Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Khi ba điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
C. Có ba cách đặt tên cho một đường thẳng.
D. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì trùng nhau.
Câu 10: Cho hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường thẳng xy. Ta có:
A. Ax, By là hai tia đối nhau B. Ax, Bx là hai tia đối nhau
C. Ay, Bx là hai tia đối nhau D. Bx, By là hai tia đối nhau
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008 môn: Toán – Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề T 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Học sinh phải ghi mã đề và chỉ những kết quả đúng nhất mà mình chọn vào bài làm
Câu 1: Cho A = {10; 11; 12; … ; 94; 95}. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. 85 phần tử B. 86 phần tử C. 87 phần tử D. 88 phần tử
Câu 2: Tích 53.52 bằng:
A. 255 B. 256 C. 55 D. 56
Câu 3: Thay dấu * bằng số nào sau đây thì số chia hết cho cả 3 và 5?
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
Câu 4: Cho a, b, c và thì BCNN(a, b, c) bằng:
A. a B. b C. c D. b.c
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẽ.
C. Nếu và thì
D. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 2 và 5
Câu 6: Cho x và x chia cho 20 được số dư là 11. Khi chia x cho 4 thì số dư là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Kết quả phép tính: – 4 – (18 – 12) là:
A. – 10 B. – 2 C. 2 D. 10
Câu 8: Giao của hai tập hợp số nguyên và số tự nhiên là:
A. Æ B. C. D.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Khi ba điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
C. Có ba cách đặt tên cho một đường thẳng.
D. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì trùng nhau.
Câu 10: Cho hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường thẳng xy. Ta có:
A. Ax, By là hai tia đối nhau B. Ax, Bx là hai tia đối nhau
C. Ay, Bx là hai tia đối nhau D. Bx, By là hai tia đối nhau
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B nếu:
A. BC CB
Câu 12: Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng. Trên hình vẽ của em có mấy đoạn thẳng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh trình bày chi tiết bài làm trên giấy thi.
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính.
a) b)
Bài 2 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: và 120 < x < 200.
Bài 3 (2 điểm). Chi hội cha mẹ học sinh lớp 6A muốn chia 240 quyển vở, 144 bút bi và 72 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì?
Bài 4 (2 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng CM.
Bài 5 (0,5 điểm). Bạn Đạt đem số tự nhiên a chia cho 18 thì được số dư là 6.Hỏi số a là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK I.doc