Đề kiểm tra học kì I năm học 2013– 2014 môn: Vật lý – khối 6

Câu 1: Có thể dùng cân đồng hồ (Hình 1) để

A.đo thể tích C.đo độ dài

B.đo lực D.đo khối lượng

Câu 2: Tên gọi của dụng cụ ở Hình 2 là:

A.bình chia độ

B.lực kế

C.thước dây

D.cân đòn

Câu 3: Can nhựa ở hình 3 có thể dùng để:

A.đo thể tích C.đo chiều dài

B.đo lực D.đo khối lượng

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013– 2014 môn: Vật lý – khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 TIẾT: 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ 6 Cấp Độ CHỦ ĐỀ Nội dung câu hỏi Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN KQ TL TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Đo độ dài Nêu tên dụng cụ đo độ dài 01 0,5 điểm Nhận biết phép đo độ dài 01 0,5 điểm Cách đo độ dài 01 2,0 điểm Đo thể tích Dụng cụ đo thể tích 02 0,5 điểm 0,5 điểm Đổi đơn vị thể tích 01 0,5 điểm Đo khối lượng Dụng cụ đo khối lượng 01 0,5 điểm Đơn vị đo khối lượng 01 0,5 điểm Lực đàn hồi Nhận biết lực đàn hồi 01 0,5 điểm Trọng lực – trọng lượng Định nghĩa trọng lực 01 0,5 điểm Cách đo trọng lượng của vật 01 0,5 điểm Quan hệ giữa khối lượng và trọng lượng 01 0,5 điểm Khối lượng riêng Kí hiệu, công thức tính, đơn vị của khối lượng riêng 01 2,0 điểm Máy cơ đơn giản Nhận biết máy cơ đơn giản 01 0,5 điểm Cộng 12 02 4,0 điểm 4,0 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm TỈ LỆ 40% 40% 5% 15% Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ CHÍNH THỨC --------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013– 2014 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……..…………………...... Lớp 6A… SBD:……………… Phòng thi: ……… ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO GT 1 GT2 GK1 GK2 I.Trắc nghiệm (6,0 điểm): Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu hỏi Hình 1 Câu 1: Có thể dùng cân đồng hồ (Hình 1) để A.đo thể tích C.đo độ dài B.đo lực D.đo khối lượng Hình 2 Câu 2: Tên gọi của dụng cụ ở Hình 2 là: A.bình chia độ B.lực kế C.thước dây D.cân đòn Hình 3 Câu 3: Can nhựa ở hình 3 có thể dùng để: A.đo thể tích C.đo chiều dài B.đo lực D.đo khối lượng Hình 4 Câu 4: Dây cung ở hình 4 khi bị biến dạng sẽ sinh ra: A.trọng lực C.nhiệt độ B.lực đàn hồi D.lực ma sát Hình 5 Câu 5: Đo thể tích vật rắn không thấm nước (hình 5) bằng: A.bình chia độ C.thước thẳng B.dây cung D.lực kế Hình 6 Câu 6: Đo trọng lượng của vật (hình 6) bằng: A.cân đồng hồ B.thước thẳng C.bình tràn D.lực kế Hình 7 Câu 7: Máy cơ mà người công nhân sử dụng (hình 6) gọi là : A.đòn bẩy C.ròng rọc cố định B.mặt phẳng nghiêng D.ròng rọc động Hình 8 Câu 8: Cô thợ may đang thực hiện phép đo : A.thể tích C.khối lượng B.lực D.độ dài Câu 9: Trọng lực là A.Lực do xò lo biến dạng sinh ra B.Lực hút của Trái Đất C.Lực căng của dây dọi D.Lực của tay ta tác dụng lên lò xo Câu 10: Đơn vị đo khối lượng là A. Mét (m) B. Mét khối (m3) C. Kilogam (kg) D. Lạng Câu 11: 0,5 l = ? ml A.500 B.5000 C.50 000 D.500 000 Câu 12: Một vật có khối lượng 1000 g thì trọng lượng của vật là bao nhiêu? A.0,1 N B.1 N C.10 N D.100 N II.Tự luận: (4,0 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết kí hiệu của khối lượng riêng, công thức tính khối lượng riêng và đơn vị của khối lượng riêng ? (2,0 điểm) Câu 2: Em hãy nêu cách đo độ dài ? (2,0 điểm) BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II.Tự luận: Câu 1 Câu 2: V. