I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ kiến thức và kĩ năng của toán 6 từ tuần 1 đến tuần 15 đặc biệt là các kĩ năng tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất, cộng các số nguyên, .
1.\Kiến thức: Biết được khái niệm số nguyên tố. Bội, ước, ước chung, ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất. Biết được khi một điểm nằm giữa hai điểm thì ta có hệ thức gì. Trung điểm của đoạn thẳng.
2.\Kĩ năng: Tìm được ước, bội, Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất. Thực hiện được các phép, vẽ được tia, xác định được các điểm.
3.\Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học
14 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (năm học: 2013 - 2014) môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2013-2014)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ kiến thức và kĩ năng của toán 6 từ tuần 1 đến tuần 15 đặc biệt là các kĩ năng tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất, cộng các số nguyên, .....
1.\Kiến thức: Biết được khái niệm số nguyên tố. Bội, ước, ước chung, ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất. Biết được khi một điểm nằm giữa hai điểm thì ta có hệ thức gì. Trung điểm của đoạn thẳng.
2.\Kĩ năng: Tìm được ước, bội, Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất. Thực hiện được các phép, vẽ được tia, xác định được các điểm.
3.\Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học
II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra theo hình thức tự luận hoàn toàn.
III. MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Thực hiện chính xác các phép toán (1b)
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
10%
2. Lũy thừa, Nhân chia lũy thừa cùng cơ số
Tính giá trị của biểu thức (1a)
Số câu
Số điểm
1,0
1
1,0
1
10%
3.BC, BCNN
(ƯC, ƯCLN)
Tìm BC thông qua BCNN
( hoặc ƯC thông qua ƯCLN)
( 2b, 3)
Số câu
Số điểm
2
3,0
2
3,0
30%
4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Thực hiện phép tính (4)
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
10%
5. Tìm x
Tìm x (2a)
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
10%
6. Đoạn thẳng
Xác định điểm nằm giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
(5a, 5c)
So sánh độ dài đoạn thẳng (5b)
Số câu
Số điểm
2
2,0
1
1,0
3
3,0
30%
Tổng số câu
6
3
9
Tổng số điểm
6,0
4,0
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2013 -2014 )
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:......................................................
Số báo danh:..........
------------------------
Bài 1: (2đ) Tính giá trị biểu thức
a) 36 : 32 + 23. 22
b) 39.213 13.39
Bài 2: (2đ) Tìm giá trị của x, biết:
a) 541 + (218 x) = 735
b) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x chia hết cho 15, x chia hết cho 18
và 200 < x < 300
Bài 3: (2đ)
Một đội văn nghệ của một trường có 180 nam và 234 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều các tổ, số nữ cũng vậy.
Hỏi: Có thể chia được làm bao nhiêu tổ ?
Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính:
Bài 5: (3đ)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm E và I sao cho OE = 2cm ; OI= 4cm
Điểm E có nằm giữa O và I không ? vì sao?
So sánh OE và EI.
Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OI không ? vì sao ?
.....Hết.....
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2012-2013)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BÀI
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a
36 : 32 + 23. 22 = 34 + 26
0,5
= 81 +32 = 113
0,5
b
39.213 13.39 = 39.(21313)
0,5
= 39.200 = 7800
0,5
2
a
541 + (218 x) = 735
218 x = 735 541
0,25
218x = 194
0,25
x = 218 194
0,25
x = 24
0,25
b
x15, x18 => x BC(15; 18)
0,25
15 = 3.5 ; 18 = 2. 3
BCNN(15, 18) = 2. 3.5 = 90
0,25
Suy ra BC(15,18) = B(90) = {0;90;180;270;360…}
0.25
x BC(15; 18) và 200 < x < 300 suy ra x = 270
0.25
3
Số tổ có thể chia là ước chung của 180 và 234
0,25
ƯCLN (180,234) = 18
0,25
Ư(18)
0,75
Vậy có thể chia thành 1; 2; 3; 6; 9; 18 tổ
0,75
4
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a
Veõ ñuùng hình
0.5
Ñieåm E naèm giöõa O vaø I vì OE < OI ( 2 cm < 4 cm )
0.5
b
Vì E naèm giöõa O vaø I neân OE + EI = OI
0,25
2+ EI = 4
0,25
EI = 2 (cm )
0.25
So saùnh : OE = EI = 2 (cm)
0,25
c) Ñieåm E laø trung ñieåm cuûa OI
0.5
vì : E naèm giöõa O vaø I; E caùch ñeàu O vaø I
0.5
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2013 – 2014 )
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ DỰ BỊ
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:......................................................
Số báo danh:..........
------------------------
Bài 1: (2đ) Tính giá trị biểu thức
a)
b)
Bài 2: (2đ) Tìm giá trị của x, biết:
a)
b) Tìm số tự nhiên x biết x ƯC( 24, 32)
Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính :
Bài 3: (2đ)
Lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 5: (3đ)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm E và I sao cho OE = 3cm ; OI = 6cm
Điểm E có nằm giữa hai điểm O và I không ? vì sao ?
So sánh OE và EI.
Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OI không ? vì sao ?
.....Hết.....
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ DỰ BỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2012-2013)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BÀI
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a
0,5
0,5
b
0,5
= 120: 20 = 6
0,5
2
a
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Ư (24)
0,25
Ư (32)
0,25
ƯC(24,32) =
0,25
Vậy x
0,25
3
Gọi x là số học sinh lớp 6A (x , 35<x<60)
0,25
xBC(3,4,8)
0.25
BCNN(3,4,8)= 24
0.5
BC(3,4,8)=B(24)= {0;24;48;72…}
0.5
Vậy số học sinh lớp 6A là 48 học sinh.
0,5
4
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a
Veõ ñuùng hình
0.5
Ñieåm E naèm giöõa O vaø I vì OE < OI ( 3 cm < 6 cm )
0.5
b
Vì E naèm giöõa O vaø I neân OE + EI = OI
0,25
3+ EI = 6
EI = 6 – 3
0,25
EI = 3 (cm)
0,25
So saùnh : OE = OI = 3 (cm)
0,25
c
Ñieåm E laø trung ñieåm cuûa OI
0.5
vì : E naèm giöõa O vaø I; E caùch ñeàu O vaø I
0.5
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
File đính kèm:
- de HKI MT TOAN 6 2013 2014.doc