CâU 1.Khi nào ta nhìn thấy một vật?
CâU 2. Em hãy phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
CâU 3. Nêu tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và ảnh tạo bởi gương cầu lồi?
CU 4. Thế nào là nguồn âm? lấy ví dụ?.
CââU 5. Âm có thể truyền qua được nhũng môi trường nào? không truyền qua được môi trường nào?
3 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phịng GD&ĐT Quỳnh Nhai
Trường THCS Mường Giơn
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN VẬT LÍ 7
2. Nội dung đề
I. CÂU HỎI (5 điểm)
CÂU 1.Khi nào ta nhìn thấy một vật?
CÂU 2. Em hãy phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
CÂU 3. Nêu tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và ảnh tạo bởi gương cầu lồi?
CÂU 4. Thế nào là nguồn âm? lấy ví dụ?.
CÂU 5. Âm có thể truyền qua được nhũng môi trường nào? không truyền qua được môi trường nào?
CÂU 6. Em hãy cho biết thế nào là tiếng ồn gây ơ nhiễm ?
II. BÀI TẬP(5 điểm)
Bài tập 1 :(3 điểm)Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng.Gãc t¹o bëi tia SI víi mỈt g¬ng b»ng 400. Hãy vẽ tia phản xạ vµ tÝnh gãc ph¶n x¹.
s .
400 I
Bài tập 2. Một vật dao động với tần số 40Hz
a) Tai người có nghe được âm thanh do vật phát ra không ?Tại sao?
Tính số dao động của vật trong 20 giây.
b) So sánh độ trầm bổng của âm do vật phát ra với âm do một vật dao động được 3000 dao động trong 2phút .
3.Đáp án và biểu điểm
I. CÂU HỎI (5 điểm)
CÂU 1.Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta
0,5 điểm
CÂU 2. Định luật truyền thẳng của ánh sáng:
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
0,5 điểm
CÂU 3. Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng: Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên man chắn và lớn bằng vật.
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật.
1 điểm
CÂU 4. Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Ví du: trống, đàn ghi ta sáo....
1 điểm
CÂU 5. Âm có thể truyền qua được nhũng môi trường như: Rắn, lỏng, khí
Âm không truyền qua được môi trường chân không.
1 điểm
CÂU 6. Tiếng ồn gây ơ nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài liên tục, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
1 điểm
II. BÀI TẬP(5 điểm)
Bài tập 1 (2 điểm)
Vẽ đúng,chính xác N
S R
400
I
Gãc tíi SIN = 900 – 400 = 500 gãc ph¶n x¹ NIR = 500
1 điểm
1 điểm
Bài tập 2 ( 3 điểm)
a) Vì 20 Hz < 40Hz < 20.000Hz nên tai người có thể nghe được âm do vật phát ra
Số dao động của vật trong 20s là
n= f.t = 40x20=800 (dao động)
b) Tần số dao động của vật thứ hai là :
Vì 50Hz > 40Hz nên vật thứ hai phát ra âm cao hơn vật thứ nhất
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0.5điểm
TRƯỜNG THCS MƯỜNG GIƠN
Họ và tên :…………………..………
LỚP 7……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: VẬT LÝ 7.
Thời gian làm bài :45 phút.
Điểm:
ĐỀ BÀI
I. CÂU HỎI (5 điểm)
CÂU 1.Khi nào ta nhìn thấy một vật?
CÂU 2. Em hãy phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
CÂU 3. Nêu tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và ảnh tạo bởi gương cầu lồi?
CÂU 4. Thế nào là nguồn âm? lấy ví dụ?.
CÂU 5. Âm có thể truyền qua được nhũng môi trường nào? không truyền qua được môi trường nào?
CÂU 6. Em hãy cho biết thế nào là tiếng ồn gây ơ nhiễm ?
II. BÀI TẬP(5 điểm)
Bài tập 1 :(3 điểm)Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng.Gãc t¹o bëi tia SI víi mỈt g¬ng b»ng 400. Hãy vẽ tia phản xạ vµ tÝnh gãc ph¶n x¹.
s .
400 I
Bài tập 2. Một vật dao động với tần số 50Hz
a) Tai người có nghe được âm thanh do vật phát ra không ?Tại sao?
Tính số dao động của vật trong 20 giây.
b) So sánh độ trầm bổng của âm do vật phát ra với âm do một vật dao động được 3000 dao động trong 2phút .
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra HK1.doc