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D C A B A D B D B C A C II. Tự luận: Bài 1. Khối lượng riêng -Kí hiệu: D (0,5) -Công thức tính: D = m/V (1,0) -Đơn vị: kilogam trên mét khối (Kg/m3) (0,5) Bài 2: Cách đo độ dài -Ước lượng (0,5 điểm) độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp (0,5 điểm) -Đặt thước (0,25 điểm) và mắt nhìn đúng cách (0,25 điểm) -Đọc (0,25 điểm) , ghi kết quả đo (0,25 điểm) đúng quy định Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ DỰ BỊ Môn: VẬT LÝ 6 Cấp Độ CHỦ ĐỀ Nội dung câu hỏi Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN KQ TL TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Đo độ dài Công dụng của dụng cụ đo độ dài 01 0,5 điểm Nhận biết phép đo độ dài 01 0,5 điểm Cách đo độ dài 01 2,0 điểm Đo thể tích Công dụng của bình chi độ 02 0,5 điểm 0,5 điểm Đổi đơn vị thể tích 01 0,5 điểm Đo khối lượng Dụng cụ đo khối lượng 01 0,5 điểm Đơn vị đo khối lượng 01 0,5 điểm Lực đàn hồi Nhận biết lực đàn hồi 01 0,5 điểm Trọng lực – trọng lượng Định nghĩa trọng lực 01 0,5 điểm Cách đo trọng lượng của vật 01 0,5 điểm Quan hệ giữa khối lượng và trọng lượng 01 0,5 điểm Trọng lượng riêng Kí hiệu, công thức tính, đơn vị của trọng lượng riêng 01 2,0 điểm Máy cơ đơn giản Nhận biết máy cơ đơn giản 01 0,5 điểm Cộng 12 02 4,0 điểm 4,0 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm TỈ LỆ 40% 40% 5% 15% Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ DỰ BỊ --------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013– 2014 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……..…………………...... Lớp 6A… SBD:……………… Phòng thi: ……… ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO GT 1 GT2 GK1 GK2 I.Trắc nghiệm (6,0 điểm): Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu hỏi Hình 1 Câu 1: Dụng cụ đo ở hình 1 gọi tên là A.thước thẳng C.lực kế B.bình chia độ D.cân đồng hồ Hình 2 Câu 2: thước dây ( Hình 2) dùng để đo: A.thể tích B.lực C.độ dài D.khối lượng Hình 3 Câu 3: Chai trà xanh không độ ở hình 3 có thể dùng để: A.đo thể tích C.đo chiều dài B.đo lực D.đo khối lượng Hình 4 Câu 4: lò xo tròn trong hình 4 khi bị biến dạng sẽ sinh ra: A.trọng lực C.nhiệt độ B.lực đàn hồi D.lực ma sát Hình 5 Câu 5: Sử dụng bình chia độ (hình 5) để: A.đo thể tích C.đo khối lượng B.đo chiều dài D.đo lực Hình 6 Câu 6: sử dụng lực kế (hình 6) để đo: A.khối lượng của quả nặng B.độ dài của quả nặng C.thể tích của quả nặng D.trọng lượng của quả nặng Hình 7 Câu 7: Máy cơ mà được sử dụng ở hình 6 gọi là : A.mặt phẳng nghiêng C.ròng rọc cố định B.đòn bẩy D.ròng rọc động Hình 8 Câu 8: Cô học sinh đang thực hiện phép đo : A.thể tích C.khối lượng B.lực D.độ dài Câu 9: Trọng lực là A.Lực do xò lo biến dạng sinh ra B.Lực hút của Trái Đất C.Lực căng của dây dọi D.Lực của tay ta tác dụng lên lò xo Câu 10: Đơn vị đo khối lượng là A. Mét (m) B. Mét khối (m3) C. Kilogam (kg) D. Lạng Câu 11: 0,3 l = ? ml A.300 B.3000 C.30 000 D.300 000 Câu 12: Một vật có khối lượng 100 g thì trọng lượng của vật là bao nhiêu? A.0,01 N B.0,1 N C.1 N D.10 N II.Tự luận: (4,0 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết kí hiệu của trọng lượng riêng, công thức tính trọng lượng riêng và đơn vị của trọng lượng riêng ? (2,0 điểm) Câu 2: Em hãy nêu cách đo độ dài ? (2,0 điểm) BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II.Tự luận: Câu 1 Câu 2: V. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D C A B A D B D B C A C II. Tự luận: Bài 1. Khối lượng riêng -Kí hiệu: d (0,5) -Công thức tính: d = P/V (1,0) -Đơn vị: niu tơn trên mét khối (N/m3) (0,5) Bài 2: Cách đo độ dài -Ước lượng (0,5 điểm) độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp (0,5 điểm) -Đặt thước (0,25 điểm) và mắt nhìn đúng cách (0,25 điểm) -Đọc (0,25 điểm) , ghi kết quả đo (0,25 điểm) đúng quy định Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm

File đính kèm:

  • docLy 6Kiem tra HKI.doc
Giáo án liên quan