyến AB của (O) em có nhận xét ǵ về tam giác ABO? -Tam giác ABO có AO là cạnh huyền ,vậy làm thế nào để xác định B? Vậy B nằm trên đường nào? -Nêu cách dựng tiếp tuyến B? -GV dựng h́nh 75sgk -GV yêu cầu hs làm ?2 -Bài toán có 2 nghiệm h́nh -HS đọc to đề toán -HS theo dơi H́nh vẽ trên bảng -Tam giác ABO vuông tại B do AB vuông OB (tính chất tiếp tuyến) -BM là trung tuyến ứng cạnh huyền nên bằng nửa cạnh huyền vậy B cách trung điểm M của AO một khoảng OA/2 -B nằm trên đường tṛòn (M;AO/2) -HS nêu cách dựng và chứng minh 2) Áp dụng: Cách dựng tiếp tuyến đi qua điểm nằm ngoài đtr B O A M C -Dựng M là trung điểm của AO -Dựng đtr (M;OM) cắt đtr (O) tại B vàC -Kẻ AB;AC ta được các tiếp tuyến cần dựng * Chứng minh (?2) Tam giác AOB có đường trung tuyến BM =AO/2 nên gócABO=900 =>AB vuông góc OB tại B =>AB là tiếp tuyến -Tương tự AC là tiếp tuyến của (O) Hoạt động 3: Củng cố Bài 21 sgk/111 xét ABC có AB=3 , AC=4; BC=5 O có 32+42 =52 AB2+AC2=BC2 C =>BÂC =900 (ĐL pitago đảo) =>AC vuông BC tại A=>AC là tt của (B;BA) Bài 22 sgk/111-Hướng dẫn - Vẽ h́ình tạm - Phân tích bài toán - Tìm cách dựng Hoạt động 4: Dặn dò -Cần nắm vững : Định nghĩa; tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (theo ĐNvà ĐL) -Rèn kỹ năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua một điểm nằm trên đường tròn hoặc một điểm nằm ngoài -đường tṛòn -BVN: 23; 22; 24 sgk + 42; 43 SBT ---------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 26.doc
Giáo án liên quan