Đề kiểm tra học kì I môn Toán – Lớp 6

Bài 2 (1 điểm ) Làm đúng được 1,0 điểm

Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em . Tính số học sinh của trường đó .

Giải : Giọi số học sinh của trường là x .

Vì số học sinh khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em x-10 chia hết cho 30 , 36, 40 x-10 thuộc BC (30,36.,40)

30 =2.3.5 ; 36 =2232 ; 40 = 23.5 BCNN (30,36.,40)=23.32.5 =360

x-100,360,720,1080 . x10;370,730,1090 . do số học sinh của trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh số học sinh là 730

Vậy sốhọc sinh của trường đó là 730 học sinh .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán – Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: t617 Đề kiểm tra học kì I Môn Toán – Lớp 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề ) A.Phần trắc nhiệm : Bài 1(2 điểm ):Mỗi bài tập dưới đây có kèm nêu kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy ghi câu trả lời đúng là câu nào ? Hãy viết tập hợp Q = {x ẻ N ờ 2000< x 2003 } bằng cách liệt kê các phần tử a) Q = {2000 , 2001 , 2002 } ; b) Q = {2001 , 2002 , 2003} ; c) Q = {2002 , 2003} ; d) Q = {2001 , 2002 , 2003 , 2004} Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4 có bao nhiêu phần tử ? a) 3 phần tử ; b) 4 phần tử : c) 5 phần tử ; d) 6 phần tử Viết tích : 100.1000 dưới dạng luỹ thừa cơ số ? a) 105 ; b) 106 ; c) 107 ; d) 108 Tính : 75 : 5 - 3 .4 a) 88 ; b) 25 ; c) 12 ; d) 3 5.Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện ờx ờ< 5 a) 10 ; b) -5 ; c) 5 ; d) 0 Bài 2 (2 điểm ) Cho hình vẽ : Hãy điền chữ cái A hoặc O hoặc B hoặc số thích hợp vào ô trống . a) Điểm nằm giữa hai điểm A và B b) Hai điểm và O nằm cùng phía đối với điểm B c) Hai điểm O và nằm cùng phía đối với A d) Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm e ) Nếu OA =2,5 cm và AB = 5 cm thì OB = cm f) Nếu AB = 8 cm và OB = 6 cm thì OA = cm g) Tia A là tia đối của tia O h) Có thể gọi tên tất cả tia phân biệt i) Có cặp tia đối nhau Bài 3 (1 điểm ) Điền chữ Đ (đúng ) , S (sai ) vào ô thích hợp : Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 20 - 27 + 3 = 4 2002 .( - 2003) < 0 Số : 1+2+3+4+………+100 là số nguyên tố B Tự luận : Bài 1 (2 điểm ) Tìm số nguyên x biết : x + 5 = 20 - ( 12 - 7 ) b) 100 - x = 42 - (15 - 7 ) c) 2x - (-3) = 7 d) 10 + 2. ờx ờ= 2.(32 - 1 ) e) 5 ờx + 1 ờ = ờ -15 ờ Bài 2 (1 điểm ):Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừa 10 em . Tính số học sinh của trường đó . Bài 3 (2 điểm ) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm , trên tia AB lấy 2 điểm M , N sao cho : AM = 3 cm , AN = 6 cm Tính độ dài các đoạn thẳng MB ; NB M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ? Hướng dẫn chấm môn toán 6 kiểm tra học kì I ====================== A.Phần trắc nhiệm : Bài 1(2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm Mỗi bài tập dưới đây có kèm nêu kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy ghi câu trả lời đúng là câu nào ? 1.Hãy viết tập hợp Q = {x ẻ N ờ 2000< x 2003 } bằng cách liệt kê các phần tử a) Q = {2000 , 2001 , 2002 } ; b) Q = {2001 , 2002 , 2003} ; c) Q = {2001 , 2002} ; d) Q = {2001 , 2002 , 2003 , 2004} 2.Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4 có bao nhiêu phần tử ? a) 3 phần tử ; b) 4 phần tử : c) 5 phần tử ; d) 6 phần tử 3.Viết tích : 100.1000 dưới dạng luỹ thừa cơ số ? a) 105 ; b) 106 ; c) 107 ; d) 108 4.Tính : 75 : 5 - 3 .4 a) 27 ; b) 25 ; c) 12 ; d) 3 5.Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện ờx ờ< 5 a) 10 ; b) -5 ; c) 5 ; d) 0 Bài 2 (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm riêng ý ( h và i ) cho 0,3 điểm . Tổng 0,2 x7 + 0,3x2 = 2,0 điểm Cho hình vẽ : Hãy điền chữ cái A hoặc O hoặc B hoặc số thích hợp vào ô trống . O a) Điểm nằm giữa hai điểm A và B A b) Hai điểm và O nằm cùng phía đối với điểm B O B c) Hai điểm O và nằm cùng phía đối với A d) Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm 2,5 e) Nếu OA =2,5 cm và AB =5cm thì OB = cm 2 f) Nếu AB = 8 cm và OB = 6 cm thì OA = cm B O g) Tia A là tia đối của tia O 4 h) Có thể gọi tên được tất cả tia phân biệt. 1 i) Có cặp tia đối nhau Bài 3 (1 điểm ) Điền chữ Đ (đúng ) , S (sai ) vào ô thích hợp : Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm Đ S a) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 b) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 Đ S c ) 20 - 27 + 3 = 4 2002 .( - 2003) < 0 S Số : 1+2+3+4+………+100 Là số nguyên tố B . Phần tự luận Bài 1 (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm Tìm số nguyên x biết : a) x + 5 = 20 - ( 12 - 7 ) ịx+5=20 -5 ị x+5= 15 ị x= 10 b) 100 - x = 42 - (15 - 7 ) ị 100-x = 42-8 ị 100-x = 34 ị x =100-34 ị x=66 c) 2x - (-3) = 7 ị 2x=7 +(-3) ị 2x =4 ị x=2 d) 10 + 2. ờx ờ= 2.(32 - 1 ) ị 10 + 2. ờx ờ= 2.8ị 2. ờx ờ= 16-10 ị ờx ờ= 3 ị x= 3 hoặc x=-3 e) 5 ờx + 1 ờ = ờ -15 ờị5 ờx + 1 ờ = 15 ị ờx + 1 ờ = 3 ị x+1 =3 hoặc x+1 =-3 ị x=2 hoặc x=-4 Bài 2 (1 điểm ) Làm đúng được 1,0 điểm Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em . Tính số học sinh của trường đó . Giải : Giọi số học sinh của trường là x . Vì số học sinh khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em ị x-10 chia hết cho 30 , 36, 40 ị x-10 thuộc BC (30,36.,40) 30 =2.3.5 ; 36 =2232 ; 40 = 23.5 ị BCNN (30,36.,40)=23.32.5 =360 x-100,360,720,1080…. ị x10;370,730,1090…. do số học sinh của trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh ị số học sinh là 730 Vậy sốhọc sinh của trường đó là 730 học sinh . Bài 3 (2 điểm ) Vẽ đúng hình cho 0,5 điểm - Tính được MB và NB cho 1 điểm - Khẳng địnhM là trung điểm của AN cho 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an hoc ki 1.doc
Giáo án liên quan