Đề kiểm tra học kì I môn toán lớp 11 năm học 2011-2012

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

Đánh giá kiến thức học sinh nắm được trong trong học kì I

2. Kỹ năng

Thành thạo các dạng toán cơ bản theo chuẩn kiến thức kĩ năng

3. Tư duy và thái độ

Nghiêm túc, trung thực.

 II.Ma trận nhận thức

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn toán lớp 11 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng; Tiết 47(GT)+tiết 22(H) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012 I.Mục tiêu 1. Kiến thức Đánh giá kiến thức học sinh nắm được trong trong học kì I 2. Kỹ năng Thành thạo các dạng toán cơ bản theo chuẩn kiến thức kĩ năng 3. Tư duy và thái độ Nghiêm túc, trung thực. II.Ma trận nhận thức Chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN) Tổng điểm Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác 30 4 120 Tổ hợp- xác suất 30 3 90 Dãy số-Cấp số cộng-Cấp số nhân 5 1 5 Phép biến hình trong mặt phẳng 5 1 5 Quan hệ song song 30 2 60 Tổng 100% 280 III – Ma trận đề Chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng điểm 1 2 3 4 TN TL TN TL TN TL TN TL Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác 2 0,5 1 1,5 1 1 4 3 Tổ hợp- xác suất 2 0,5 1 2,5 3 3 Dãy số-Cấp số cộng-Cấp số nhân 2 0,5 2 0,5 Phép biến hình trong mặt phẳng 2 0,5 2 0,5 Quan hệ song song 1 3 1 3 Tổng 12 10 IV.BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP I.Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Xác định ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến Câu 2: Xác định ảnh của một điểm qua một phép đối xứng trục Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức hàm số lượng giác Câu 4: Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Câu 5: Tính số tổ hợp Câu 6: Xác định hệ số của một hạng tử trong khai triển nhị thức Câu 7: Định nghĩa cấp số cộng Câu 8: Định nghĩa cấp số nhân I.Tự luận Câu 1a ): Phương trình lượng giác cơ bản Câu 1b ): Phương trình bậc hai đối với một hàm lượng giác lượng giác Câu 2: Tính xác suất của một biến cố Câu 3 a): Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng Câu 3 b): Xác định giao điểm của đường thẳng và măt phẳng Câu 4: Phương trình lượng giác ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán khối 11 (thời gian 90 phút) ĐỀ SỐ I Họ và tên:...................................... Lớp: ................................ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (02 điểm) Câu 1:Cho điểm A(2; -5). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo = (-2; 1) là: A. B(1; 4) B. C(0; 5) C. D(4; 0) D. E(0; -4) Câu 2: Cho điểm A(3; 5). Ảnh của A qua phép đối xứng qua trục Ox là: A. A’(3; -5) B. A’(3; 5) C. A’(-3; 5) D. A’(-3; -5) Câu 3 : Điều kiện để biểu thức của hàm số có nghĩa là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm. A. 3 sinx -2 = 0 B. cos2x = cosx C. tanx = 6 D. sinx- 4=0 Câu 5: Một lớp học có 12 học sinh. Số cách chọn ra 3 học sinh là: A. 1320 B. 1728 C. 36 D. 220 Câu 6: Trong biểu thức khai triển của , hệ số của số hạng chứa là: A.20 B.-6 C. -20 D. -8 Câu 7: Cho cấp số cộng -2,x,6.Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. A. x=1 B. x=3 C.x=-6 D.x=2 Câu 8 :Cho cấp số nhân -4,x,-9.Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. A. x=36 B. x=6 C.x=-6 D.x=2 II . PHẦN TỰ LUẬN (08 điểm ) Câu 1(1,5 điểm)Giải các phương trình lượng giác sau: a) b) 2sin2x + cosx -1 =0 Câu 2 ( 2,5 điểm ): Một tổ có 7 nam và 3 nữ . Chọn ngẫu nhiên ra hai người . Xác định số phần tử của không gian mẫu? Tính xác suất sao cho trong hai người được chọn ra Có đúng một người là nữ Ít nhất một người là nữ Câu 3(3 điểm):Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB là đáy lớn .Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC. a )Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SBC) b )Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN) Câu 4 (1 điểm)Giải phương trình: ----------------------------------Hết ---------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Toán khối 11 (thời gian 90 phút) ĐỀ SỐ II Họ và tên:.................................................. Lớp: ................................ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Cho cấp số cộng -2,x,6.Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x=-6 B. x=3 C. x=2 D. x=1 Câu 2:Cho cấp số nhân -4,x,-9.Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x=36 B. x=2 C.x=-6 D. x=6 Câu 3: Trong biểu thức khai triển của , hệ số của số hạng chứa là: A.20 B.-6 C.-8 D.-20 Câu 4: Cho điểm A(2; -5). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo = (-2; 1) là: A. B(0; -4) B. C(0; 5) C. D(4; 0) D. E(1; 4) Câu 5: Điều kiện để biểu thức của hàm số có nghĩa là: A. B. C. D. Câu 6: : Cho điểm A(3; 4). Ảnh của A qua phép đối xứng qua trục Ox là: A. A’(-3; -4) B. A’(3; -4) C. A’(3; 4) D. A’(-3; 4) Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm. A. 3 sinx -2 = 0 B. sinx- 4=0 C. cos2x = cosx D. tanx = 6 Câu 8: Số cách sắp xếp 5 người vào một hàng ghế có 5 chỗ ngồi là. A. 120 B. 100 C. 130 D. 125 II PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm ) Câu 1 (1,5 điểm).Giải các phương trình lượng giác sau. a ) b) 2cos2x + sinx -1 =0 Câu 2(2,5 điểm ).Một tổ có 7 nam và 3 nữ . Chọn ngẫu nhiên ra hai người. Xác định số phần tử của không gian mẫu? Tính xác suất sao cho trong hai người được chọn ra Có đúng một người là nam Ít nhất một người là nam Câu 3 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SC và SD. a )Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SDC) b )Tìm giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (AMN) Câu 4 (1 điểm)Giải phương trình: ----------------------------------Hết ---------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ ĐỀ SỐ 1 I, Phần trắc nghiệm. (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B D D C D B II, Phần tự luận. câu điểm 1a 0.25 0.25 1b 0.25 0.25 0.5 2a Xác định số phần tử của không gian mẫu :C210 0.5 2b Có đúng một nữ: Ít nhất một nữ: 0,5 0,5 0,5 0,5 3a S M N B A F E D C I Ta có Trên (ABCD) ta có : 0,5 0,5 0,5 3b Ta có Mặt khác: Trên (SAD) gọi Vậy F là điểm cần tìm 0,5 0,5 0,5 4 a) (1 điểm) 2cosx+ (p/t vô nghiệm ) 0,25 0,25 0,5 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 I, Phần trắc nghiệm. (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D A B C B A II, Phần tự luận. câu điểm 1a 0.25 0.25 1b 0.25 0.25 0.5 2a Xác định số phần tử của không gian mẫu :C210 0.5 2b Có đúng một nam: Ít nhất một nam: 0,5 0,5 0,5 0,5 3a S N M D A F E B C I Ta có Trên (ABCD) ta có : 0,5 0,5 0,5 3b Ta có Mặt khác: Trên (SAB) gọi =>F là điểm cần tìm 0,5 0,5 0,5 4 a) (1 điểm) 2cosx+ (p/t vô nghiệm ) 0,25 0,25 0,5

File đính kèm:

  • doctiet 47 GT+23 H.doc
Giáo án liên quan