Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B

I. Đọc thành tiếng: (7điểm)

 GV kiểm tra từng HS đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ, câu theo phiếu đọc GV đã chuẩn bị trước,

yêu cầu HS trả lời 1câu hỏi về nội dung phiếu đọc.

II. Đọc hiểu: (3 điểm)

Bài 1 (1điểm): Nối ô chữ cho phù hợp:

Bài 2 (1.5 điểm): Điền vào chỗ trống:

- n hay l : cuộn .en trời .óng

- ay hay ai : gà m . nhà m .

- uôm hay uông: cánh b b chuối

Bài 3 (0.5 điểm): Tìm và viết 2 từ có chứa vần “anh”:

 

doc7 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B Họ và tên: ..................... Lớp 1. Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian làm bài 30 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Kí, ghi rõ họ tên) Đọc thành tiếng: ...... Đọc hiểu: ................. ......................................................................... ........................................................................ ........................................................................ A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7điểm) GV kiểm tra từng HS đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ, câu theo phiếu đọc GV đã chuẩn bị trước, yêu cầu HS trả lời 1câu hỏi về nội dung phiếu đọc. II. Đọc hiểu: (3 điểm) Bài 1 (1điểm): Nối ô chữ cho phù hợp: giảng bài rất hay. Hà Nội Vườn nhà bà bay lượn trên bầu trời. Cô giáo có hồ Gươm. Mấy chú chuồn chuồn có cây táo, cây vải. Bài 2 (1.5 điểm): Điền vào chỗ trống: ´ ´ - n hay l : cuộn ...en trời ...óng `` `` - ay hay ai : gà m. nhà m. - uôm hay uông: cánh b b chuối Bài 3 (0.5 điểm): Tìm và viết 2 từ có chứa vần “anh”: PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian làm bài 40 phút) B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Nghe viết (6 điểm) om, ơt, anh, uông cái kính, trăng rằm, yêu quý, nhảy dây Tập chép và trình bày đoạn thơ sau: (4 điểm) Mèo con rình bắt Cái đuôi của mình Vồ phải, vồ trái Đuôi chạy vòng quanh. (GV chép bài lên bảng, cỡ chữ hai ly, không viết hoa chữ cái đầu dòng) PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B Họ tên : Lớp 1.. Thứ .................ngày..... tháng 12 năm 2018 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2018 -2019 Môn Tiếng Việt – Lớp 1 \ A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm). Giáo viên kiểm tra HS đọc theo phiếu đọc GV chuẩn bị trước. Giáo viên đặt câu hỏi yêu cầu học sinh tìm từ có chứa vần hoặc âm . trong phiếu đọc của mỗi đề. Phiếu kiểm tra đọc - số 1 - uông, ưu, ang, ươu, iêm. - rượu cần, đàn bầu, chùm nhãn, rèm cửa, trầu cau. - Gió ầm ào kéo đến, cây cối ngả nghiêng. - Trong rừng già có nhiều gỗ. Phiếu kiểm tra đọc – số 2 - yên, ương, ươm, ăm, inh. - cẩn thận, yếm dãi, ánh trăng, trỉa ngô, cánh diều. - Hồ Gươm nằm ở giữa Thủ đô. - Tối đến, sẻ mẹ mới có thời gian âu yếm đàn con. Phiếu kiểm tra đọc – số 3 - an, oi, yên, inh, ương. - ngượng nghịu, rong ruổi, sưởi nắng, bay lượn, núi lửa. - Đàn bò thung thăng gặm cỏ bên sườn đồi. - Quả muỗm chín vẫn chua. Phiếu kiểm tra đọc – số 4 - oi, ua, ong, iêm, uôn. - cánh buồm, đông vui, sum sê, sừng hươu, buồng chuối. - Thầy cô nhìn chúng em âu yếm. - Niềm vui của bố mẹ là con cái. Phiếu kiểm tra đọc – số 5 - oi, ua, ong, iêm, uôn. - ngọn nến, sừng hươu, con nhím, ghế đệm. - Mùi nem rán thơm lừng. - Bộ ghế đệm mềm mại lắm. Phiếu kiểm tra đọc – số 6 - ai, eo, uôn, anh, um. - rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm. Đã có ai lắng nghe Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió. Phiếu kiểm tra đọc – số 7 - ai, eo, uôn, anh, ưu. - cánh buồm, đông vui, sum sê, sừng hươu, buồng chuối. Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đong đưa. Phiếu kiểm tra đọc – số 8 - uông, ưu, ang, ươu, iêm. - rượu cần, đàn bầu, đánh trống, đến trường, trầu cau. - Chú mèo nhảy lên cây cau đùa giỡn. - Thương người như thể thương thân. Phiếu kiểm tra đọc - số 9 - yên, ương, ươm, ăm, inh. - cẩn thận, luống rau, ánh trăng, trỉa ngô, cánh diều. - Mặt trời lên cao, bà con nông dân ra đồng cấy lúa. - Ngày hội, tiếng cồng chiêng rộn rã. Phiếu kiểm tra đọc - số 10 - an, oi, yên, inh, ương. - ngượng nghịu, rong ruổi, sưởi nắng, bay lượn, núi lửa. - Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Tối đến, sẻ mẹ mới có thời gian âu yếm đàn con.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018_2019_truo.doc