Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 – 2010 lớp 9 . Môn: Địa lí thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ in hoa đầu câu ý trả lời đúng nhất:

1.1 Dân tộc Việt phân bố phần lớn ở đâu?

A. Đồng bằng. B. Trung du.

C. Duyên hải. D. Cả 3 vùng trên.

1.2 Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp thứ hạng:

A. 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á.

B. 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á.

C. 14 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á.

D. Tất cả đều sai.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 – 2010 lớp 9 . Môn: Địa lí thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 – 2010 Lớp 9 . Môn: Địa Lí Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Đề chẵn: ĐỀ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Câu 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ in hoa đầu câu ý trả lời đúng nhất: 1.1 Dân tộc Việt phân bố phần lớn ở đâu? A. Đồng bằng. B. Trung du. C. Duyên hải. D. Cả 3 vùng trên. 1.2 Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp thứ hạng: A. 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á. B. 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á. C. 14 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á. D. Tất cả đều sai. 1.3 Nước ta có mật độ dân số trung bình cả nước (năm 2003) là 246 người/ km2, so với thế giới thuộc loại: A. Cao B. Trung bình C. Thấp. 1.4 Nước ta có nguồn lao động dồi dào đó là: A. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. B. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm. C. Câu A đúng B sai. D. Cả 2 câu A và B đúng. 1.5 Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. Vùng núi và trung du Bắc Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng Tây Nguyên. D. Cả 3 vùng trên 1.6 Cây chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. Vùng núi và trung du Bắc Bộ. B. Vùng đồng bằng Sông Hồng. C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. D.Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. 1.7 Nước ta đang nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và phần nhập khẩu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ. A. Đúng. B. Sai. 1.8 Vùng đồng bằng Sông Hồng có diện tích và dân số theo thứ tự nào sau đây là đúng: A. Diện tích 14.806 km2 – dân số 17,5 triệu người. B. Diện tích 17.200 km2 – dân số 14,7 triệu người. 1.9 Ở đồng bằng Sông Hồng, năng suất lúa so với cả nước xếp hạng: A. Thứ 2 sau đồng bằng Sông Cửu Long. B. Thứ 3 sau đồng bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Cao nhất nước. 1.10 Việt Nam có 2 huyện đảo là Trường Sa và Hoàng Sa ở biển đông trực thuộc Thành phố nào và Tỉnh nào: A. TP Đà Nẳng và Tỉnh Khánh Hòa. B. TP Hội An và Tỉnh Bình Thuận. B. TP Đà Nẳng và TP Nha Trang. D. Tất cả đều sai. 1.11 Các Tỉnh hiện nay ở Tây Nguyên từ Bắc xuống Nam là: A. Kom Tum, Plây ku, Đăk lăk, Đăk nông, Buôn Ma Thuột. B. Kom Tum, Gia lai, Đăk lăk, Đăk nông, Lâm đồng. C. Plây ku, Đà lạt, Buôn Ma Thuột, Lâm Đồng, Đăk Nông. D. Plây ku, Đăk Nông, Đăk lăk, Buôn Ma Thuột, Lâm Đồng. 1.12 Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động của các ngành kinh tế của nước ta? A. Lao động trong Nông – Lâm – Ngư nghiệp B. Lao động trong khu vực Dịch vụ C. Lao động trong Công nghiệp – Xây dựng Câu 2: (1 điểm) Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta gồm có yếu tố tự nhiên và KT-XH (hãy điền vào bảng sau) Điều kiện tự nhiên Điều kiện Kinh tế-Xã hội 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1: (3 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733 5397,5 1442,5 11573 a) Tính bảng số liệu ra phần trăm (%) (từng loại rừng). Cho biết tổng cộng diện tích rừng = 100%. b) Dựa vào số liệu (%) từng loại rừng, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích rừng nước ta theo sử dụng 2. Đề lẻ: ĐỀ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Câu 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ in hoa đầu câu ý trả lời đúng nhất: 1.1 Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do: A. Tăng tự nhiên. B. Tăng cơ giới. C. Cả 2 đúng. D. Câu A sai, B đúng. 1.2 Nước ta có mật độ dân số trung bình cả nước (năm 2003) là 246 người/ km2, so với thế giới thuộc loại: A. Cao B. Trung bình C. Thấp. 1.3 Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. Vùng núi và trung du Bắc Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng Tây Nguyên. D. Cả 3 vùng trên. 1.4 Cây chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. Vùng núi và trung du Bắc Bộ. B. Vùng đồng bằng Sông Hồng. C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. D.Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. 1.5 Ba cảng biển lớn nhất nước ta là: A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu. B. Đà Nẳng, Hải Phòng, Cam Ranh. C. Hải Phòng, Đà Nẳng, Sài Gòn. D. Hà Nội, Đà Nẳng, TP. Hồ Chí Minh. 1.6 Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng: A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Thủy điện. C. Khoáng sản. D. Cả 3 đều đúng. 1.7 Ở đồng bằng Sông Hồng, năng suất lúa so với cả nước xếp hạng: A. Thứ 2 sau đồng bằng Sông Cửu Long. B. Thứ 3 sau đồng bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Cao nhất nước. 1.8 Hai địa điểm văn hóa lịch sử ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ được UNESCO xếp hạng di sản văn hóa thế giới là: A. Phố cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An-Di tích Núi Thành. C. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm. D. TP Đà Nẳng-Thành Đồ Bàn. 1.9 Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của: A. 15 dân tộc. B. 25 dân tộc. C. 35 dân tộc. D. 45 dân tộc. 1.10 Hai địa điểm sản xuất muối của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là: Sa Huỳnh thuộc Tỉnh Ninh Thuận và Cà Ná thuộc Tỉnh Quảng Ngải. A. Đúng. B. sai. 1.11 Việt Nam có 2 huyện đảo là Hoàng Sa thuộc TP Đà Nẳng và Trường Sa thuộc Tỉnh Khánh Hòa. A. Đúng. B. sai. 1.12 Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Stt Các vùng Diện tích (km2) Dân số (triệu người) 1 Trung du và Miền núi Bắc Bộ 2 Đồng bằng Sông Hồng PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1: (3 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Tây Nguyên Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733 5397,5 1442,5 11573 a) Tính bảng số liệu ra phần trăm (%) (từng loại rừng). Cho biết tổng cộng diện tích rừng = 100%. b) Dựa vào số liệu (%) từng loại rừng, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích rừng nước ta theo sử dụng.

File đính kèm:

  • docDE THI HK1 DIA 9 2009-2010.doc