Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013- 2014 môn: Công nghệ 8

I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng :

Câu 1 : Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:

A. Cưa. B. Mỏ lết C. Dũa. D. Búa.

Câu 2 : Mối ghép không tháo được là những mối ghép:

A. Bằng then. B. Bằng chốt. C. Bằng bu lông, đai ốc. D. Bằng hàn.

Câu 3 :Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?

A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết

Câu 4 :Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:

A. Kẻ gạch gạch B. Kẻ bằng đường chấm gạch

C. Kẻ bằng nét đứt D. Tô màu hồng

Câu 5 : Những dụng cụ nào dưới đây dùng để gia công kim loại.

A. Tua vít. B. Êtô. C. Mỏ lết. D. Kìm.

Caâu 6: Kim tự tháp laø vaät theå thuoäc khoái hình hoïc naøo?

a. Hình truï b. Hình caàu

c. Hình noùn d. Hình choùp ñeàu

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2681 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013- 2014 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT THỚI BèNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I, NĂM HỌC 2013- 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG Mụn: Cụng nghệ 8 Họ và tờn: .............................................. Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp 8 Điểm Nhận xột của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời mà em cho là đỳng : Cõu 1 : Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trờn cỏc bề mặt nhỏ của kim loại là: A. Cưa. B. Mỏ lết C. Dũa. D. Bỳa. Cõu 2 : Mối ghộp khụng thỏo được là những mối ghộp: A. Bằng then. B. Bằng chốt. C. Bằng bu lụng, đai ốc. D. Bằng hàn. Cõu 3 :Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khớ. B. Bản vẽ xõy dựng. C. Bản vẽ giao thụng. D. Bản vẽ chi tiết Cõu 4 :Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ gạch gạch B. Kẻ bằng đường chấm gạch C. Kẻ bằng nột đứt D. Tụ màu hồng Cõu 5 : Những dụng cụ nào dưới đõy dựng để gia cụng kim loại. A. Tua vớt. B. ấtụ. C. Mỏ lết. D. Kỡm. Caõu 6: Kim tự thỏp laứ vaọt theồ thuoọc khoỏi hỡnh hoùc naứo? a. Hỡnh truù b. Hỡnh caàu c. Hỡnh noựn d. Hỡnh choựp ủeàu II/ TỰ LUẬN: (7đ) Cõu 9: (2đ) Em hóy nờu khỏi niệm về mối ghộp cố định và mối ghộp động? Mỗi loại mối ghộp lấy một vớ dụ? Cõu 10: (2đ) Chi tiết mỏy là gỡ? Chi tiết mỏy được phõn thành những loại nào? Cho vớ dụ từng loại? Cõu 11: (3đ) Hóy vẽ cỏc hỡnh chiếu của vật thể ( vẽ theo tỉ lệ 1:1 ) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi cõu đỳng 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C D B A B D II/ TỰ LUẬN: (7đ) Cõu 1: (2 điểm) Trỡnh bày được 2 mối ghộp - Mối ghộp cố định: là mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau VD: Dựng đinh đúng để ghộp hai miếp gỗ lại với nhau, hàn hai thanh sắt lại với nhau... Mối ghộp động là mối ghộp mà cỏc chi tiết ghộp cú thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau. VD : Bản lề cửa cỏnh cửa... Cõu 2: (2 điểm) * Chi tiết mỏy là phần tử cú cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong mỏy * Chi tiết mỏy chia ra làm hai loại: - Loại cú cụng dụng dựng chung: Bu lụng , đai ốc , bỏnh răng , lũ so… - Loại cú cụng dụng dựng riờng: Trục khuỷu , kim mỏy khõu, akhung xe đạp… Cõu 3: (3 điểm) Mỗi hỡnh chiếu vẽ đỳng 1đ ------

File đính kèm:

  • docĐe cong nghe 8.doc